Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

is+with+someone

  • 1 with

    /wi / * giới từ - với, cùng, cùng với =to argue with someone+ c i lý với ai =a kettle with a lid+ một cái ấm với một cái vung =to be with someone on a point+ đồng ý với người nào về một điểm =to rise with the sun+ dậy sớm - có =the man with the long beard+ người (có) râu dài =with young+ có chửa (thú) =with child+ có mang (người) - ở, ở ni =it's a habit with him+ ở anh ta đấy là một thói quen =he lives with us+ nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi - bằng =to welcome with smiles+ đón tiếp bằng những nụ cười =with all my might+ bằng (với) tất c sức lực của tôi =killed with a bayonet+ bị giết bằng lưỡi lê - về, về phần =the decision rests with you+ quyết định là về phần anh =to be pleased with+ bằng lòng về - vì =sick with love+ ốm (vì) tưng tư - đối với =with him, money is not important+ đối với anh ta, tiền bạc không quan trọng - mặc dầu =with all his weaknesses I like him+ mặc dầu tất c những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta - cũng như =to think with someone+ cũng nghĩ như ai - nay mà, lúc mà, trong khi =what is to become him with both his parents gone+ nay cha mẹ nó đ mất c rồi, thì nó sẽ ra sao !away with it! - (xem) away !to be with it - tài xoay, giỏi xoay !out with - (xem) out

    English-Vietnamese dictionary > with

  • 2 break

    /breik/ * danh từ ((cũng) brake) - xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) - xe ngựa không mui * danh từ - sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt - chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn - sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn =without a break+ không ngừng -(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao - sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao =to make a break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - sự lỡ lời; sự lầm lỗi - sự vỡ nợ, sự bị phá sản - sự thay đổi (thòi tiết) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự thụt giá thình lình - (thông tục) dịp may, cơ hội =to get the breaks+ gặp cơ hội thuận lợi, gặp may - (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực - mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình) !break in the clouds - tia hy vọng !break of day - bình minh, rạng đông * (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke - làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ =to break one's arm+ bị gãy tay =to break a cup+ đập vỡ cái tách =to break clods+ đập nhỏ những cục đất =to break ground+ vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây - cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá =to break a journey+ ngừng cuộc hành trình =to the silence+ phá tan sự yên lặng =to break the spell+ giải mê, giải bùa =to break a sleep+ làm mất giấc ngủ =to break the telephone communications+ làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại =to break a records+ phá kỷ lục - xua tan, làm tan tác =to break the ranks+ phá bỏ hàng ngũ =to break the clouds+ xua tan những đám mây =to bulk+ bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ) - phạm, phạm vi, xâm phạm =to break the law+ phạm luật =to break one's promise (word); to break faith with someone+ bội ước, không giữ lời hứa với ai =to the peace+ làm rối trật tự chung - truyền đạt, báo (tin) =to break one's mind to...+ truyền đạt ý kiến của mình cho... =to break news+ báo tin - làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết =to break someone's health+ làm ai mất sức, làm ai suy nhược =to break someone's courage+ làm ai mất hết can đảm =to break someone's will+ làm nhụt ý chí của ai =to break someone's heart+ làm ai đau lòng =to break bank+ ăn hết tiền của nhà cái =to break an officer+ (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan - ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi =to break a current+ ngăn dòng nước =to break [the force of] a blow+ đỡ một miếng đòn =to break a fall+ đỡ cho khỏi bị ngã - làm cho thuần thục; tập luyện =to break a hoser+ tập ngựa - đập tan; đàn áp, trấn áp =to break a rebellion+ đàn ạp một cuộc nổi loạn - sửa chữa =to break someone of a hanit+ sửa chữa cho ai một thói quen - mở, mở tung ra, cạy tung ra =to a letter open+ xé lá thư =to break a way+ mở đường =to break gaol+ vượt ngục * nội động từ - gãy, đứt, vỡ =the branch broke+ cành cây gãy =the abscerss breaks+ nhọt vỡ - chạy tán loạn, tan tác =enemy troops break+ quân địch bỏ chạy tán loạn - ló ra, hé ra, hiện ra =day broke+ trời bắt đầu hé sáng - thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền Anh) =to break from someone's bonds+ thoát khỏi sự ràng buộc của ai =to break free (loose)+ trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng - suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản =his health is breaking+ sức khoẻ của anh ta sút đi =his heart breaks+ anh ta đau lòng đứt ruột =a merchant breaks+ một nhà buôn bị phá sản - thay đổi =the weather begins to break+ thời tiết bắt đầu thay đổi - vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói) =his voice breaks+ hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động) - đột nhiên làm; phá lên =to break into tears+ khóc oà lên =to break into a gallop+ đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa) - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break with somebody+ cắt đứt quan hệ với ai - phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà =to break out of prison+ phá ngục mà ra; vượt ngục =to through obstacles+ vượt qua mọi trở ngại =to break through the enemy's line+ chọc thủng phòng tuyến của địch !to break away - trốn thoát, thoát khỏi - bẻ gãy, rời ra !to break down - đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành =to break down a wall+ đạp đổ bức tường =to break down the enemy's resistance+ đập tan sự kháng cự của quân địch - suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...) - vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận - bị pan, bị hỏng (xe cộ) - phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích !to break forth - vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra !to break in - xông vào, phá mà vào (nhà...) - ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) - can thiệp vào - tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...) !to break off - rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra - ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi - cắt đứt quan hệ, tuyệt giao =to break off with someone+ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai !to break out - bẻ ra, bẻ tung ra - nổ bùng, nổ ra =to war broke out+ chiến tranh bùng nổ - nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt) - trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) - kêu to, phá lên (cười...) =to break out laughing+ cười phá lên - (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...) - kéo lên và mở tung ra (cờ) !to break up - chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...) - chia lìa, chia ly, lìa nhau - nghỉ hè (trường học) - sụt lở; làm sụt lở (đường sá) - thay đổi (thời tiết) - suy yếu đi (người) - đập vụn, đập nát !to break bread with - ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn !to break even - (xem) even !to break the ice - (xem) ice !to break a lance with someone - (xem) lance !to break the neck of - (xem) beck !to break Priscian's head - nói (viết) sai ngữ pháp !to break on the wheel - (xem) wheel

