-
1 das Einschiebsel
- {insertion} sự lồng vào, sự gài vào, sự cho vào, lần đăng bài..., bài quảng cáo, viền ren, chỗ dính, cách dính -
2 die Einfügung
- {insertion} sự lồng vào, sự gài vào, sự cho vào, lần đăng bài..., bài quảng cáo, viền ren, chỗ dính, cách dính - {inset} trang rời, bản đồ lồng, cái may ghép, sự may ghép, sự dát, sự chảy vào = die Einfügung [in] {adaptation [to]}+ -
3 der Einsatz
- {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần - sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu, đơn xin - {commitment} committal, trát bắt giam, sự phạm, sự đưa đi đánh - {cue} vĩ bạch, sự gợi ý, sự ra hiệu, lời nói bóng, lời ám chỉ, ám hiệu, lời chú thích, tín hiệu, vai tuồng, cách xử lý thích hợp, hành động thích hơn, tâm trạng, gậy chơi bi-a, tóc đuôi sam - {dedication} sự cống hiến, sự hiến dâng, lời đề tặng - {encouragement} sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn, sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên, sự giúp đỡ, sự ủng hộ - {pool} vũng, ao, bể bơi, vực, tiền góp, hộp đựng tiền góp, trò đánh cá góp tiền, tiền góp đánh cá, vốn chung, vốn góp, Pun, khối thị trường chung, trò chơi pun - {risk} sự liều, sự mạo hiểm, sự rủi ro, sự nguy hiểm - {service} cây thanh lương trà service-tree), sự phục vụ, sự hầu hạ, ban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ, sự có ích, sự giúp ích, sự chỉ dẫn bảo quản, sự giúp đỡ bảo quản, chỗ làm, việc làm, chức vụ - tàu xe phục vụ trên một tuyến đường, bộ, sự tế lễ, buổi lễ, sự giao bóng, lượt giao bóng, cú giao bóng, cách giao bóng, sự tống đạt, sự gửi - {wager} sự đánh cuộc = der Einsatz (Kleid) {insertion; inset}+ = der Einsatz (Musik) {attack; entry}+ = der Einsatz (Pfand) {pledge}+ = der Einsatz (Spiel) {stake}+ = der Einsatz (Technik) {insert}+ = der Einsatz (Militär) {action; operation}+ = ohne Einsatz spielen {to play for love}+ = der westenartige Einsatz {vest}+ = den Einsatz verpassen {to miss one's entry}+ -
4 der Einbau
- {assembly} cuộc họp, hội đồng, hội nghị lập pháp, hội đồng lập pháp, tiếng kèn tập hợp, sự lắp ráp, bộ phận lắp ráp - {insertion} sự lồng vào, sự gài vào, sự cho vào, lần đăng bài..., bài quảng cáo, viền ren, chỗ dính, cách dính - {installation} sự đặt, sự đặt vào, lễ nhậm chức, máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt, số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ - {mounting} sự trèo, sự lên, sự tăng lên, giá, khung -
5 die Einschaltung
- {activation} sự hoạt hoá, sự làm phóng xạ - {intercalation} sự xen vào giữa, cái xen vào - {interpolation} sự tự ý thêm từ, từ tự ý thêm từ, đoạn tự ý thêm từ, phép nội suy - {intervention} sự xen vào, sự can thiệp - {parenthesis}) dấu ngoặc đơn, từ trong dấu ngoặc, câu trong dấu ngoặc, sự việc xen vào giữa khoảng cách, thời gian nghỉ tạm = die Einschaltung (Text) {insertion}+ -
6 die Eintragung
- {enrolment} sự tuyển, sự kết nạp, sự ghi tên cho vào, sự ghi vào - {entry} sự đi vào, sự ra, lối đi vào, cổng đi vào, sự tiếp nhận, mục, mục từ, danh sách người thi đấu, sự ghi tên người thi đấu - {inscription} câu viết, câu khắc, câu ghi, câu đề tặng, sự xuất dưới hình thức cổ phần - {insertion} sự lồng vào, sự gài vào, sự cho vào, lần đăng bài..., bài quảng cáo, viền ren, chỗ dính, cách dính - {registration} sự đăng ký, sự vào sổ, sự gửi bảo đảm = die nachträgliche Eintragung {postentry}+ -
7 der Zusatz
- {accessory} đồ phụ tùng, vật phụ thuộc, đồ thêm vào, kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã - {addendum} phụ lục, vật thêm vào, phần thêm vào - {addition} tính cộng, phép cộng, sự cộng lại, sự thêm, phần thêm - {additive} vật để cộng vào, vật để thêm vào, chất cho thêm vào - {adjunct} điều thêm vào, cái phụ vào, người phụ việc, phụ tá, định ngữ, bổ ngữ, tính không bản chất - {amendment} sự cải tà quy chánh, sự sửa đổi cho tốt hơn, sự cải thiện, sự bồi bổ cho tốt hơn, sự sửa đổi, sự bổ sung, sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ - {annex} phụ chương, phụ lục nhà phụ, chái - {application} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần - sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu, đơn xin - {auxiliary} người giúp đỡ, người phụ tá, trợ động từ, quân đội nước ngoài sang giúp đỡ, quân đội đồng minh sang