Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

it's+not+good+at+all

  • 21 do

    /du:, du/ * ngoại động từ did, done - làm, thực hiện =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ =to do one's best+ làm hết sức mình - làm, làm cho, gây cho =to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai =to do somebody harm+ làm hại ai =to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng - làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch =to do one's lessons+ làm bài, học bài =to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán =the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh - ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết =how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi? =have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa? - dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn =to do one's room+ thu dọn buồng =to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu - nấu, nướng, quay, rán =meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới - đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ =to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép - làm mệt lử, làm kiệt sức =I am done+ tôi mệt lử - đi, qua (một quãng đường) =to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian =to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì - (thông tục) đi thăm, đi tham quan =to do the museum+ tham quan viện bảo tàng - (từ lóng) chịu (một hạn tù) - (từ lóng) cho ăn, đãi =they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành =to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc * nội động từ - làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động =he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng =to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết - thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt =have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa? =have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi! =he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá - được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp =will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không? =that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy =this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp =it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn - thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở =how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau) =he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm =we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi * nội động từ - (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định) =do you smoke?+ anh có hút thuốc không? =I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta - (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh) =do come+ thế nào anh cũng đến nhé =I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được * động từ - (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) =he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc) =he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy =did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp =he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia !to do again - làm lại, làm lại lần nữa !to do away [with] - bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi =this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi =to do away with oneself+ tự tử !to do by - xử sự, đối xử =do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình !to do for (thông tục) - chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) - khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận =he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi !to do in (thông tục) - bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù - rình mò theo dõi (ai) - khử (ai), phăng teo (ai) - làm mệt lử, làm kiệt sức !to do off - bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) - bỏ (thói quen) !to do on - mặc (áo) vào !to do over - làm lại, bắt đầu lại - (+ with) trát, phết, bọc !to do up - gói, bọc =done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng - sửa lại (cái mũ, gian phòng...) - làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng !to do with - vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được =we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi =I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được !to do without - bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến =he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được !to do battle - lâm chiến, đánh nhau !to do somebody's business - giết ai !to do one's damnedest - (từ lóng) làm hết sức mình !to do to death - giết chết !to do in the eye - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian !to do someone proud - (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai !to do brown - (xem) brown !done! - được chứ! đồng ý chứ! !it isn't done! - không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu! !well done! - hay lắm! hoan hô! * danh từ - (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp - (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt =we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén - (số nhiều) phần =fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng! - (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công * danh từ - (âm nhạc) đô - (viết tắt) của ditto

    English-Vietnamese dictionary > do

  • 22 knowledge

    /'nɔlidʤ/ * danh từ - sự biết =to have no knowledge of+ không biết về =to my knowledge+ theo tôi biết =it came to my knowledge that+ tôi được biết rằng =without my knowledge+ tôi không hay biết =not to my knowledge+ theo tôi biết thì không - sự nhận biết, sự nhận ra =he has grown out of all knowledge+ nó lớn quá không nhận ra được nữa - sự quen biết =my knowledge of Mr. B is slight+ tôi chỉ quen sơ sơ ông B - sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức =to have a good knowledge of English+ giỏi tiếng Anh =wide knowledge+ kiến thức rộng =in every branch of knowledge+ trong mọi lĩnh vực tri thức =knowledge is power+ tri thức là sức mạnh - tin, tin tức =the knowledge of victory soon spread+ tin chiến thắng đi lan nhanh

