Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

it's+not+my+job

  • 1 fistulous

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fistulous

  • 2 fit

    /fit/ * danh từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) - cơn (đau) =a fit of coughing+ cơn ho =a fit of laughter+ sự cười rộ lên - sự ngất đi, sự thỉu đi =to fall down in a fit+ ngất đi - đợt =a fit of energy+ một đợt gắng sức - hứng =when the fit is on one+ tuỳ hứng !to beat somebody into fits !to give somebody fits - đánh thắng ai một cách dễ dàng !by fits and starts - không đều, thất thường, từng đợt một !to give someone a fit - làm ai ngạc nhiên - xúc phạm đến ai !to throw a fit - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên * danh từ - sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa - kiểu cắt (quần áo) cho vừa - cái vừa vặn =to be a tight fit+ vừa như in =to be a bad fit+ không vừa * tính từ - dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng =not fit for the job+ không đủ khả năng làm việc đó =a fit time and place for a gathering+ thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp - đúng, phải =it is not fit that one treats one's friends badly+ xử tệ với bạn là không đúng - sãn sàng; đến lúc phải =to go on speaking till is fit to stop+ tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ - mạnh khoẻ, sung sức =to feel fit+ thấy khoẻ =to look fit+ trông khoẻ =to be as fit as a fiddle+ khoẻ như vâm; rất sung sức - bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) - (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi =to laugh fit to split one's side+ cười đến vỡ bụng !not fit to hold a candle to - candle * ngoại động từ - hợp, vừa =this coat does not fit me+ tôi mắc cái áo này không vừa - làm cho hợp, làm cho vừa =to fit oneself for one's tasks+ chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ - lắp =to fit a spoke+ in lắp một nan hoa * nội động từ - vừa hợp =your clothes fit well+ quần áo của anh mặc rất vừa - thích hợp, phù hợp, ăn khớp =his plan doesn't fit in with yours+ kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh !to fit in - ăn khớp; khớp với - làm cho khớp với !to fit on - mặc thử (quần áo) =to fit a coat on+ mặc thử cái áo choàng !to fit out !to fit up - trang bị - sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) !to fit like a glove - (xem) glove

    English-Vietnamese dictionary > fit

  • 3 green

    /gri:n/ * tính từ - xanh lá cây, (màu) lục - xanh; tươi =green fruit+ quả xanh =green timber+ gỗ tươi =green hide+ da sống - đầy sức sống; thanh xuân =green years+ tuổi xanh, tuổi thanh xuân - chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin =a green hand+ thợ mới vào nghề =to be still green at one's job+ mới làm việc còn bỡ ngỡ =to be not so green as to believe something+ không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì - tái xanh, tái ngắt (nước da) =to look green+ tái xanh, tái mét =looking green with jealousy+ tái đi vì ghen tức - (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị =a green eye+ sự ghen tị - còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương) =a green wound+ vết thương còn mới * danh từ - màu xanh lá cây, màu xanh lục - quần áo màu lục =to be dressed in green+ mặc quần áo màu lục - phẩm lục (để nhuộm) =Paris green+ phẩm lục Pa-ri - cây cỏ - bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh - (số nhiều) rau - (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng =in the green+ đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống - vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt =do you see any green in my eye?+ anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không? * nội động từ - trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục * ngoại động từ làm cho xanh; nhuộm lục - (từ lóng) bịp, lừa bịp

    English-Vietnamese dictionary > green

  • 4 seem

    /si:m/ * nội động từ - có vẻ như, dường như, coi bộ =he seems to be a good fellow+ anh ta có vẻ là người tốt =it seems that he does not understand+ coi bộ nó không hiểu =there seems to be some misunderstanding+ hình như có sự hiểu lầm !not to seem to... - vì một lý do nào đó (nên) không... =he does not seem to like his job+ vì một lý do nào đó anh ta không thích công việc của mình !to seem good to someone - được ai cho là giải pháp tốt nhất =this course of action seems good to me+ tôi cho đường lối hành động ấy là tốt