    English-Vietnamese dictionary > break

  • 3 get down

    - xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống =to get down on one's knees+ quỳ xuống - đánh đổ, đánh ngâ, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...) - nuốt (miếng ăn...) !to get in - vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...) =when does the train get in?+ khi nào xe lửa tới? =to get in between two persons+ len vào giữa hai người =to get in with someone+ khéo len lõi được lòng ai - mang về, thu về =to get in the crop+ thu hoạch mùa màng =to get money in+ thu tiền về - trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử) - đấm trúng, đánh trúng =to get a blow in+ đấm trúng một thoi !to get into - vào, đi vào - (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...) - bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu) =whisky gets into head+ uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng - lâm vào, mắc vào, nhiễm =to get into debt+ mắc nợ =to get into a habit+ nhiễm một thói quen !to get off - ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra =to get off with a whole skin+ thoát khỏi nguy hiểm - xuống (xe, tàu, ngựa...) - ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay) - gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ =to get off cheap (easy)+ thoát khỏi dễ dàng - bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi =to get off one's clothes+ cởi quần áo - gửi đi, cho đi =to get a parcel off+ gửi một gói hàng - làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra =to get the lid off+ mở bật một cái nắp ra - đi ngủ - tha (một bị cáo...) - trục (tàu đắm) lên =to get off with+ làm thân được, chim được, ve vân được !to get on - lên, trèo lên =to get on a horse+ lên ngựa - mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào - xúc tiến (một công việc...) - tiến bộ, tiến phát =to get on in life+ thành công trong cuộc sống =to get on with one's studies+ tiến bộ trong học tập - sống, làm ăn, xoay sở =how are you getting on?+ dạo này anh làm ăn thế nào? =we can get on wothout his help+ không có sự giúp đỡ của chúng tôi cũng vẫn xoay sở được - hoà thuận, ăn ý =they got on very well+ chúng nó sống rất hoà thuận với nhau; =to get on with somebody+ ăn ý với nhau =to get on with somebody+ ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai - gần đến, xấp xỉ =to be getting on for forty+ xấp xỉ bốn mươi tuổi =it's getting on for dinner-time+ gần đến giờ ăn rồi =to get on to+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hiểu được !to get out - bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra =to get money out of someone+ bòn rút tiền bạc của ai - tẩy (vết bẩn...) - xuất bản (một cuốn sách...) - đọc, nói ra, phát âm (một từ...) - đi ra, ra ngoài =get out+ cút đi!, ra ngay!, láo!, tầm bậy! =to get out of sight+ đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa - xuống (tàu, xe...) - thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...) - thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất =to get out of a difficulty+ thoát khỏi khó khăn =to get out of a habit+ dần dần bỏ thói quen, dần dần mất đi thói quen =to get out of shape+ trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì =to get out of hand+ thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm dứt (việc gì) !to get over - làm xong (việc phiền phức) - vượt qua, khắc phục, khỏi =to get over difficulties+ vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn =to get over a distance+ vượt qua một quâng đường =to get over an illness+ khỏi bệnh =to get over a surprise+ hết ngạc nhiên - (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai) =to get over somebody+ dùng mưu lừa gạt ai - bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...) !to get round - tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình) - chuồn, lẩn tránh, không thi hành =to get round a question+ lẩn tránh một câu hỏi =to get round the law+ không thi hành luật - đi quanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đến nơi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khỏi bệnh, bình phục !to get through - đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian) - làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng =to get through with a book+ đọc hết một cuốn sách =to get through with one's work+ làm trọn công việc, hoàn thành công việc - đem thông qua; được thông qua (đạo luật...) !to get to - bắt đầu =to get to work+ bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc - đạt đến, đi đến chỗ =they soon got to be friends+ chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau !to get together - nhóm lại, họp lại, tụ họp - thu góp, góp nhặt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận !to get under - dập tắt (đám cháy...) - đè lên trên =to get one's opponent under+ đè lên trên địch thủ - đi dưới, chui dưới (vật gì) !to get up - lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên - xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...) - trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...) - giặt sạch; là (quần áo) - tăng =to get up speed+ tăng tốc độ - đứng dậy, ngủ dậy - leo lên, đi lên, bước lên - nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...) !to get across (over) the footlights - (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...) !to get away with it - thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt !to get hold of - (xem) hold !to get home - trúng đích, đạt tới đích !to get it [hot] - bị chửi mắng !to get nowhere - không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì !to get on like a house on fire - tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh - tiến bộ vượt mức - rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu !to get on one's legs (feet) - diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng !to get on someone's nerves - (xem) nerve !to get one's hand in - làm quen với (việc gì...) !to get one's Indian up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phát cáu !to get one's own way - làm theo ý mình !to get one's shirt off (one's monkey up, one's rag out, one's Irish up) - phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh !to get out of bed on the wrong side - (xem) bed !to get somebody's back up - (xem) back !to get something on the brain - để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí !to get the best of it - (xem) best !to get the better of - (xem) better !to get the gate - (xem) gate !to get the wind of someone - thắng ai; lợi thế hơn ai !to get the wind up - (xem) wind !to get under way - lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công !to get wind (knowledge) of - nghe phong thanh (chuyện gì) !the news got wind - tin tức lan đi * danh từ - con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn)

