-
1 Einfluß ausüben
- {to exert influence} = Einfluß gewinnen {to gain}+ = der lähmende Einfluß {palsy}+ = der schlechte Einfluß {infection}+ = der schädliche Einfluß {blight}+ = an Einfluß verlieren {to lose ground [with]}+ = der verderbliche Einfluß {baneful influence; blast}+ = einem Einfluß aussetzen {to expose}+ = seinen Einfluß spielen lassen {to pull the wires}+ -
2 einwirken
- {to appeal} - {to impinge} = einwirken [auf] {to act [on]; to operate [on]; to react [on]}+ = einwirken auf {to influence}+ = einwirken auf (Chemie) {to affect}+ = einwirken lassen {to let act on}+ -
3 die Verwendung
- {appropriation} sự chiếm hữu, sự chiếm đoạt, sự dành riêng - {assignment} sự giao việc, sự phân công, việc được giao, việc được phân công, sự chia phần, sự cho là, sự quy cho, sự nhượng lại, sự chuyển nhượng, chứng từ chuyển nhượng - {disposal} sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí, sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi, sự bán, sự tuỳ ý sử dụng - {usage} cách dùng, cách sử dụng, cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i, thói quen, tập quán, tục lệ, lệ thường - {use} sự dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} sự sử dụng = die Verwendung [zu] {application [to]}+ = die Verwendung [für] {expenditure [on]}+ = die Verwendung [für jemanden] {influence [for someone]; intercession [for someone]}+ = die falsche Verwendung {misdirection}+ = die widerrechtliche Verwendung {conversion}+ -
4 die Beeinflussung
- {impact} sự va chạm, sự chạm mạnh, sức va chạm, tác động, ảnh hưởng - {influence} tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng, điều có ảnh hưởng, điều có tác dụng, người có thế lực = die Beeinflussung [durch] {inoculation [with]}+ -
5 die Wirkung
- {action} hành động, hành vi, hoạt động, công việc, việc làm, tác động, tác dụng, ảnh hưởng, sự chiến đấu, trận đánh, việc kiện, sự tố tụng, sự diễn biến, quá trình diễn biến, động tác, dáng điệu - bộ điệu, bộ tịch, bộ máy, cơ cấu, sự hoạt động của bộ máy - {force} thác nước, sức, lực, sức mạnh, vũ lực, quyền lực, sự bắt buộc, quân đội, quân lực, quân, lực lượng, sức thuyết phục, sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc, sự sinh động, hiệu lực, ý nghĩa - năng lượng - {impact} sự va chạm, sự chạm mạnh, sức va chạm - {result} kết quả, đáp số - {virtue} đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng, hiệu quả - {working} sự làm việc, sự làm, sự lên men, sự để lên men, sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng, sự khai thác, công trường, xưởng, sự nhăn nhó = die Wirkung [auf] {effect [on]; operation [on]; reaction [on]}+ = die Wirkung [gegen] {reagent [against]}+ = die schädliche Wirkung {execution}+ = Ursache und Wirkung {cause and effect}+ = die bezaubernde Wirkung {witchery}+ = ohne Wirkung bleiben {to produce no effect}+ = an Wirkung übertreffen {to outperform}+ = seine Wirkung verfehlen {to fail to have an effect; to misfire; to produce no effect}+ = eine beruhigende Wirkung haben {to have a sedative effect}+ = eine erzieherische Wirkung haben {to have an educational influence}+ -
6 beeinflussen
- {to actuate} thúc đẩy, kích thích, là động cơ thúc đẩy, phát động, khởi động - {to affect} làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến, chạm đến, làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng, làm nhiễm phải, làm mắc, dạng bị động, bổ nhiệm, giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ, có hình dạng - thành hình, dùng, ưa dùng, thích - {to bias} hướng, gây thành kiến, ảnh hưởng đến - {to influence} - {to instill} truyền dẫn cho, làm cho thấm nhuần dần, nhỏ giọt - {to lobby} vận động ở hành lang, hay lui tới hành lang nghị