Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

it's+obvious+that

  • 1 obvious

    /'ɔbviəs/ * tính từ - rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên =an obvious style+ lối văn rành mạch =an obvious truth+ sự thật hiển nhiên

    English-Vietnamese dictionary > obvious

  • 2 klar

    - {bright} sáng, sáng chói, tươi, sáng sủa, rạng rỡ, sáng ngời, rực rỡ, sáng dạ, thông minh, nhanh trí, vui tươi, lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn - {clear} trong, trong trẻo, trong sạch, dễ hiểu, thông trống, không có trở ngại, thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết, trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn, chắc, chắc chắn, rõ ràng, hoàn toàn, hẳn, tách ra - ra rời, xa ra, ở xa - {clearly} sáng tỏ, cố nhiên, hẳn đi rồi - {crisp} giòn, quả quyết, mạnh mẽ, sinh động, quăn tít, xoăn tít, mát, làm sảng khoái, làm khoẻ người, diêm dúa, bảnh bao - {distinct} riêng, riêng biệt, khác biệt, dễ nhận, dễ thấy, rõ rệt, dứt khoát, nhất định - {evident} hiển nhiên - {explicit} nói thẳng, hiện - {fair} phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn, thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng - có vẻ xuôi tai, khéo, vàng hoe, trắng, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch - {flat} bằng phẳng, bẹt, tẹt, sóng soài, sóng sượt, nhãn, cùng, đồng, nông, thẳng, thẳng thừng, nhạt, tẻ nhạt, vô duyên, hả, ế ẩm, không thay đổi, không lên xuống, đứng im, bẹp, xì hơi, bải hoải, buồn nản - không một xu dính túi, kiết xác, giáng, bằng, phẳng, hoàn toàn thất bại - {glassy} như thuỷ tinh, có tính chất thuỷ tinh, đờ đẫn, không hồn, trong vắt, phẳng lặng như mặt gương - {intelligible} chỉ có thể nhận thức được bằng trí óc - {limpid} trong suốt, trong sáng - {liquid} lỏng, dịu dàng, êm dịu, du dương, không vững, hay thay đổi, âm nước - {lucid} minh bạch, sáng suốt, minh mẫn, tỉnh táo - {luminous} chói lọi, minh xác, quang minh, soi sáng vấn đề - {manifest} - {obvious} rành mạch - {patent} có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo, tài tình, khéo léo, tinh xảo, mỏ, rõ rành rành - {pellucid} trong veo - {perspicuous} diễn đạt ý rõ ràng, nói dễ hiểu - {plain} đơn giản, không viết bằng mật mã, giản dị, thường, đơn sơ, mộc mạc, chất phác, trơn, một màu, xấu, thô - {serene} quang tạnh, yên lặng, không sóng gió, trầm lặng, thanh bình, thanh thản, Ngài, Đức, Tướng công - {shiny} bóng - {transparent} - {vivid} sặc sỡ, đầy sức sống, sâu sắc = klar (Antwort) {direct}+ = klar (Handschrift,Druck) {bold}+ = na klar! {but of course}+ = ganz klar {clear as a bell}+ = das geht klar! {that will be all right!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > klar

  • 3 offenbar

    - {apparent} rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài, rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được, bề ngoài, có vẻ, hiện ngoài, biểu kiến - {evident} rõ rệt - {flat} bằng phẳng, bẹt, tẹt, sóng soài, sóng sượt, nhãn, cùng, đồng, nông, hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát, nhạt, tẻ nhạt, vô duyên, hả, ế ẩm, không thay đổi, không lên xuống, đứng im, bẹp, xì hơi - bải hoải, buồn nản, không một xu dính túi, kiết xác, giáng, bằng, phẳng, hoàn toàn thất bại - {manifest} - {naked} trần, trần truồng, khoả thân, loã lồ, trụi, trơ trụi, rỗng không, không che đậy, không giấu giếm, phô bày ra, không thêm bớt, không căn cứ - {obvious} rành mạch - {open} mở, ngỏ, mở rộng, không hạn chế, không cấm, không có mui che, không gói, không bọc, trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng, thông, không bị tắn nghẽn, công khai, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết - cởi mở, thật tình, thưa, có lỗ hổng, có khe hở..., chưa giải quyết, chưa xong, rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến, còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... - không đóng băng, không có trong sương giá, dịu, ấm áp, mở ra cho, có thể bị, quang đãng, không có sương mù, buông - {plain} đơn giản, dễ hiểu, không viết bằng mật mã, giản dị, thường, đơn sơ, mộc mạc, chất phác, ngay thẳng, thẳng thắn, trơn, một màu, xấu, thô