    English-Vietnamese dictionary > get down

  • 4 plead

    /pli:d/ * nội động từ pleaded /'pli:did/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) pled /pled/ - (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi =to plead for somebody+ biện hộ cho ai, bênh vực ai =to plead agianst somebody+ cãi chống lại ai =his past conduct pleads for him+ (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi - (+ with, for...) cầu xin, nài xin =to plead for mercy+ xin rủ lòng thương, xin khoan dung =to plead with someone for someone+ nài xin ai bênh vực ai =to plead with someone against someone+ nài xin ai chống lại ai =to plead with someone for something+ cầu xin ai cái gì * ngoại động từ - (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi =to plead someone's cause+ biện hộ cho ai =to plead a case+ cãi cho một vụ - (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự =to plead igmorance+ lấy cớ là không biết =to plead inexperience+ lấy cớ là không có kinh nghiệm =to plead the difficulties of the task+ tạ sự là công việc có nhiều khó khăn !to plead guilty - nhận là có tội !to plead not guilty - không nhận là có tội

    English-Vietnamese dictionary > plead

  • 5 pled

    /pli:d/ * nội động từ pleaded /'pli:did/, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) pled /pled/ - (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi =to plead for somebody+ biện hộ cho ai, bênh vực ai =to plead agianst somebody+ cãi chống lại ai =his past conduct pleads for him+ (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi - (+ with, for...) cầu xin, nài xin =to plead for mercy+ xin rủ lòng thương, xin khoan dung =to plead with someone for someone+ nài xin ai bênh vực ai =to plead with someone against someone+ nài xin ai chống lại ai =to plead with someone for something+ cầu xin ai cái gì * ngoại động từ - (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi =to plead someone's cause+ biện hộ cho ai =to plead a case+ cãi cho một vụ - (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự =to plead igmorance+ lấy cớ là không biết =to plead inexperience+ lấy cớ là không có kinh nghiệm =to plead the difficulties of the task+ tạ sự là công việc có nhiều khó khăn !to plead guilty - nhận là có tội !to plead not guilty - không nhận là có tội

