Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

indolence

  • 1 indolence

    /'indələns/ * danh từ - sự lười biếng, sự biếng nhác

    English-Vietnamese dictionary > indolence

  • 2 die Trägheit

    - {backwardness} tình trạng lạc hậu, tình trạng chậm tiến, tình trạng muộn, tình trạng chậm trễ, sự ngần ngại - {dullness} sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn, tính không tinh, tính mờ, tính không thính, tính nghễnh ngãng, tính vô tri vô giác, tính cùn, tính đục, tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt - tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ, vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải, vẻ chậm chạp, sự ứ đọng, sự trì chậm, tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt, vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm - {idleness} ăn không ngồi rồi, sự lười nhác, tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp, tình trạng để không, sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng, sự không đâu - sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ - {inactivity} tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì, tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì - {indolence} sự lười biếng, sự biếng nhác - {inertia} quán tính, tính trì trệ, tính chậm chạp - {inertness} tính trơ - {languidness} sự uể oải, sự lừ đừ, sự yếu đuối, sự thiếu sinh động, sự chậm chạp - {languor} tình trạng suy nhược, tình trạng bạc nhược, tình trạng thiếu sinh khí, sự yên lặng nặng nề - {laziness} - {lethargy} trạng thái hôn mê, giấc ngủ lịm, tính lờ phờ, tính thờ ơ - {slackness} sự chùng, sự lỏng lẻo, sự phất phơ, sự chểnh mảng, sự ăn không ngồi rồi, sự đình trệ, sự ế ẩm - {sleepiness} sự buồn ngủ, sự ngái ngủ - {sloth} sự chậm trễ, con lười - {sluggishness} tính uể oải, tính lờ đờ - {torpidity} tính trì độn, tính mê mụ, trạng thái ngủ lịm - {torpidness} - {torpor} trạng thái lịm đi, trạng thái mê mệt = die Trägheit (Chemie) {indifference; passivity; slowness}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Trägheit

  • 3 die Schlaffheit

    - {flabbiness} tính nhũn, tính mềm, tính nhão, tính mềm yếu, tính uỷ mị - {flaccidity} tính chất mềm, tính chất nhũn, tính chất ẻo lả, sự yếu đuối - {indolence} sự lười biếng, sự biếng nhác - {languidness} sự uể oải, sự lừ đừ, sự thiếu sinh động, sự chậm chạp - {languor} tình trạng suy nhược, tình trạng bạc nhược, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng thiếu sinh khí, sự yên lặng nặng nề - {slackness} sự chùng, sự lỏng lẻo, sự phất phơ, sự chểnh mảng, sự ăn không ngồi rồi, sự đình trệ, sự ế ẩm

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schlaffheit

  • 4 die Bequemlichkeit

    - {comfort} sự an ủi, sự khuyên giải, người an ủi, người khuyên giải, nguồn an ủi, lời an ủi, sự an nhàn, sự nhàn hạ, sự sung túc, tiện nghi, chăn lông vịt - {convenience} sự tiện lợi, sự thuận lợi, sự thích hợp, đồ dùng, các thứ tiện nghi, lợi ích vật chất, điều lợi, nhà tiêu, hố xí - {ease} sự thanh thản, sự thoải mái, sự không bị ràng buộc, sự thanh nhàn, sự dễ dàng, dự thanh thoát, sự dễ chịu, sự không bị đau đớn, sự khỏi đau - {easiness} sự không lo lắng, sự thanh thoát, sự ung dung, tính dễ dãi, tính dễ thuyết phục - {indolence} sự lười biếng, sự biếng nhác - {laziness} = aus Bequemlichkeit {out of laziness}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Bequemlichkeit

См. также в других словарях:

  • indolence — [ ɛ̃dɔlɑ̃s ] n. f. • 1557; h. XIVe; lat. indolentia, de dolere « souffrir » 1 ♦ Vx État d une personne qui ne souffre pas. ⇒ insensibilité. ♢ Vx Le fait d être indolore. 2 ♦ (XVIIe) Mod. Disposition à éviter le m …   Encyclopédie Universelle

  • Indolence — In do*lence, n. [L. indolentia freedom from pain: cf. F. indolence.] [1913 Webster] 1. Freedom from that which pains, or harasses, as toil, care, grief, etc. [Obs.] [1913 Webster] I have ease, if it may not rather be called indolence. Bp. Hough.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • indolence — Indolence. s. f. Insensibilité, nonchalance, indifference. L indolence est un grand obstacle à la fortune. cet homme est dans une grande indolence, est tombé dans une indolence qui a ruiné ses affaires. Il se prend aussi en bonne part pour l… …   Dictionnaire de l'Académie française

  • indolence — (n.) c.1600, insensitivity to pain, from Fr. indolence (16c.), from L. indolentia freedom from pain, insensibility, noun of action from indolentem (nom. indolens) insensitive to pain, used by Jerome to render Gk. apelgekos in Ephesians; from L.… …   Etymology dictionary

  • indolence — index inaction, inertia, languor, laxity, sloth, vagrancy Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 …   Law dictionary

  • indolence — INDOLENCE: Résultat des pays chauds …   Dictionnaire des idées reçues

  • indolence — (in do lan s ) s. f. 1°   Terme de médecine. Privation de sensibilité physique. L indolence d une tumeur. 2°   Terme de philosophie. État d une âme qui ne s émeut de rien, ni du bien, ni du mal. L indolence des stoïciens est difficile à concevoir …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • INDOLENCE — s. f. Nonchalance. Cet enfant est d une indolence qui désespère. Molle indolence. Lâche indolence.   Il signifie aussi, Le caractère, l état d une personne peu sensible à la plupart des choses qui touchent ordinairement les autres hommes. L… …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 7eme edition (1835)

  • INDOLENCE — n. f. Disposition à éviter tout effort, toute peine. Cet enfant est d’une indolence qui désespère. Lâche indolence. Il est tombé dans une indolence qui a ruiné ses affaires …   Dictionnaire de l'Academie Francaise, 8eme edition (1935)

  • indolence — [[t]ɪ̱ndələns[/t]] N UNCOUNT Indolence means laziness. [FORMAL] He was noted for his indolence …   English dictionary

  • Indolence — Arthrodèse Radiographie d une épaule ayant subit une athrodese …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»