viện, tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ - {to predetermine} định trước, quyết định trước, thúc ép trước - {to preoccupy} làm bận tâm, làm bận trí, làm lo lắng, chiếm trước, giữ trước - {to sway} đu đưa, lắc lư, thống trị, cai trị, làm đu đưa, lắc, gây ảnh hưởng, có lưng võng xuống quá - {to warp} làm cong, làm oằn, làm vênh, kéo, bồi đất phù sa, làm sai lạc, làm thiên lệch, làm sa đoạ, làm suy đốn, cong, oằn, vênh, được kéo = stark beeinflussen {to leaven}+ = sittlich beeinflussen {to moralize}+ = künstlich beeinflussen {to gerrymander}+ = schädlich beeinflussen {to poison}+ = ungünstig beeinflussen {to prejudice}+ = politisch beeinflussen {to caucus}+ = leicht zu beeinflussen {malleable}+ = gegenseitig beeinflussen {to interact}+ -
7 verwenden
- {to employ} dùng, thuê - {to use} sử dụng, áp dụng, lợi dụng, tiêu dùng, tiêu thụ, đối xử, đối đ i, ăn ở, trước kia có thói quen, trước kia hay - {to utilize} = verwenden [für] {to appropriate [for]; to substitute [for]}+ = verwenden [für,zu] {to apply [to]; to spend (spent,spent) [on]}+ = sich verwenden [bei] {to plead (pled,pled/pleaded,pleaded) [with]}+ = falsch verwenden {to misuse}+ = sich bei jemandem für jemanden verwenden {to use one's influence on someone for someone}+ -
8 abfärben
- {to lose colour} = auf etwas abfärben {to brush off on something}+ = auf jemanden abfärben {to influence someone}+ -
9 bestimmen
- {to allot} phân công, giao, định dùng, chia phần, phân phối, định phần, phiên chế, chuyển - {to appoint} bổ, bổ nhiệm, chỉ định, chọn, lập, định, hẹn, quy định, dạng bị động trang bị, thiết bị - {to ascertain} biết chắc, xác định, tìm hiểu chắc chắn - {to condition} ước định, tuỳ thuộc vào, quyết định bởi, là điều kiện của, cần thiết cho, thử, kiểm tra phẩm chất, làm cho sung sức, chăm sóc cho khoẻ mạnh, dự kỳ thi vớt - {to decide} giải quyết, phân xử, quyết định, lựa chọn, quyết định chọn - {to dedicate} cống hiến, hiến dâng, dành cho, đề tặng, khánh thành, khai mạc - {to define} định nghĩa, định rõ, vạch rõ, xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất - {to design} phác hoạ, vẽ phác, vẽ kiểu, thiết kế, làm đồ án, làm đề cương, phác thảo cách trình bày, có ý định, dự kiến, trù tính, có y đồ, có mưu đồ, để cho, làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án - {to designate} chỉ rõ, chọn lựa, đặt tên, gọi tên, mệnh danh - {to determine} định đoạt, làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc, làm mãn hạn, kết thúc, quyết tâm, kiên quyết, mãn hạn, hết hạn - {to diagnose} chẩn đoán - {to doom} kết án, kết tội, động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu, ra lệnh, hạ lệnh - {to fix} đóng, gắn, lắp, để, đặt, tập trung, dồn, làm đông lại làm đặc lại, hâm, cố định lại, nhìn chằm chằm, ấn định, quy định phạm vi, thu xếp, ổn định, sửa chữa, sang sửa, bố trí, tổ chức, chuẩn bị - sắp xếp, hối lộ, đấm mồm, trừng phạt, trả thù, trả đũa, trở nên vững chắc, đồng đặc lại, đứng vào vị trí - {to influence} - {to ordain} định xếp sắp, ban hành, phong chức - {to predicate} xác nhận, khẳng định, dựa vào, căn cứ vào - {to set (set,set) đặt lại cho đúng, gieo, trồng, sắp, dọn, bày, mài, giũa, kết lị, se lại, đặc lại, lặn, chảy, bày tỏ, vừa vặn, định điểm được thua, ấp = bestimmen [zu] {to appropriate [to]}+ = bestimmen [daß] {to provide [that]}+ = bestimmen [für] {to mean (meant,meant) [for]}+ = bestimmen [zu tun] {to will [to do]}+ = bestimmen [für,zu] {to destine [for,to]; to intend [for]}+ = näher bestimmen {to modify; to qualify}+ = vorher bestimmen [zu,für] {to foredoom [to]}+ = für etwas bestimmen {to single out}+ = über jemanden bestimmen {to dispose of someone}+ = etwas für jemanden bestimmen {to intend something for someone}+ -