    English-Vietnamese dictionary > pled

  • 6 shake

    /ʃeik/ * danh từ - sự rung, sự lắc, sự giũ =a shake of the head+ cái lắc đầu =to give something shake+ giũ cái gì - sự run =to be all of a shake+ run khắp mình =with a shake in his voice+ với một giọng run run - (thông tục) lúc, chốc, một thoáng =I'll be there in two shake s+ chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó =in two shake s of a lamb's tail+ rất nhanh, rất chóng - vết nứt (trong thân cây gỗ) - (thông tục) động đất - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake) !to be no great shakes - (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm !to give someone (something) the shake - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì) * động từ shook; shaken - rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ =to shake the house+ làm rung nhà =to shake one's head+ lắc đầu =to shake the dice+ lắc những con súc sắc =to shake someone by the hand; to shake hands with someone+ bắt tay người nào =to shake a mat+ giũ chiếu - rung; (nhạc) ngân =to shake with rage+ run lên vì tức giận =voice shake with emotion+ giọng run lên vì cảm động - làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng =to be much shaken by (with, at) a piece of news+ sửng sốt vì một tin - (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển =his credit was shaken+ danh tiếng của anh ta bị lung lay =to shake someone's faith in something+ làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì - (thông tục) làm mất bình tĩnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì) !to shake down - rung cây lấy quả - trải (rơm, chăn) ra sàn - lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống - ngồi ấm chỗ - ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tống tiền !to shake off - giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ !to shake out - lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra !to shake up - lắc để trộn - giũ, lắc (gối...) cho gọn lại - (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động !to shake in one's shoes - run sợ !to shake a leg - (xem) leg

    English-Vietnamese dictionary > shake

  • 7 shaken

    /ʃeik/ * danh từ - sự rung, sự lắc, sự giũ =a shake of the head+ cái lắc đầu =to give something shake+ giũ cái gì - sự run =to be all of a shake+ run khắp mình =with a shake in his voice+ với một giọng run run - (thông tục) lúc, chốc, một thoáng =I'll be there in two shake s+ chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó =in two shake s of a lamb's tail+ rất nhanh, rất chóng - vết nứt (trong thân cây gỗ) - (thông tục) động đất - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake) !to be no great shakes - (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm !to give someone (something) the shake - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì) * động từ shook; shaken - rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ =to shake the house+ làm rung nhà =to shake one's head+ lắc đầu =to shake the dice+ lắc những con súc sắc =to shake someone by the hand; to shake hands with someone+ bắt tay người nào =to shake a mat+ giũ chiếu - rung; (nhạc) ngân =to shake with rage+ run lên vì tức giận =voice shake with emotion+ giọng run lên vì cảm động - làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng =to be much shaken by (with, at) a piece of news+ sửng sốt vì một tin - (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển =his credit was shaken+ danh tiếng của anh ta bị lung lay =to shake someone's faith in something+ làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì - (thông tục) làm mất bình tĩnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì) !to shake down - rung cây lấy quả - trải (rơm, chăn) ra sàn - lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống - ngồi ấm chỗ - ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tống tiền !to shake off - giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ !to shake out - lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra !to shake up - lắc để trộn - giũ, lắc (gối...) cho gọn lại - (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động !to shake in one's shoes - run sợ !to shake a leg - (xem) leg

    English-Vietnamese dictionary > shaken

  • 8 nod

    /nɔd/ * danh từ - cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh =to give a nod of assent+ gật đầu bằng lòng (tán thành) =to answer with a nod+ trả lời bằng một cái gật đầu =to give someone a nod+ gật đầu (cúi đầu) chào ai =to have someone at one's nod+ có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền - sự gà gật !to be gone to the land of Nod - buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật - (từ lóng) =on the nod+ chịu tiền =to be served on the nod+ ăn chịu * động từ - gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu =he nodded to show that the understood+ anh ta gật đàu ra ý hiểu =to nod to someone+ gật đầu với ai; gật đầu chào ai =to nod assent (approval); to nod "yes"+ gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý) =to nod someone to go+ ra hiệu cho ai đi đi =to havve a nod ding acquaintance with someone+ quen biết ai sơ sơ =to have a nodding acquaintance with somesubject+ biết qua loa về vấn đề gì - nghiêng, xiên =the wall nods to its fall+ bức tường nghiêng đi sắp đổ =colonialism nods to its fall+ chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong - đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...) - gà gật =ge sat nodding by the fire+ hắn ngồi gà gật bên lò sưởi - vô ý phạm sai lầm !Homer sometimes nods - Thánh cũng có khi lầm