    English-Vietnamese dictionary > seem

  • 5 die Sache

    - {affair} việc, công việc, việc làm, sự vụ, chuyện tình, chuyện yêu đương, chuyện vấn đề, việc buôn bán, việc giao thiệp, cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện, trận đánh nhỏ - {artefact} sự giả tạo, giả tượng, đồ tạo tác - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa - {concern} sự liên quan tới, sự dính líu tới, lợi, lợi lộc, phần, cổ phần, chuyện phải lo, sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại, sự quan tâm, hãng buôn, xí nghiệp, công việc kinh doanh - {matter} chất, vật chất, đề, chủ đề, nội dung, vật phẩm, điều, sự kiện, vấn đề, việc quan trọng, chuyện quan trọng, số ước lượng, khoảng độ, cơ hội, mủ - {thing} thức, sự, đồ dùng, dụng cụ, đồ đạc, quần áo..., sự việc, người, sinh vật, của cải, tài sản, mẫu, vật mẫu, kiểu = zur Sache! {question!}+ = die heiße Sache {hot stuff}+ = die klare Sache {plain sailing}+ = die ganze Sache {the whole issue}+ = die große Sache {do}+ = die Sache ist die {the point is}+ = der Kern der Sache {root of the matter}+ = die wertlose Sache {yellow dog}+ = die riskante Sache {touch-and-go}+ = die verfehlte Sache {failure}+ = das ist deine Sache {it's your funeral; that's your own lookout}+ = das ist meine Sache {that's my affair; that's my business}+ = die unsichere Sache {toss-up}+ = der Sache nachgehen {to go into the matter}+ = eine dumme Sache {an unpleasant business}+ = zur Sache kommen {to come to business; to come to the point; to get down to brass tacks; to touch bottom}+ = die todsichere Sache {dead certainty}+ = die praktische Sache {geegaw}+ = die großartige Sache {ripper; slasher}+ = eine reelle Sache {a square deal}+ = die eigenartige Sache {oddity}+ = die gefährliche Sache {caution}+ = die altmodische Sache {backnumber}+ = die hinderliche Sache {bind}+ = die langweilige Sache {bore}+ = die abgekartete Sache {collusion}+ = einer Sache ähneln {to simulate}+ = die eingebildete Sache {nonentity}+ = die weitbekannte Sache {notoriety}+ = die beschlossene Sache {settled matter}+ = die Sache lohnt nicht. {the game is not worth the candle.}+ = die erstaunliche Sache {knockout}+ = Das ist Ihre Sache! {It's your funeral!}+ = einer Sache entsagen {to renounce}+ = eine Sache verdienen {to be worthy of a thing}+ = einer Sache berauben {to shear of a thing}+ = einer Sache vorbauen {to take precautions against something}+ = der Sache gewachsen sein {to be up to the mark}+ = einer Sache beikommen {to cope with someone}+ = einer Sache wert sein {to be worthy of a thing}+ = eine Sache besprechen {to talk a matter over}+ = einer Sache nachjagen {to hunt for something}+ = bei der Sache bleiben {to stick to the point}+ = eine abgekartete Sache {a piece of jobbery; a put-up job}+ = eine ausgemachte Sache {a foregone conclusion}+ = einer Sache nachspüren {to spy into something}+ = im Verlauf einer Sache {in the course of a thing}+ = einer Sache nachhelfen {to help something along}+ = das gehört nicht zur Sache {that's beside the point}+ = die Sache läßt sich gut an {things are shaping well}+ = einer Sache entsprechen {to measure up to a thing}+ = gemeinsame Sache machen {to pool}+ = um die Sache herumreden {to beat about the bush}+ = sich einer Sache rühmen {to glory}+ = nicht zur Sache gehörig {beside the question; out of court}+ = unbeschadet einer Sache {without prejudice to a thing}+ = das ist eine Sache für sich {that's another story}+ = gemeinsame Sache machen [mit] {to make common cause [with]}+ = jemandes Sache vertreten {to plead to someone's cause}+ = nicht zur Sache gehörend {irrelevant}+ = einer Sache beipflichten {to consent to something}+ = um eine Sache herumreden {to talk round a subject}+ = eine aussichtslose Sache {a lost cause}+ = einer Sache mächtig sein {to master something}+ = die Sache gefällt mir nicht. {I don't like the look of it.