10 die Einflußgröße
- {magnitude of influence} -
11 die Einwirkung
- {affection} sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến, tình cảm, cảm xúc, + towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, thiện ý, bệnh tật, bệnh hoạn, affection towards khuynh hướng - thiện ý về, tính chất, thuộc tính, trạng thái cơ thể, lối sống - {effect} kết quả, hiệu lực, hiệu quả, tác dụng, tác động, ảnh hưởng, ấn tượng, mục đích, ý định, của, của cải, vật dụng, hiệu ứng - {impact} sự va chạm, sự chạm mạnh, sức va chạm - {impingement} sự đụng chạm, sự tác động, sự ảnh hưởng, sự chạm đến, sự vi phạm = die Einwirkung [auf] {influence [on]}+
См. также в других словарях:
INFLUENCE — Dans le langage scientifique, une sorte de coexistence s’instaure fréquemment entre deux niveaux de conceptualisation, l’un assez proche de la langue courante, où le terme est employé dans un sens générique très large et désigne plutôt une notion … Encyclopédie Universelle
influence — in·flu·ence n 1 a: the act or power of producing an effect without any apparent exertion of force or direct exercise of command b: corrupt interference with authority for personal gain 2: the power or capacity of causing an effect in indirect or… … Law dictionary
influence — n Influence, authority, prestige, weight, credit are comparable when they mean power exerted over the minds or acts of others either without apparent effort or as the result of the qualities, the position, or the reputation of the person or thing … New Dictionary of Synonyms
Influence — In flu*ence ([i^]n fl[ u]*ens), n. [F. influence, fr. L. influens, entis, p. pr. See {Influent}, and cf. {Influenza}.] 1. A flowing in or upon; influx. [Obs.] [1913 Webster] God hath his influence into the very essence of all things. Hooker.… … The Collaborative International Dictionary of English
Influence — may refer to: *, an episode of the American drama TV series *A type of electrostatic generator *Social influence, in interpersonal relationships *Minority influence, when the minority affect the behavior or beliefs of the majority *Undue… … Wikipedia
influence — [in′flo͞o əns, in flo͞o′əns] n. [OFr < ML influentia, a flowing in < L influens, prp. of influere, to flow in < in, in + fluere, to flow: see FLUCTUATE] 1. Astrol. the flowing of an ethereal fluid or power from the stars, thought to… … English World dictionary
influence — ► NOUN 1) the power or ability to affect someone s beliefs or actions. 2) a person or thing with such ability or power. 3) the power arising out of status, contacts, or wealth. 4) the power to produce a physical change. ► VERB ▪ have an influence … English terms dictionary
Influence — In flu*ence, v. t. [imp. & p. p. {Influenced} ([i^]n fl[ u]*enst); p. pr. & vb. n. {Influencing} ([i^]n fl[ u]*en*s[i^]ng).] To control or move by power, physical or moral; to affect by gentle action; to exert an influence upon; to modify, bias,… … The Collaborative International Dictionary of English
influence — Influence. s. f. Qualité, puissance, vertu qui decoule des astres sur les corps sublunaires. Bonne influence. maligne influence. les diverses influences des astres font la varieté du temps … Dictionnaire de l'Académie française
influencé — influencé, ée (in flu an sé, sée) part. passé d influencer. Influencé par sa femme … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
influence — [n] power, authority access, agency, ascendancy, character, clout, command, connections, consequence, control, credit, direction, domination, dominion, drag, effect, esteem, fame, fix, force, grease*, guidance, hold, impact, importance, imprint,… … New thesaurus