    English-Vietnamese dictionary > nod

  • 9 cross

    /krɔs/ * danh từ - cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với Chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập) - đạo Cơ-đốc =to follow the cross+ theo đạo Cơ-đốc - dấu chữ thập, hình chữ thập =to make a cross+ đánh dấu chữ thập - dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t) - nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan =to bear one's cross+ chịu đựng đau khổ - bội tính =the Military Cross+ bội tinh chiến công - sự tạp giao; vật lai giống =a mule is a cross between a horse and an ass+ la là vật lai giống giữa ngựa và lừa - sự pha tạp - (từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp !the Cross - cây thánh giá của Đức Chúa !the Cross of the Legion of Honour - Bắc đẩu bội tinh hạng năm !the Red Cross - hội chữ thập đỏ !to make one's cross - đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết) * tính từ - chéo nhau, vắt ngang =cross lines+ đường chéo nhau - (thông tục) bực mình, cáu, gắt =to be cross with someone+ cáu với ai - đối, trái ngược, ngược lại =two cross winds+ hai luồng giá trái ngược - lai, lai giống =a cross breed+ giống lai - (từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương !as cross as two sticks - tức điên lên * ngoại động từ - qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua =to cross the sea+ vượt biên - gạch ngang, gạch chéo, xoá =to cross a cheque+ gạch chéo tờ séc - đặt chéo nhau, bắt chéo =to cross one's legs+ bắt chéo chân - gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường) - cưỡi (ngựa) - viết đè lên (một chữ, một trang đã viết) - cản trở, gây trở ngại =to cross someone+ cản trở ai =to cross a plan+ gây trở ngại cho một kế hoạch - tạp giao, lai giống (động vật) =to cross a horse with an ass+ lai giống ngựa với lừa * nội động từ - vượt qua, đi qua - gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau =the two roads cross+ hai con đường gặp nhau !to cross off (out) - gạch đi, xoá đi !to cross over - đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua - tạp giao, lai giống !to cross oneself - (tôn giáo) làm dấu chữ thập !to cross one's fingers; to keep one's fingers crossed - móc ngón tay vào nhau để cầu may - làm dấu thánh giá !to cross one's mind - chợt nảy ra trong óc !to cross someone's hand with a piece of money - cho người nào tiền, thưởng tiền người nào !to cross someone's path - gặp ai - ngáng trở kế hoạch của ai !to cross the Styx - (xem) Styx !to cross swords - (xem) sword

    English-Vietnamese dictionary > cross

  • 10 wrong

    /rɔɳ/ * tính từ - xấu, không tốt, tồi =it is wrong to speak ill of one's companion+ nói xấu bạn là không tốt - trái, ngược =in the wrong sense+ trái chiều, ngược =the wrong side+ mặt trái =wrong side foremost+ ngược, trước ra sau =wrong side out+ trái, trong ra ngoài =wrong side up+ ngược, trên xuống dưới - sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái =my watch is wrong+ đồng hồ tôi không đúng =wrong use of a word+ sự dùng từ sai =to be wrong+ trái lý, sai - không ổn =there is something wrong with him+ anh ta có điều gì không ổn =what's wrong with that?+ được cả, không có gì không ổn phải không? !to be on the wrong side of forty - (xem) side !to be in the wrong box - (xem) box !to have (get) hold of the wrong end of the stick - có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm !on the wrong foot - (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò * phó từ - sai, không đúng, không đáng, bậy =to do a sum wrong+ làm sai một bài tính - lạc =to lead someone wrong+ dẫn ai lạc đường !to get in wrong with someone - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị ai ghét !to get someone in wrong - làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ !to go wrong - lạc đường, lầm đường - (kỹ thuật) hỏng, không chạy (máy) - (thương nghiệp) không chạy, tiến hành không tốt - (nghĩa bóng) trở nên xấu, hỏng đi - (nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc * danh từ - điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu =to make wrong right+ làm cho cái xấu thành tốt =to know right from wrong+ biết phân biệt phải trái - điều sai trái, điều bất công =to be in the wrong+ trái =to put someone in the wrong+ đổ cái sai cho ai - (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại =to do somebody wrong+ làm hại ai * ngoại động từ - làm hại, làm thiệt hại (người nào) - đối đãi bất công (với người nào) - chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt

