-
1 das Betreiben
- {instigation} sự xúi giục, sự xúi bẩy, sự thủ mưu, tình trạng bị xúi giục, tình trạng bị xúi bẩy - {prosecution} sự theo đuổi, sự tiếp tục, sự tiến hành, sự khởi tố, sự kiện, bên khởi tố, bên nguyên = auf sein Betreiben {on his instigation}+ = auf jemandes Betreiben {at someone's instigation}+ -
2 die Anstiftung
- {abetment} sự xúi bẩy, sự xúi giục, sự khích, sự tiếp tay - {incitement} sự khuyến khích, sự kích động - {instigation} sự thủ mưu, tình trạng bị xúi giục, tình trạng bị xúi bẩy -
3 der Antrieb
- {actuation} sự thúc đẩy, sự kích thích, sự phát động, sự khởi động - {drift} sự trôi giạt, tình trạng bị lôi cuốn đi &), vật trôi giạt, vật bị cuốn đi, vật bị thổi thành đông, đất bồi, vật tích tụ, trầm tích băng hà, lưới trôi, lưới kéo drift net) - dòng chảy chậm, sự lệch, độ lệch, đường hầm ngang, chỗ sông cạn lội qua được, cái đục, cái khoan, máy đột, thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi - chiều hướng, khuynh hướng, xu thế tự nhiên, sự tiến triển, mục đích, ý định, ý nghĩa, nội dung, sự tập trung vật nuôi để kiểm lại, sự kéo theo - {drive} cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe, đường lái xe vào nhà, sự lùa, sự săn đuổi, sự dồn, quả bạt, quả tiu, sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực, nghị lực, xu thế, đợt vận động, đợt phát động - cuộc chạy đua, cuộc tấn công quyết liệt, sự truyền, sự truyền động - {fan} người hâm mộ, người say mê, cái quạt, cái quạt lúa, đuổi chim, cánh chim, cánh chân vịt, chân vịt, bản hướng gió - {impellent} - {impetus} sức xô tới, sức đẩy tới - {impulse} sự bốc đồng, cơn bốc đồng, sự thôi thúc, xung lực - {impulsion} sự đẩy tới, xung động - {incentive} sự khuyến khích, sự khích lệ, động cơ - {instigation} sự xúi giục, sự xúi bẩy, sự thủ mưu, tình trạng bị xúi giục, tình trạng bị xúi bẩy - {motion} sự vận động, sự chuyển đông, sự di động, cử động, cử chỉ, dáng đi, bản kiến nghị, sự đề nghị, sự đi ngoài, sự đi ỉa, máy móc - {propulsion} sự đẩy đi, sức thúc đẩy - {provocation} sự khích, sự khích động, điều xúi giục, điều khích động, sự khiêu khích, sự trêu chọc, sự chọc tức, điều khiêu khích, điều trêu chọc, điều chọc tức - {push} sự xô, sự đẩy, cú đẩy, sự giúp sức, sức đẩy lên, sức đỡ lên, cừ thọc đẩy, cú đấm, cú húc, sự rắn sức, sự gắng công, cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào, tính dám làm, tính chủ động - tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được, lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách, bọn, sự đuổi ra, sự thải ra - {spur} đinh thúc ngựa, cựa, cựa sắt, mũi núi, tường cựa gà - {stimulant} chất kích thích, tác nhân kích thích - {stimulation} - {stimulus} tác dụng kích khích, lông ngứa, đầu gậy của mục sư - {sting} ngòi, vòi, răng độc, nốt đốt, nọc, sự sâu sắc, sự sắc sảo, sự chua chát, sự đau nhói, sự đau quặn, sự day dứt - {urge} = der Antrieb [für] {fillip [to]}+ = der eigene Antrieb {spontaneity}+ = aus eigenem Antrieb {of one's own accord; of one's own free will; of one's own motion; spontaneous}+ = der doppelseitige Antrieb {bilateral drive}+ -
4 die Hetze
- {agitation} sự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển, sự khích động, sự xúc động, sự bối rối, sự suy đi tính lại, sự suy nghĩ lung, sự thảo luận, sự khích động quần chúng, sự gây phiến động - {campaign} chiến dịch, cuộc vận động - {chevy} sự rượt bắt, sự đuổi bắt, trò chơi đuổi bắt - {chivy} - {hurry} sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút, sự sốt ruột - {instigation} sự xúi giục, sự xúi bẩy, sự thủ mưu, tình trạng bị xúi giục, tình trạng bị xúi bẩy -
5 die Veranlassung