}+ = sich einer Sache annehmen {to take care of something}+ = einer Sache untreu werden {to desert a cause}+ = so wie ich die Sache sehe {the way I see it}+ = einer Sache gewärtig sein {to be prepared for something}+ = sich einer Sache hingeben {to addict to a thing}+ = sich einer Sache enthalten {to abstain from a thing}+ = einer Sache habhaft werden {to get hold of something}+ = einer Sache gewachsen sein {to be equal to something; to feel equal to something}+ = eine ganz verfahrene Sache {the devil of a mess}+ = eine rein persönliche Sache {a purely personal matter}+ = einer Sache nicht gewachsen {unequal to something}+ = für eine gute Sache kämpfen {to fight for a good cause}+ = einer Sache ausgesetzt sein {to be liable to something}+ = sich einer Sache entledigen {to acquit oneself of a duty; to get rid of something}+ = du vernebelst die Sache nur {you are clouding the issue}+ = eine Sache überdrüssig sein {to be tired of something}+ = einer Sache angemessen sein {to be suited to something}+ = die ganze Sache ist abgeblasen. {the whole thing is off.}+ = sich einer Sache widersetzen {to fight against something}+ = einer Sache voll bewußt sein {to be awake to something}+ = einer Sache überdrüssig sein {to be out of conceit with something; to be out of love with a thing}+ = er ging die Sache langsam an {he used a low-key approach}+ = einer Sache entgegenarbeiten {to thwart something}+ = damit ist die Sache erledigt {that settles the matter}+ = das ist eine völlig andere Sache {that is quite another matter}+ = Haben Sie die Sache erledigt? {Did you straighten out the matter?}+ = sich hinter eine Sache setzen {to put one's back into something}+ = wie fassen Sie die Sache auf? {what is your version of the matter?}+ = einer Sache genau entsprechen {to check with something}+ = Einblick in eine Sache nehmen {to look into a matter}+ = sich einer Sache verschreiben {to devote oneself to something}+ = Es war eine abgekartete Sache. {It was a put-up affair.}+ = die Sache verhält sich ganz anders {that's an entirely different thing}+ = Er bringt Schwung in die Sache. {He makes things hum.}+ = ein Licht auf eine Sache werfen {to throw a light on the matter}+ = die Sache hat mir gehörig zugesetzt {that affair took it out of me}+ = laßt uns die Sache fertig machen {let's put some meat on the bones}+ = sich einer Sache würdig erweisen {to prove worthy of something}+ = damit ist die Sache nicht abgetan {that doesn't settle the matter}+ = die Sache verhält sich folgendermaßen {things are as follows}+ = die ganze Sache sieht verdächtig aus. {the whole thing looks fishy.}+ = sich einer Sache nicht bewußt sein {to be unconscious of something}+ = jemanden von einer Sache entbinden {to release someone from something}+ = die Sache verhält sich genau umgekehrt {the boot is on the other leg}+ = einer Sache wehrlos gegenüberstehen {to be helpless against something}+ = Ich bin ganz außer mir über die Sache. {I'm quite put out about the matter.}+ = mit Leib und Seele bei einer Sache geben {to do something with heart and soul}+ = eine unangenehme Sache unerledigt weitergeben {to pass the buck}+ = sich der erfolgversprechenden Sache anschließen {to jump on the bandwagon}+ = in dem Bewußtsein, für eine gute Sache zu arbeiten {conscious of working for a good cause}+ = das letzte Wort in dieser Sache ist noch nicht gesprochen {the last word has not yet been said on this matter}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Sache