    English-Vietnamese dictionary > wrong

  • 11 part

    /pɑ:t/ * danh từ - phần, bộ phận, tập (sách) =[a] great part of this story is true+ phần lớn chuyện đó là đúng =[a] part of them have arrived+ một số trong bọn họ đã đến =3 parts of sugar, 5 of flour+ 3 phần đường, 5 phần bột =spare parts of a machine+ phụ tùng của máy - bộ phận cơ thể =the [privy] parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục) - phần việc, nhiệm vụ =I have done my part+ tôi đã làm phần việc của tôi =it was not my part to interfere+ tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào =to have neither part nor lot in+ không có dính dáng gì vào - vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch =her part was well+ vai chị ấy đóng giỏi =they don't know their parts yet+ họ không thuộc lời các vai của họ =to play an important part in the negotiations+ giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán =to play a part+ (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ - (số nhiều) nơi, vùng =I am a stranger in these parts+ tôi là một người lạ trong vùng này - phía, bè =to take someone's part; to take part with someone+ đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai - (âm nhạc) bè - (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng =a man of [good] part+ một người có tài !for my part - về phần tôi !for the most part - phần lớn, phần nhiều !in part - một phần, phần nào !on one's part; on the part of - về phía =there was no objection on his part+ anh ta không phản đối gì =he apologized on the part of his young brother+ anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy !part and parcel - (xem) parcel !part of speech - (ngôn ngữ học) loại từ !to take someething in good part - không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì !to take part in - tham gia vào * ngoại động từ - chia thành từng phần, chia làm đôi - rẽ ra, tách ra, tách làm đôi =to part the crowd+ rẽ đám đông ra =to part one's hair+ rẽ đường ngôi (tóc) - (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì) * nội động từ - rẽ ra, tách ra, đứt =the crowd parted anf let him through+ đám đông rẽ ra cho anh ấy đi =the cord parted+ thừng đứt ra - chia tay, từ biệt, ra đi =they parted in joy+ họ hoan hỉ chia tay nhau =let us part friends+ chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau =to part from (with) somebody+ chia tay ai - chết - (+ with) bỏ, lìa bỏ =to part with one's property+ bỏ của cải !to part brass rags with somebody - (xem) brass !to part company with - cắt đắt quan hệ bầu bạn với * phó từ - một phần =it is made part of iron and part of wood+ cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ

    English-Vietnamese dictionary > part

  • 12 elbow

    /elbou/ * danh từ - khuỷu tay; khuỷu tay áo - góc, khuỷu (giống khuỷu tay) !at ssomeone's elbow - ở cạnh nách ai !to crock (lift) one's elbow - hay chè chén !out at elbows - sờn khuỷu, thủng khuỷu tay (áo) - nghèo xơ nghèo xác (người) !to rub elbows with someone - sát cánh với ai =to rub elbow with death+ suýt chết !up to the elbows in work - bận rộn, tối tăm mặt mũi * ngoại động từ - thúc (bằng) khuỷu tay, hích =to elbow someone aside+ thúc ai ra một bên =to elbow one's way through the crowd+ thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông =to elbow someone off (out off) something+ hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì * nội động từ - lượn khúc (đường đi, sông...)

    English-Vietnamese dictionary > elbow

  • 13 lodge

    /lɔdʤ/ * danh từ - nhà nghỉ (ở nơi săn bắn) - túp lều (của người da đỏ) - nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực - hàng thú - nơi họp của hội Tam điểm; chi nhánh của hội Tam điểm =grand lodge+ ban lânh đạo của hội Tam điểm (hay của hội cùng loại) - nhà hiệu trưởng (trường đại học Căm-brít) * ngoại động từ - cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng - gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao =to lodge money in the bank+ gửi tiền ở ngân hàng =to lodge a postest with+ đưa cho một bản kháng nghị =to lodge power with someone+ trao quyền hành cho ai - đệ đơn kiện - bắn vào, đặt vào, giáng =to lodge a blow on someone's jaw+ giáng một quả đấm vào quai hàn ai - tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú) - đè rạp (gió) =the wind lodged the yellow rice plants+ gió đè rạp những cây lúa vàng * nội động từ - ở, cư trú - trọ, tạm trú =to lodge in someone's house+ trọ ở nhà ai - nằm, ở =bullet lodged in arm+ viên đạn nằm ở trong cánh tay