- {birth} sự sinh đẻ, sự ra đời, ngày thành lập, dòng dõi - {cause} nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa - {ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất, ruộng đất, đất đai vườn tược, vị trí, khoảng cách, đáy, nền, cặn bã, số nhiều) lý lẽ, căn cứ, sự tiếp đất - {inducement} sự xui khiến, điều xui khiến, nguyên nhân xui khiến, lý do xui khiến - {instance} thí dụ, ví dụ, trường hợp cá biệt, sự xét xử - {occasion} dịp, cơ hội, duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên, công việc, công chuyện - {origination} nguồn gốc, sự bắt nguồn, sự khởi thuỷ, sự phát minh, sự tạo thành - {reason} lý trí, lý tính, lẽ phải, lý, sự vừa phải - {signal} dấu hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh = die Veranlassung [zu] {subject [to]}+ = Veranlassung geben zu {to give birth to}+ = ohne jede Veranlassung {without any cause whatever}+ = auf jemandes Veranlassung {at someone's instigation}+ = es besteht keine Veranlassung dazu {there is no reason for that}+
См. также в других словарях:
instigation — [ ɛ̃stigasjɔ̃ ] n. f. • 1332; lat. instigatio, de instigare ♦ Rare Action de pousser qqn à faire qqch. ⇒ incitation. « l action, l instigation directe de ceux qui avaient intérêt à détruire la pétition » (Michelet). Cour. À L INSTIGATION DE. Agir … Encyclopédie Universelle
Instigation — In sti*ga tion, n. [L. instigatio: cf. F. instigation.] The act of instigating, or the state of being instigated; incitement; esp. to evil or wickedness. [1913 Webster] The baseness and villainy that . . . the instigation of the devil could bring … The Collaborative International Dictionary of English
instigation — Instigation. s. f. v. Incitation, suggestion, sollicitation pressante, par laquelle on pousse quelqu un à faire quelque chose de mauvais. Il a fait cela à l instigation de .... il s est laissé seduire aux instigations d un tel. l instigation du… … Dictionnaire de l'Académie française
instigation — I noun actuation, agitation, animation, cajolery, causation, coaxing, easement, encouragement, excitation, exhortation, fomentation, goading, helpfulness, hortation, impetus, impulsion, incentive, incitation, incitement, inducement, influence,… … Law dictionary
instigation — early 15c., from M.Fr. instigation and directly from L. instigationem (nom. instigatio), noun of action from pp. stem of instigare urge on, incite, from in in (see IN (Cf. in ) (2)) + *stigare, a root meaning to prick, from PIE root *steig to… … Etymology dictionary
instigation — Instigation, Instigatio, Instigatus, huius instigatus, Instinctus, Impulsus, huius impulsus. Par ton instigation, Impulsu tuo, Tuo instinctu … Thresor de la langue françoyse
instigation — (in sti ga sion ; en vers, de cinq syllabes) s. f. Action d instiguer. • Il leur demanda, à l instigation de Perdiccas, quels étaient les auteurs de la sédition, VAUGEL. Q. C. VIII, 14. • L âme a péché par le ministère et même en quelque… … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
instigation — in|sti|ga|tion [ˌınstıˈgeıʃən] n [U] 1.) at sb s instigation also at the instigation of sb formal because of someone s suggestion, request, or demand ▪ an inquiry set up at the instigation of the White House 2.) the act of starting something … Dictionary of contemporary English
INSTIGATION — s. f. Incitation, suggestion, sollicitation pressante par laquelle on pousse quelqu un à faire quelque chose. Il se prend le plus souvent en mauvaise part. Il a fait cela à l instigation d un tel. Il s est laissé séduire aux instigations de ce… … Dictionnaire de l'Academie Francaise, 7eme edition (1835)
instigation — n. at smb. s instigation * * * [ˌɪnstɪ geɪʃ(ə)n] at smb. s instigation … Combinatory dictionary
instigation — noun 1 at sb s instigation formal because of someone s suggestion, request or demand: At Canham s instigation, a clerk brought in an electric fan. 2 (U) the act of starting something … Longman dictionary of contemporary English