  • 6 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 7 das Ressort

    - {department} cục, sở, ty, ban, khoa, gian hàng, khu bày hàng, khu hành chính, bộ = das fällt nicht in mein Ressort {that's not part of my job}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Ressort

  • 8 der Stich

    - {bite} sự cắn, sự ngoạm, miếng cắn, vết cắn, sự châm, sự đốt, nốt đốt, miếng, thức ăn, sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương, sự cắn câu, sự bám chắt, sự ăn sâu, vị cay tê, sự châm biếm, sự chua cay - cỏ cho vật nuôi - {engraving} sự khắc, sự trổ, sự chạm, sự in sâu, sự khắc sâu, bản in khắc - {jab} nhát đâm mạnh, cái thọc mạnh, nhát đâm bất thình lình, cú đánh bất thình lình, trận đánh thọc sâu - {job} việc, việc làm, công việc, việc làm thuê, việc làm khoán, công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, sự việc, sự thể, tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ, cú ghì giật hàm thiếc - Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều, người kiên nhẫn chịu đựng - {prick} sự chích, sự chọc, vết châm, vết chích, vết chọc, mũi nhọn, cái giùi, cái gai, sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt, gậy thúc, uộc khụp cái cặc - {print} chữ in, sự in ra, dấu in, vết, dấu, ảnh in, ảnh chụp in ra, vải hoa in - {puncture} sự đâm, lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng, sự đánh thủng - {sting} ngòi, vòi, răng độc, lông ngứa, nọc, sự sâu sắc, sự sắc sảo, sự chua chát, sự đau quặn - {stitch} mẫu khâu, mũi đan, mũi thêu, một tí, một mảnh, sự đau xóc = der Stich (Schmerz) {twitch}+ = der Stich (Kartenspiel) {trick; winning stroke}+ = im Stich lassen {to abandon; to desert; to ditch; to fail; to forsake (forsook,forsaken); to leave (left,left); to throw over}+ = es gab mir einen Stich {I felt a pang}+ = jemanden im Stich lassen {let someone down; to leave someone in the lurch; to turn one's back upon something; to walk out on someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Stich

  • 9 das Es

    (Musik) - {E flat} = Es stürmt. {It's blowing a gale.}+ = Es ging heiß her. {It was a stormy affair.}+ = Es klingt richtig. {It rings true.}+ = Es liegt ihm nicht. {It's not in him.}+ = Es ist mir schnuppe. {I don't give a damn.}+ = Es ist sehr nützlich. {It's a great convenience.}+ = Es ging hart auf hart. {It was either do or die.}+ = Es macht mich verrückt {it gives me the willies}+ = Es ist klipp und klar. {It's clear as daylight.}+ = Es wurde viel gelacht. {there was a lot of laughter.}+ = Es fiel mir sofort auf. {It struck me right away.}+ = Es ist mir völlig egal. {I don't care a pap for it.}+ = Es hörte auf zu regnen. {the rain passed off.}+ = Es ist ihm zu verdanken. {It's due to him.}+ = Es fiel mir recht schwer. {I had a job to do it.}+ = Es ist allgemein bekannt. {It's a matter of common knowledge.}+ = Es ist äußerst preiswert. {It's excellent value for money.}+ = Es gibt noch viel zu tun. {there's still a lot to be done.}+ = Es geht drunter und drüber. {It's all haywire.}+ = Es spricht für sich selbst. {It tells its own tale.}+ = Es tut mir schrecklich leid. {I'm dreadfully sorry.}+ = Es geht mir schon viel besser. {I've improved a lot.}+ = Es fragt sich, ob das wahr ist. {the question is whether this is true.}+ = Es beruhigt mich, das zu hören. {I am relieved to hear that.}+ = Es läßt sich nicht entschuldigen. {It allows of no excuse.}+ = Es ließe sich noch manches besser machen. {there's room for improvement.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Es