    English-Vietnamese dictionary > lodge

  • 14 measure

    /'meʤə/ * danh từ - sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo =to take somebody's measure+ đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai =a metre is a measure of length+ mét là một đơn vị đo chiều dài - (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức =without measure+ không có giới hạn nào, không có chừng mức nào) =to set measures to+ đặt giới hạn cho, hạn chế =im some measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào =in a great (large) measure+ trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào =in a great (large) measure+ trong một phạm vi rộng lớn - tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo =a chain's weakest link is the measure of its strength+ mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích - phương sách, biện pháp, cách xử trí =to take measure+ tìm cách xử trí =to take strong measure against+ dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại - (toán học) ước số =greatest commom measure+ ước số chung lớn nhất - (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu - (địa lý,ddịa chất) lớp tâng - (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy !measure for measure - ăn miếng trả miếng * động từ - đo, đo lường =to measure a piece of cloth+ đo một mảnh vải =to measure someone for new clothes+ đo kích thước của người nào để may quần áo mới - đo được =the floor measures 6 m by 4+ sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng - so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với =to measure one's strength with someone+ đọ sức với ai - liệu chừng, liệu - ((thường) + off, out) phân phối, phân ra, chia ra =to measure out a quantity of medicine+ phân phối một số lượng thuốc - (thơ ca) vượt, đi qua =to measure a distance+ vượt được một quâng đường !to measure one's length - ngã sóng soài !to measure someone with one's eye - nhìn ai từ đầu đến chân

    English-Vietnamese dictionary > measure

  • 15 row

    /rou/ * danh từ - hàng, dây =a row of trees+ một hàng cây =to sit in a row+ ngồi thành hàng - dãy nhà phố - hàng ghế (trong rạp hát...) =in the front row+ ở hàng ghế đầu - hàng cây, luống (trong vườn) !a hard row to hoe - việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa !it does not amount to a row of beans (pins) - không đáng một trinh !to hoe a big row - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng !to hoe one's [own] row - tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ !a new row to hoe - một công việc mới * danh từ - cuộc đi chơi thuyền =to go for a row on the river+ đi chơi thuyền trên sông - sự chèo thuyền * ngoại động từ - chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...) =to row someone across the river+ chèo thuyền chở ai sang sông - chèo đua với (ai) - được trang bị (bao nhiêu) mái chèo =a boat rowing eight oars+ một cái thuyền được trang bị tám mái chèo * nội động từ - chèo thuyền - ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền =to row 5 in the crerw+ ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền =to row stroke in the crew+ là người đứng lái trong đội bơi thuyền !to row down - chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền) !to row out - bắt chèo đến mệt nhoài !to row over - bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền) !to row against the flood (wind) - làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối !to row dry - chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước * danh từ - (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo =to kick up (make) a row+ làm om lên =what's the row?+ việc gì mà om lên thế? - cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn =to have a row with someone+ đánh lộn với ai - sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ =to get into a row+ bị khiển trách * ngoại động từ - khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai) * nội động từ - làm om sòm - câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...) =to row with someone+ câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai

    English-Vietnamese dictionary > row

  • 16 well

    /wel/ * nội động từ - (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) =tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes+ nước mắt cô ta tuôn ra * phó từ better; best - tốt, giỏi, hay =to work well+ làm việc giỏi =to sing well+ hát hay =to sleep well+ ngủ tốt (ngon) =very well+ tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm =to treat someone well+ đối xử tốt với ai =to think well of someone+ nghĩ tốt về ai =to speak well of someone+ nói tốt về ai =to stand well with someone+ được ai quý mến =well done!+ hay lắm! hoan hô! =well met!+ ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy! - phong lưu, sung túc =to live well in...+ sống sung túc (phong lưu) ở... =to do well+ làm ăn khấm khá phát đạt =to be well off+ phong lưu, sung túc - hợp lý, chính đáng, phi, đúng =you may well say so+ anh có thể nói như thế được lắm =he did well to return it+ nó đem tr lại cái đó là phi lắm - nhiều =to stir well+ xáo động nhiều =to be well on in life+ không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi - kỹ, rõ, sâu sắc =to know someone well+ biết rõ ai =rub it well+ h y cọ thật kỹ cái đó =the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme+ phi đánh cho bọn xâm lược một

    English-Vietnamese dictionary > well

  • 17 disagree

    /,disə'gri:/ * nội động từ - khác, không giống, không khớp =the account disagree+ những câu chuyện kể lại không khớp nhau - không hợp, không thích hợp =the climate disagrees with him+ khí hậu không hợp với anh ta - bất đồng, không đồng ý =to disagree with someone on something+ không đồng ý với ai về cái gì - bất hoà =to disagree with someone+ bất hoà với ai

