-
1 instrument
/'instrumənt/ * danh từ - dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - nhạc khí - công cụ, phương tiện =an instrument of government+ một công cụ cai trị - văn kiện * ngoại động từ - cung cấp dụng cụ máy móc cho - phối dàn nhạc -
2 das Instrument
- {agent} người đại lý, số nhiều) tay sai, chỉ điểm tay chân, bộ hạ, tác nhân - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, phương tiện, văn kiện - {tool} dụng cụ, đồ dùng, lợi khí, tay sai -
3 musical instrument
n. Lub cuab yeej yas suab -
4 percussion instrument
/pə:'kʌʃn'instrumənt/ * danh từ - (âm nhạc) nhạc khí gõ (trống, thanh la...) -
5 wind-instrument
/'wind,instrum nt/ * danh từ - (âm nhạc) nhạc khí thổi -
6 das Armaturenbrett
- {instrument board; instrument panel} = das Armaturenbrett (Auto) {dashboard}+ -
7 die Instrumentenbeleuchtung
- {instrument light}Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Instrumentenbeleuchtung
-
8 der Blindflug
- {instrument flying} -
9 das Meßgerät
- {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, phương tiện, văn kiện - {meter} cái đo, cái đòng hồ đo, người đo trong từ ghép), metre -
10 die Ratifikationsurkunde
- {instrument of ratification} -
11 besaiten
(Instrument) - {to string (strung,strung) buộc bằng dây, treo bằng dây, lên, căng, động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót, tước xơ, xâu thành chuỗi, chơi khăm, chơi xỏ, to string someone along đánh lừa ai - kéo dài ra thành dây, chảy thành dây, đánh mở đầu -
12 das Folterinstrument
- {instrument of torture} -
13 der Instrumentenbau
- {instrument making} -
14 der Instrumentenbauer
- {instrument maker} -
15 das Instrumentenbrett
- {instrument panel} -
16 das Dokument
- {deed} việc làm, hành động, hành vi, kỳ công, chiến công, thành tích lớn, văn bản, chứng thư - {document} văn kiện, tài liệu, tư liệu - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, phương tiện - {paper} giấy, giấy tờ, giấy má, báo, bạc giấy paper money), hối phiếu, gói giấy, túi giấy, giấy vào cửa không mất tiền, vé mời, đề bài thi, bài luận văn, bài thuyết trình = das handgeschriebene Dokument {holograph}+ -
17 das Saiteninstrument
- {stringed instrument} -
18 das Gerät
- {apparatus} đồ thiết bị, máy móc, bộ máy, đồ dùng, dụng cụ - {appliance} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance) application), trang thiết bị, đồ phụ tùng - {artefact} sự giả tạo, giả tượng, đồ tạo tác - {device} phương sách, phương kế, chước mưu, vật sáng chế ra, thiết bị, hình vẽ, hình trang trí, hình tương trưng, châm ngôn, đề từ - {equipment} sự trang bị, đồ trang bị, đồ dùng cần thiết, những phương tiện vận tải để phân biệt với các loại tài sản khác trong ngành vận tải) - {gadget} bộ phận cải tiến, máy cải tiến, đồ vật, đ - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, phương tiện, văn kiện - {set} bộ, tập hợp, ván, xéc, bọn, đám, đoàn, lũ, giới, cành chiết, cành giăm, quả mới đậu, chiều tà, lúc mặt trời lặn, chiều hướng, khuynh hướng, hình thể, dáng dấp, kiểu cách, lớp vữa ngoài, cột gỗ chống hâm - lứa trứng, tảng đá, máy, nhóm máy, cảnh dựng, máy thu thanh radio set wireless set), máy truyền hình television set) - {tackle} dây dợ, hệ puli, palăng, sự chặn, sự cản - {tool} lợi khí, tay sai - {utensil} = das logische Gerät {device}+ -
19 das Werkzeug
- {engine} máy động cơ, đầu máy, dụng cụ chiến tranh, dụng cụ, phương tiện - {instrument} dụng cụ &), nhạc khí, công cụ, văn kiện - {kit} của kitten, mèo con, thùng gỗ, chậu gỗ, đàn viôlông nhỏ, đồ đạc quần áo, hành lý, đồ lề, dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề, túi đựng đồ đạc quần áo, túi - {medium} người trung gian, vật môi giới, trung dung, sự chiết trung, bà đồng, đồng cốt, chất pha màu, hoàn cảnh, môi trường - {organ} đàn ống, đàn hộp barrel organ), cơ quan, cơ quan ngôn luận, cơ quan nhà nước, giọng nói - {puppet} con rối, bù nhìn, kẻ bị giật dây, nguỵ - {tool} đồ dùng, lợi khí, tay sai - {utensil} - {vehicle} xe, xe cộ, vật truyền, phương tiện truyền bá, tá dược lỏng = das Werkzeug (Archäologie) {artefact; artifact}+ = als Werkzeug {instrumentally}+ = der Satz Werkzeug {gang}+ = das eiserne Werkzeug {iron}+ = als Werkzeug dienend {instrumental}+ = die Benutzung von Werkzeug {instrumentation}+ = das vielseitig verwendbare Werkzeug {multi-purpose tool}+ -
20 der Umfang