    English-Vietnamese dictionary > knowledge

  • 23 number

    /'nʌmbə/ * danh từ - số =even number+ số chãn =old number+ số lẻ =broken number+ phân số =a great number of+ nhiều =issued in numbers+ xuất bản từng đoạn, làm nhiều số =singular number+ (ngôn ngữ học) số ít =plural number+ (ngôn ngữ học) số nhiều - đám, bọn, nhóm, toán =he is not of our number+ nó không ở trong bọn chúng tôi - sự đếm số lượng =without number+ không thể đếm được, hằng hà sa số - (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số =to win by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was by numbers+ thắng vì hơn về số lượng =he was compelled to yield to numbers+ nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông - (thơ ca) nhịp điệu - (số nhiều) câu thơ - (số nhiều) số học =to be good at numbers+ giỏi về số học !to lose the number of one's mess - (quân sự), (từ lóng) chết !number one - (thông tục) cá nhân, bản thân =to look only after number one+ chỉ chăm chăm chút chút bản thân - (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân) !his number goes up - (từ lóng) nó đã chầu trời rồi * ngoại động từ - đếm =to number the stars+ đếm sao - (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào =I number him among my friends+ tôi kể anh ta vào số bạn tôi - đánh số, ghi số =these books are numbered from one to twenty+ những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi - lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số) =we numbered twenty in all+ chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người =an army numbering eighty thousand+ một đạo quân lên tới 80 000 người =this village numbers 5,000+ làng này có đủ số dân là 5 000 - thọ (bao nhiêu tuổi) =he numbers four score years+ cụ ấy thọ tám mươi !his years are numberef - anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa

    English-Vietnamese dictionary > number

См. также в других словарях:

  • not as good as all that — not all that good/bad/big/etc not as good bad big etc as all that phrase used for saying that something is not very good bad big etc I didn’t finish the book – it wasn’t all that interesting …   Useful english dictionary

  • For good and all — Good Good, a. [Compar. {Better}; superl. {Best}. These words, though used as the comparative and superlative of good, are from a different root.] [AS. G[=o]d, akin to D. goed, OS. g[=o]d, OHG. guot, G. gut, Icel. g[=o][eth]r, Sw. & Dan. god, Goth …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Good — • The moral good (bonum honestum) consists in the due ordering of free action or conduct according to the norm of reason, the highest faculty, to which it is to conform Catholic Encyclopedia. Kevin Knight. 2006. Good     Good …   Catholic encyclopedia

  • Good — Good, a. [Compar. {Better}; superl. {Best}. These words, though used as the comparative and superlative of good, are from a different root.] [AS. G[=o]d, akin to D. goed, OS. g[=o]d, OHG. guot, G. gut, Icel. g[=o][eth]r, Sw. & Dan. god, Goth.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Good breeding — Good Good, a. [Compar. {Better}; superl. {Best}. These words, though used as the comparative and superlative of good, are from a different root.] [AS. G[=o]d, akin to D. goed, OS. g[=o]d, OHG. guot, G. gut, Icel. g[=o][eth]r, Sw. & Dan. god, Goth …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Good cheap — Good Good, a. [Compar. {Better}; superl. {Best}. These words, though used as the comparative and superlative of good, are from a different root.] [AS. G[=o]d, akin to D. goed, OS. g[=o]d, OHG. guot, G. gut, Icel. g[=o][eth]r, Sw. & Dan. god, Goth …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Good consideration — Good Good, a. [Compar. {Better}; superl. {Best}. These words, though used as the comparative and superlative of good, are from a different root.] [AS. G[=o]d, akin to D. goed, OS. g[=o]d, OHG. guot, G. gut, Icel. g[=o][eth]r, Sw. & Dan. god, Goth …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Good fellow — Good Good, a. [Compar. {Better}; superl. {Best}. These words, though used as the comparative and superlative of good, are from a different root.] [AS. G[=o]d, akin to D. goed, OS. g[=o]d, OHG. guot, G. gut, Icel. g[=o][eth]r, Sw. & Dan. god, Goth …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Good folk — Good Good, a. [Compar. {Better}; superl. {Best}. These words, though used as the comparative and superlative of good, are from a different root.] [AS. G[=o]d, akin to D. goed, OS. g[=o]d, OHG. guot, G. gut, Icel. g[=o][eth]r, Sw. & Dan. god, Goth …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Good for nothing — Good Good, a. [Compar. {Better}; superl. {Best}. These words, though used as the comparative and superlative of good, are from a different root.] [AS. G[=o]d, akin to D. goed, OS. g[=o]d, OHG. guot, G. gut, Icel. g[=o][eth]r, Sw. & Dan. god, Goth …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Good Friday — Good Good, a. [Compar. {Better}; superl. {Best}. These words, though used as the comparative and superlative of good, are from a different root.] [AS. G[=o]d, akin to D. goed, OS. g[=o]d, OHG. guot, G. gut, Icel. g[=o][eth]r, Sw. & Dan. god, Goth …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»