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > offenbar

  • 4 deutlich

    - {articulate} có khớp, có đốt, đọc rõ ràng, phát âm rõ ràng, có bản lề, có khớp nối - {broad} rộng, bao la, mênh mông, rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng, rõ, rõ ràng, thô tục, tục tĩu, khái quát đại cương, chung, chính, nặng, hoàn toàn - {clear} trong, trong trẻo, trong sạch, sáng sủa, dễ hiểu, thông trống, không có trở ngại, thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết, trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn, chắc, chắc chắn, hẳn, tách ra, ra rời - xa ra, ở xa - {conspicuous} dễ thấy, đập ngay vào mắt, lồ lộ, làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý - {distinct} riêng, riêng biệt, khác biệt, dễ nhận, rõ rệt, dứt khoát, nhất định - {emphatic} nhấn mạnh, nhấn giọng, mang trọng âm, mạnh mẽ, rành rành - {express} nói rõ, như hệt, như in, như tạc, nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt, nhanh, hoả tốc, tốc hành - {fair} phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, khá tốt, đầy hứa hẹn, thuận lợi, thông đồng bén giọt, đẹp, nhiều, thừa thãi, khá lớn, có vẻ đúng - có vẻ xuôi tai, khéo, vàng hoe, trắng, trúng, tốt, lịch sự, lễ phép, vào bản sạch - {lucid} minh bạch, trong sáng, sáng suốt, minh mẫn, tỉnh táo, sáng, sáng ngời - {manifest} hiển nhiên - {marked} bị để ý - {obvious} rành mạch - {outspoken} nói thẳng, trực tính - {perspicuous} diễn đạt ý rõ ràng, nói dễ hiểu - {plain} đơn giản, không viết bằng mật mã, giản dị, thường, đơn sơ, mộc mạc, chất phác, trơn, một màu, xấu, thô - {pregnant} có thai, có mang thai, có chửa, giàu trí tưởng tượng, giàu trí sáng tạo, dồi dào tư tưởng ý tứ, có kết quả phong phú, có tầm quan trọng lơn, hàm súc, giàu ý - {pronounced} - {sharp} sắt, nhọn, bén, sắc nét, thình lình, đột ngột, hắc, chua, rít the thé, cay nghiệt, độc địa, gay gắt, ác liệt, dữ dội, lạnh buốt, chói, tinh, thính, thông minh, láu lỉnh, ma mảnh, bất chính, mạnh, điếc - không kêu, thăng, diện, bảnh, đẹp trai, sắc cạnh, sắc nhọn, cao - {square} vuông, to ngang, đẫy, ních bụng, có thứ tự, ngăn nắp, kiên quyết, không úp mở, thật thà, sòng phẳng, ngang hàng, bằng hàng, bình phương, cổ lỗ sĩ, lỗi thời, vuông vắn, thẳng góc với - {visibly} - {vivid} chói lọi, sặc sỡ, đầy sức sống, sinh động, sâu sắc = deutlich (Handschrift,Druck) {bold}+ = deutlich werden {to develop; to speak in plain terms}+ = sehr deutlich werden {to use plain language}+ = etwas deutlich machen {to make something clear}+ = sich deutlich abheben gegen {to define oneself against}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > deutlich

  • 5 einleuchtend

    - {clear} trong, trong trẻo, trong sạch, sáng sủa, dễ hiểu, thông trống, không có trở ngại, thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết, trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn, chắc, chắc chắn, rõ ràng, hoàn toàn - hẳn, tách ra, ra rời, xa ra, ở xa - {colourable} có thể tô màu, chỉ đúng bề ngoài, có thể tin được, có lý, có lẽ thật, giả mạo, đánh lừa - {evident} hiển nhiên, rõ rệt - {luminous} sáng, sáng chói, chói lọi, rực rỡ, minh xác, quang minh, soi sáng vấn đề - {obvious} rành mạch - {plausible} có vẻ hợp lý, có vẻ đúng, nói có vẻ ngay thẳng, nói có vẻ đáng tin cậy

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > einleuchtend

См. также в других словарях:

  • obvious */*/*/ — UK [ˈɒbvɪəs] / US [ˈɑbvɪəs] adjective 1) clear to almost anyone The most obvious explanation is not always the correct one. I d have thought that was fairly obvious, James retorted. a glaringly obvious mistake for obvious reasons: For obvious… …   English dictionary

  • obvious — ob|vi|ous [ abviəs ] adjective *** 1. ) clear to almost anyone: The most obvious explanation is not always the correct one. I d have thought that was fairly obvious, James retorted. a glaringly obvious mistake for obvious reasons: For obvious… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • obvious — ob|vi|ous W2S2 [ˈɔbviəs US ˈa:b ] adj [Date: 1500 1600; : Latin; Origin: obvius, from obviam; OBVIATE] 1.) easy to notice or understand ▪ The obvious way of reducing pollution is to use cars less. ▪ For obvious reasons the police cannot give any… …   Dictionary of contemporary English

  • obvious — adj. VERBS ▪ appear, be, look, seem, sound ▪ become ▪ It soon became obvious that the machine did not work. ▪ …   Collocations dictionary

  • obvious — 01. It s [obvious] that Roger is unhappy about something. He s been walking around looking depressed all day. 02. I think it s pretty [obvious] that she isn t interested in going out with you. She always avoids you whenever you see her in the… …   Grammatical examples in English

  • obvious — I adj. 1) obvious to (her disappointment was obvious to everyone) 2) obvious that + clause (it s obvious that he is drunk) II n. to state the obvious * * * [ ɒbvɪəs] to state the obvious obvious to (her disappointment was obvious to everyone)… …   Combinatory dictionary

  • obvious — adjective it s obvious that they don t get along her intentions are obvious Syn: clear, crystal clear, plain, plain to see, evident, apparent, manifest, patent, conspicuous, pronounced, transparent, palpable, prominent, marked, decided, dist …   Thesaurus of popular words

  • that — I [[t]ðæ̱t[/t]] DEMONSTRATIVE USES ♦ (Please look at category 20 to see if the expression you are looking for is shown under another headword.) 1) PRON You use that to refer back to an idea or situation expressed in a previous sentence or… …   English dictionary

  • Obvious (Westlife song) — Obvious Single by Westlife from the album Turnaround Released 23 February 2004 …   Wikipedia

  • Obvious (песня Westlife) — «Obvious» Сингл Westlife из альбома Turnaround …   Википедия

  • obvious — ob·vi·ous adj: easily seen, discovered, or understood; specif: readily apparent to a person of ordinary skill in a particular art considering the scope and content of the prior art see also patent ◇ An invention that is found to be obvious cannot …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»