- {admeasurement} sự quy định từng phần, sự chia phần - {amplitude} độ rộng, độ lớn, độ biên, sự đầy đủ, sự dồi dào, sự phong phú, sự dư dật, tầm hoạt động, tầm rộng lớn - {bulk} trọng tải hàng hoá, hàng hoá, phần lớn hơn, số lớn hơn - {bulkiness} sự to lớn, sự đồ sộ, sự kềnh càng, tầm vóc to lớn - {circle} đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, nhóm, giới, sự chạy quanh, quỹ đạo, phạm vi, hàng ghế sắp tròn - {circumference} chu vi - {compass} com-pa a pair of compasses), la bàn, vòng điện, tầm, đường vòng, đường quanh, tầm âm - {comprehension} sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức, sự bao gồm, sự bao hàm - {comprehensiveness} tính chất bao hàm, tính chất toàn diện, sự mau hiểu, sự sáng ý - {extend} - {extensiveness} tính rộng, tính rộng rãi, tính bao quát - {extent} khoảng rộng, quy mô, chừng mực, sự đánh giá, sự tịch thu, văn bản tịch thu - {gauge} máy đo, cái đo cỡ, loại, kiểu, cỡ, khả năng, khoảng cách đường ray, tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá, lanhgô điều chỉnh lề, cái mấp của thợ mộc, gage) hướng đi so với chiều gió - {girth} đai yên, đường vòng quanh - {largeness} sự rộng, sự lớn, sự rộng lớn, tính rộng râi, tính rộng lượng, tính hào phóng - {latitude} độ vĩ, đường vĩ, số nhiều) miền, vùng, bề rộng, phạm vi rộng, quyền rộng rãi - {length} bề dài, chiều dài, độ dài - {perimeter} máy đo trường nhìn, vòng ngoài của doanh trại - {periphery} ngoại vi, ngoại biên - {reach} sự chìa ra, sự trải ra, sự với, tầm với, tầm duỗi tay, tầm hiểu biết, trình độ, phạm vi hoạt động, dài rộng, khúc sông, đường chạy vát - {size} kích thước, khổ, số, dụng cụ đo ngọc, suất ăn, khẩu phần sizing), chuẩn mực cân đo, hồ - {volume} quyển, tập, khối, dung tích, thể tích, âm lượng, làn, đám, cuộn - {width} tính chất rộng, bề ngang, tính chất rộng r i = der Umfang (Stimme,Instrument) {diapason}+ = in großem Umfang {on a large scale}+ = von gleichem Umfang {commensurate}+ = von beträchtlichem Umfang {sizable}+
- 1
- 2
См. также в других словарях:
instrument — [ ɛ̃strymɑ̃ ] n. m. • 1365; estrument v. 1119; lat. instrumentum « ce qui sert à équiper », de instruere → instruire I ♦ 1 ♦ Objet fabriqué servant à exécuter qqch., à faire une opération. REM. Instrument est plus général et moins concret que… … Encyclopédie Universelle
instrument — in·stru·ment n 1: a means or implement by which something is achieved, performed, or furthered an instrument of crime 2: a document (as a deed, will, bond, note, certificate of deposit, insurance policy, warrant, or writ) evidencing rights or… … Law dictionary
instrument — INSTRUMÉNT, instrumente, s.n. 1. Unealtă, aparat cu ajutorul căruia se efectuează o anumită operaţie. ♦ Aparat construit pentru a produce sunete muzicale. 2. fig. Persoană, forţă, lucru, fapt de care se serveşte cineva pentru atingerea unui scop … Dicționar Român
instrument — INSTRUMENT. s. m. Outil, ce qui sert à l ouvrier, à l artisan pour faire manuellement quelque chose. Bon instrument. instrument necessaire. instrument de Chirurgie. instruments de Charpentier, de Maçon &c. un ouvrier fourni de tous ses… … Dictionnaire de l'Académie française
Instrument — may refer to:* Instrument (film) * Instruments (band), a Canadian recording ensemble * Instruments (application), a performance visualizer;Types of instruments * Musical instrument, a device designed to produce music * Financial instrument, a… … Wikipedia
Instrument — Instrument, und teils analog der Sammelbegriff Instrumentarium, steht: allgemein, im technischen und übertragenen Sinne, für ein Werkzeug für Musikinstrument, ein Gerät zur Erzeugung von Klängen für anzeigende Messgeräte, siehe Anzeige (Technik)… … Deutsch Wikipedia
Instrument — Sn std. (16. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus l. īnstrūmentum Gerät, Urkunde , Konkretum zu l. īnstrūere herrichten, ausrüsten , mit übertragener Bedeutung unterrichten (instruieren). Adjektiv: instrumental; Kollektivum: Instrumentarium. Ebenso… … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
Instrument — In stru*ment, n. [F. instrument, L. instrumentum. See {Instruct}.] [1913 Webster] 1. That by means of which any work is performed, or result is effected; a tool; a utensil; an implement; a device; as, the instruments of a mechanic; astronomical… … The Collaborative International Dictionary of English
instrument — (n.) late 13c., musical instrument, from O.Fr. instrument means, device; musical instrument (14c., earlier estrument, 13c.) and directly from L. instrumentem a tool, apparatus, furniture, dress, document, from instruere arrange, furnish (see… … Etymology dictionary
Instrument — In stru*ment, v. t. 1. To perform upon an instrument; to prepare for an instrument; as, a sonata instrumented for orchestra. [1913 Webster] 2. To furnish or equip with instruments; to attach instruments to; as, the fighter planes were heavily… … The Collaborative International Dictionary of English
instrument — instrùment m <G mn nātā> DEFINICIJA 1. a. pomagalo i oruđe za rad u laboratoriju ili u ordinaciji b. sprava za mjerenje, snimanje, pokazivanje određenih vrijednosti, posebno kao dio kontrolnog sustava [svi su instrumenti u avionu otkazali]… … Hrvatski jezični portal