giúp đỡ, thiết bị phụ, máy phụ - {backing} sự giúp đỡ, sự ủng hộ, những người ủng hộ, sự bồi lại, sự đóng gáy, sự chạy lùi, sự giật lùi, sự lui, sự trở chiều - {corollary} hệ luận, kết quả tất yếu - {extra} cái phụ, cái thêm, món phải trả thêm, bài nhảy thêm, vai phụ, vai cho có mặt, đợt phát hành đặc biệt - {insertion} sự lồng vào, sự gài vào, sự cho vào, lần đăng bài..., bài quảng cáo, viền ren, chỗ dính, cách dính - {rider} người cưỡi ngựa, người cưỡi ngựa giỏi, người biểu diễn môn cưỡi ngựa, người dô kề, người đi xe, người đi xe đạp, nẹp, phần phụ lục, điều khoản thêm vào, bài toán ứng dụng - bộ phận hố, bộ phận bắc ngang, con mã - {supplement} phần bổ sung, phần phụ thêm, tờ phụ trương, bàn phụ lục, góc phụ - {tag} sắt bịt đầu, mép khuy giày ủng, thẻ ghi tên và địa chỉ, mảnh buộc lòng thòng, đầu đuôi, túm lông, lời nói bế mạc, câu nói lặp đi lặp lại, câu nói sáo, đoạn điệp, câu điệp, vài hát nhai đi nhai lại - trò chơi đuổi bắt = Zusatz- {additional}+ = der weitere Zusatz {superaddition}+ = der geschmackverbessernde Zusatz (Pharmazie) {vehicle}+ -
8 das Inserat
- {ad} của advertisement - {advert} - {advertisement} sự quảng cáo, bài quảng cáo, tờ quảng cáo, tờ yết thị, tờ thông báo - {insertion} sự lồng vào, sự gài vào, sự cho vào, lần đăng bài..., viền ren, chỗ dính, cách dính = ein Inserat aufgeben [in] {to put an advertisement [in]}+ = durch Reklame oder Inserat suchen {to advertise for}+
См. также в других словарях:
insertion — [ ɛ̃sɛrsjɔ̃ ] n. f. • 1535; bas lat. insertio 1 ♦ Action d insérer; son résultat. ⇒ introduction. Insertion d un feuillet dans un livre, d un plan dans un film (⇒ insertanglic.) , d une image télévisée dans une autre (⇒ incrustation) . Par ext.… … Encyclopédie Universelle
Insertion — In*ser tion, n. [L. insertio: cf. F. insertion. See {Insert}.] [1913 Webster] 1. The act of inserting; as, the insertion of scions in stocks; the insertion of words or passages in writings. [1913 Webster] 2. The condition or mode of being… … The Collaborative International Dictionary of English
Insertion — may refer to: *Insertion (anatomy), the point of attachment of a tendon or ligament onto the skeleton or other part of the body *Insertion (genetics), the addition of DNA into a genetic sequence *Insertion loss, in electronics *Insertion sort, a… … Wikipedia
insertion — I noun addendum, additament, addition, appendix, entry, extension, inclusion, inset, intercalation, interjection, interpolation, interpositio, introduction, parenthesis, penetration, plant, postscript, supplement, supplementation, transplantation … Law dictionary
insertion — in‧ser‧tion [ɪnˈsɜːʆn ǁ ɜːr ] noun 1. [countable, uncountable] when you add something new to a piece of writing, or the words that you add: • What effect will the insertion of this clause have? 2. [countable] MARKETING another name for an insert … Financial and business terms
Insertion — (v. lat. inserere einfügen ) steht für: Aufgeben eines Inserats, Ansatz einer Sehne an einem Knochen, siehe Ursprung und Ansatz Insertion (Genetik) Einbau von zusätzlichen Nukleotiden in die DNA bei der Genmutation Insertion (Chemie) Einbau eines … Deutsch Wikipedia
insertion — insertion. См. вставка. (Источник: «Англо русский толковый словарь генетических терминов». Арефьев В.А., Лисовенко Л.А., Москва: Изд во ВНИРО, 1995 г.) … Молекулярная биология и генетика. Толковый словарь.
Insertion — (lat., »Einfügung«), das Einrückenlassen in öffentliche Blätter (s. Inserieren); in der Botanik die Stelle, an der ein Pflanzenteil einem andern angefügt ist; in der Anatomie der Ansatz des Muskels an den zu bewegenden Körperteil … Meyers Großes Konversations-Lexikon
Insertion — Insertion, Einfügen einer Base in ein Gen bei einer ⇒ Rastermutation … Deutsch wörterbuch der biologie
insertion — (n.) 1590s, act of putting in, from L.L. insertionem (nom. insertio), noun of action from pp. stem of inserere (see INSERT (Cf. insert)). Meaning that which is inserted attested from 1620s … Etymology dictionary
insertion — ► NOUN 1) the action of inserting. 2) an amendment or addition inserted in a text. 3) each appearance of an advertisement in a newspaper or periodical. 4) an insert in a garment … English terms dictionary