  • 10 get

    /get/ * ngoại động từ got, got, gotten - được, có được, kiếm được, lấy được =to get a living+ kiếm sống =to get little by it+ không được lợi lộc gì ở cái đó =to get fame+ nổi tiếng - nhận được, xin được, hỏi được =to get a telegram+ nhận được một bức điện tín =he couldn't get leave from his father+ nó không xin được phép của bố nó - tìm ra, tính ra =to get 9 on the average+ tính trung bình được 9 - mua =to get a new hat+ mua một cái mũ mới =to get a ticket+ mua một cái vé - học (thuộc lòng) =to get something by heart+ học thuộc lòng điều gì - mắc phải =to get an illness+ mắc bệnh - (thông tục) ăn =to get one's breakfast+ ăn sáng - bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...) - (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...) =I don't get you+ tôi không hiểu ý anh =to get it right+ hiểu một cách đúng đắn điều đó =to get the cue+ nắm được ngụ ý - đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy =to get the table through the window+ chuyển cái bàn qua cửa sổ =get me a chair+ đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế - bị, chịu =to get a blow+ bị một đòn =to get a fall+ bị ngã =to get one's arm broken+ bị gãy tay =to get it+ bị trừng phạt, bị mắng nhiếc - (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao =ah! I've got you there!+ à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé! - làm cho, khiến cho =to get somebody to speak+ làm cho ai phải nói =he could not get the door open+ hắn không làm thế nào mở được cửa ra =to get the low observed+ làm cho pháp luật được tôn trọng =to get somebody with child+ làm cho ai có mang =to get some job done+ làm xong một việc gì - sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì) =to get one's hair cut+ đi cắt tóc - (thông tục) to have got có, phải =I've got very little money+ tôi có rất ít tiền =it has got to be done+ phải làm việc đó - sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người) - tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp =to get [for] someone a football match ticket+ tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng * nội động từ - đến, tới, đạt đến =shall we get there in time?+ liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không? =to get there+ (từ lóng) thành công - trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ =to get fat+ (trở nên) béo ra =to get old+ (trở nên) già đi =to get better+ đã đỡ, đã khá hơn (người ốm) =to get well+ đã khỏi (người ốm) - bắt đầu =to get to work+ khởi công, bắt đầu làm =they got talking+ chúng nó bắt đầu nói chuyện - (từ lóng) cút đi, chuồn

    English-Vietnamese dictionary > get

  • 11 intent

    /in'tent/ * danh từ - ý định, mục đích - nghĩa !to all intents and purposes - hầu như, thực tế là =his news statement was to all intents and purposes not different from the old one+ lời tuyên bố mới của hắn ta hầu như không khác gì lời tuyên bố trước * tính từ (+ on) - kiên quyết; đeo đuổi, miệt mài, mải mê, chăm chú =an intent gaze+ cái nhìn chăm chú =to be intent on one's job+ chăm chú làm công việc của mình - sôi nôi, hăm hở, đầy nhiệt tình =an intent person+ một người sôi nổi

    English-Vietnamese dictionary > intent

  • 12 try

    /trai/ * danh từ - sự thử, sự làm thử =to have a try at...+ thử làm... * ngoại động từ - thử, thử xem, làm thử =to try a new car+ thử một cái xe mới =try your strength+ hãy thử sức anh =let's try which way takes longest+ chúng ta hãy đi thử xem đường nào dài nhất - dùng thử =to try a remedy+ dùng thử một phương thuốc =to try someone for a job+ dùng thử một người trong một công việc - thử thách =to try someone's courage+ thử thách lòng can đảm của ai - cố gắng, gắng sức, gắng làm =to try an impossible feat+ cố gắng lập một kỳ công không thể có được =to try one's best+ gắng hết sức mình - xử, xét xử =to try a case+ xét xử một vu kiện - làm mệt mỏi =small print try the eyes+ chữ in nhỏ làm mỏi mắt * nội động từ - thử, thử làm; toan làm, chực làm =it's no use trying+ thử làm gì vô ích =he tried to persuade me+ nó chực thuyết phục tôi =try and see+ thử xem - cố, cố gắng, cố làm =I don't think I can do it but I'll try+ tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm việc đó, nhưng tôi sẽ cố gắng =to try to behave better+ cố gắng ăn ở tốt hơn !to try after (for) - cố gắng cho có được; tìm cách để đạt được =he tries for the prize by did not get it+ nó cố tranh giải nhưng không được !to try back - lùi trở lại (vấn đề) !to try on - mặc thử (áo), đi thử (giày...) !to try out - thử (một cái máy); thử xem có được quần chúng thích không (vở kịch) - (hoá học) tính chế =to try out fat+ tinh chế mỡ !to try over - thử (một khúc nhạc) !to try up - bào (một tấm ván) !to try it on with someone - (thông tục) thử cái gì vào ai

