-
1 inst.
/'instənt/ * tính từ - (viết tắt) của instant -
2 instant
/'instənt/ * danh từ - lúc, chốc lát =come here this instant+ hây đến đây, ngay bây giờ =on the instant+ ngay lập tức - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được * tính từ - xảy ra ngay lập tức, sắp xảy ra - khẩn trương, cấp bách, gấp - ngay tức khắc, lập tức =instant obedience+ sự tuân lệnh ngay tức khắc - ăn ngay được, uống ngay được =instant coffee+ cà phê pha vào nước sôi uống ngay (không cần lọc) - (viết tắt), inst (của) tháng này =the 1st instant+ mồng một tháng này * phó từ - lập tức -
3 instantaneity
/,instəntə'teinjəs/ Cách viết khác: (instantaneousness) /,instən'teinjəsnis/ * danh từ - tính chất xảy ra ngay lập tức, tính chất được làm ngay lập tức - tính chất khẩn trương -
4 instantaneousness
/,instəntə'teinjəs/ Cách viết khác: (instantaneousness) /,instən'teinjəsnis/ * danh từ - tính chất xảy ra ngay lập tức, tính chất được làm ngay lập tức - tính chất khẩn trương -
5 instability
/,instə'biliti/ * danh từ - tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững -
6 installation
/,instə'leiʃn/ * danh từ - sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...) - lễ nhậm chức - máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt - ((thường) số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ -
7 instance
/'instəns/ * danh từ - thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ) =for instance+ ví dụ chẳng hạn - trường hợp cá biệt =in this instance+ trong trường hợp cá biệt này - (pháp lý) sự xét xử =court of first instance+ toà án sơ thẩm !at the instance of - theo đề nghị của, theo sự gợi ý của !in the first instance - trước tiên ở giai đoạn đầu * ngoại động từ - đưa (sự kiện...) làm ví dụ - ((thường) dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ -
8 instancy
/'instənsi/ * danh từ - tính chất khẩn trương, tính chất cấp bách -
9 instantaneous
/,instən'teinjəs/ * tính từ - xảy ra ngay lập tức, tức thời, được làm ngay =an instantaneous response+ câu trả lời ngay lập tức - có ở một lúc nào đó, thuộc một lúc nào đó - (vật lý) tức thời -
10 instantaneously
/,instən'teinjəsli/ * phó từ - ngay lập tức, tức thời -
11 instantly
/'instəntli/ * liên từ - ngay khi =I came instantly I saw the need+ ngay khi thấy sự cần thiết tôi đến ngay -
12 instar
/'instɑ:/ * ngoại động từ - dát hình sao, điểm những hình ngôi sao -
13 instauration
/,instɔ:'reiʃn/ * danh từ - sự phục chế, sự tu sửa lại -
14 instaurator
/'instɔ:reitə/ * danh từ - người phục chế, người tu sửa -
15 kitchen-stuff
/'kitʃinstʌf/ * danh từ - thức nấu ăn; rau
См. также в других словарях:
Inst — may refer to:* The Royal Belfast Academical Institution, a grammar school in Belfast, Northern Ireland* Tuskegee University, Alabama, United States* Bannari Amman Inst of Tech, Tamil Nadu, India* Instrumental* As inst. , abbreviation for instante … Wikipedia
inst — inst. adj. [abbreviation for instant.] in or of the present month; same as {instant}[3], a. or {instant}[2], n.; as, your letter of the 10th inst.. [abbr.] Syn: instant. [WordNet 1.5] … The Collaborative International Dictionary of English
inst — abbrev. 1. INSTANT (adv. 2) 2. institute 3. institution 4. instrumental * * * … Universalium
Inst. — Inst. 〈Abk. für〉 Instanz … Universal-Lexikon
inst. — inst. UK US noun [C] ► WRITTEN ABBREVIATION for INSTITUTE(Cf. ↑institute) noun or INSTITUTION(Cf. ↑institution) … Financial and business terms
Inst. — Inst. abbreviation Institute … Usage of the words and phrases in modern English
inst. — inst. (instant) n. moment, very short space of time; present moment; food or beverage which can be prepared in a very short amount of time; current month … English contemporary dictionary
inst — abbrev. 1. INSTANT (adv. 2) 2. institute 3. institution 4. instrumental … English World dictionary
Inst. — N IN NAMES Inst. is a written abbreviation for Institute or Institution. ...the Liverpool Inst. of Higher Ed … English dictionary
instæpe — 1. m ( es/ as) entrance; 2. see instæpes … Old to modern English dictionary
INST — abbr. Instant (the current month as in e.g. your letter of 12th inst. ) … Dictionary of abbreviations