    English-Vietnamese dictionary > disagree

  • 18 feel

    /fi:l/ * danh từ - sự sờ mó =soft to the feel+ sờ thấy mềm - xúc giác - cảm giác (khi sờ mó) - cảm giác đặc biệt (của cái gì) =the feel of wet sawdust+ cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào !to acquire (get) the feel of something - nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì * ngoại động từ felt - sờ mó =to feel one's way+ dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước - thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng =to feel a pain+ cảm thấy đau =he feels the criticism keenly+ hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình - chịu đựng =to feel someone's vengeance+ chịu đựng sự trả thù của ai - chịu ảnh hưởng =ship feels her helm+ tàu ăn theo tay lái - (quân sự) thăm dò, dò thám - (y học) bắt, sờ =to feel someone's pulse+ bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai * nội động từ felt - sờ, sờ soạng, dò tìm =to feel for something+ dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì - cảm thấy =to feel certain that+ cảm thấy, chắc rằng =to feel cold+ cảm thấy lạnh =to feel happy+ cảm thấy sung sướng - hình như, có cảm giác như =air feels chilly+ không khí hình như lạnh =this cloth feels like velvet+ vải này sờ có cảm giác như nhung - cảm nghĩ là, cho là =if that's the way you feel about it+ nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế - cảm thông, cảm động =to feel for (with) someone in his sorrow+ cảm thông với nỗi đau đớn của ai !to feel up to - (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì) !to feel cheap - (xem) cheap !to feel like doing something - thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì !to feel like putting somebody on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai !it feels like rain - trời có vẻ muốn mưa !to feel one's legs (feet) - đứng vững - (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu !to feel quite oneself - thấy sảng khoái - tự chủ =to feel someone out+ thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai

    English-Vietnamese dictionary > feel

  • 19 juggle

    /'dʤʌgl/ * danh từ - trò tung hứng, trò múa rối - sự lừa bịp, sự lừa gạt * nội động từ - tung hứng, múa rối - (juggle with) lừa bịp, lừa dối; xuyên tạc =to juggle with someone+ lừa bịp ai =to juggle with facts+ xuyên tạc sự việc * ngoại động từ - lừa bịp; dùng mánh khoé để lừa =to juggle someone out of something+ lừa bịp ai lấy cái gì =to juggle something away+ dùng mánh khoé để lấy cái gì

    English-Vietnamese dictionary > juggle

  • 20 palter

    /'pɔ:ltə/ * nội động từ - nói quẩn nói quanh; quanh co không thực =to palter with someone+ nói quẩn nói quanh với ai; quanh co không thực với ai - cãi chày cãi cối; cò kè =to palter with someone about something+ cãi chày cãi cối với ai về cái gì; cò kè với ai về gì - coi thường, coi nhẹ, đùa cợt =to palter with a subject+ coi nhẹ một vấn đề

    English-Vietnamese dictionary > palter

См. также в других словарях:

  • with someone's compliments — with someone’s compliments with the compliments of someone phrase used for showing that you do not have to pay for something Please accept this wine with the compliments of the management. Thesaurus: not costing anythingsynonym Main entry:… …   Useful english dictionary

  • with someone in mind — with someone/something/in mind phrase while thinking about someone or something We moved here with the children’s schooling in mind. This room was designed with Carol in mind. With that in mind, let us turn to page 77 …   Useful english dictionary

  • with someone's compliments — or with the compliments of someone used for showing that you do not have to pay for something Please accept this wine with the compliments of the management …   English dictionary

  • with someone's name on it — informal : intended for someone There s a piece of cake over there with your name on it. [=you should go get that piece of cake] He told me he had a bullet with my name on it. [=he was going to shoot me] • • • Main Entry: ↑name …   Useful english dictionary

  • with someone's way of it — (Scot) According to someone s belief or assertion ● way …   Useful english dictionary

  • be with someone — spoken phrase to understand what someone is telling you ‘Are you with me?’ ‘No, could you explain that bit again?’ Thesaurus: to understand somethingsynonym Main entry: with * * * 1) agree with or support someone …   Useful english dictionary

  • fool with someone — fool with (someone) to deceive or annoy someone for your own amusement. He often made promises, but usually he was only fooling with us. Related vocabulary: mess with someone, fuck with someone …   New idioms dictionary

  • side with someone — side with (someone) to agree with or support someone. When workers have sued companies for violating their privacy, judges have usually sided with the employer. Usage notes: the opposite meaning is expressed by side against someone to disagree… …   New idioms dictionary

  • mess with someone — mess with (someone) to annoy, worry, or cause problems for someone. I m tired of people messing with me and not telling me the truth. Usage notes: often used with not: You don t want to mess with this guy. Related vocabulary: fool with someone …   New idioms dictionary

  • rate with someone — {v. phr.} To be esteemed highly by another. * /The professor really rates with both the graduate students and the undergraduates./ …   Dictionary of American idioms

  • rate with someone — {v. phr.} To be esteemed highly by another. * /The professor really rates with both the graduate students and the undergraduates./ …   Dictionary of American idioms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»