    English-Vietnamese dictionary > try

  • 13 worth-while

    /'wə:θ'wail/ * tính từ - đáng giá, bõ công =it is not a worth-while job+ đó là một việc làm chẳng bõ công

    English-Vietnamese dictionary > worth-while

См. также в других словарях:

  • job — [ dʒab ] noun *** ▸ 1 work to earn money ▸ 2 particular piece of work ▸ 3 duty ▸ 4 a crime ▸ 5 something of particular type ▸ 6 something computer etc. does ▸ + PHRASES 1. ) count work that you do regularly to earn money. When you ask someone… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • not look a gift horse in the mouth — (not) look a gift horse in the mouth if someone tells you not to look a gift horse in the mouth, they mean that you should not criticize or feel doubt about something good that has been offered to you. Okay, it s not the job of your dreams but it …   New idioms dictionary

  • job */*/*/ — UK [dʒɒb] / US [dʒɑb] noun Word forms job : singular job plural jobs Talking or writing about jobs: general job what you do regularly to earn money, especially what you do for a particular company or person. A full time job is a job that you do… …   English dictionary

  • job — ▪ I. job job 1 [dʒɒb ǁ dʒɑːb] noun [countable] 1. JOBS the regular paid work that you do for an employer: • What job do you do? • I ve applied for a job with the BBC. • 1,200 employees could lose their jobs …   Financial and business terms

  • JOB, BOOK OF — (named for its hero (Heb. אִיּוֹב), ancient South Arabian and Thamudic yʾb; Old Babylonian Ayyābum, Tell el Amarna tablet, no. 256, line 6, A ia ab; either from yʾb, to bear ill will or compounded of ay where? and ʾab (divine) father ), one of… …   Encyclopedia of Judaism

  • Job — • One of the books of the Old Testament, and the chief personage in it Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Job     Job     † …   Catholic encyclopedia

  • Job satisfaction — describes how content an individual is with his or her job. The happier people are within their job, the more satisfied they are said to be. Job satisfaction is not the same as motivation, although it is clearly linked. Job design aims to enhance …   Wikipedia

  • job — W1S1 [dʒɔb US dʒa:b] n ▬▬▬▬▬▬▬ 1¦(work)¦ 2¦(duty)¦ 3¦(something you must do)¦ 4 on the job 5 I m only/just doing my job 6 it s more than my job s worth 7 do the job 8 have a job doing something/have a job to do something 9 do a job on… …   Dictionary of contemporary English

  • Job Control Language — (JCL) is a scripting language used on IBM mainframe operating systems to instruct the system on how to run a batch job or start a subsystem. The term Job Control Language can also be used generically to refer to all languages which perform these… …   Wikipedia

  • Job security — is the probability that an individual will keep his or her job; a job with a high level of job security is such that a person with the job would have a small chance of becoming unemployedTrends Affecting Job SecurityTypically, government jobs and …   Wikipedia

  • Job fraud — refers to fraudulent or deceptive activity or representation on the part of an employee or prospective employee toward an employer. It is not to be confused with employment fraud , in which a posing employer scams one who is seeking a job or else …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»