Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

income

  • 1 income

    /'inkəm/ * danh từ - thu nhập, doanh thu, lợi tức =national income+ thu nhập quốc dân =to live within one's income+ sống trong phạm vi số tiền thu nhập =to live beyond one's income+ sống quá phạm vi số tiền thu nhập, vung tay quá trán

    English-Vietnamese dictionary > income

  • 2 income

    n. Nyiaj khwv tau

    English-Hmong dictionary > income

  • 3 income account

    /'inkəmə'kaunt/ * danh từ - sự tính phác lỗ lãi - khoản thu nhập

    English-Vietnamese dictionary > income account

  • 4 income-tax

    /'inkəmtæks/ * danh từ - thuế doanh thu, thuế lợi tức

    English-Vietnamese dictionary > income-tax

  • 5 beyond

    /bi'jɔnd/ * phó từ - ở xa, ở phía bên kia * giới từ - ở bên kia =the sea is beyond the hill+ biển ở bên kia đồi - quá, vượt xa hơn =don't stay out beyond nine o'clock+ đừng đi quá chín giờ =the book is beyond me+ quyển sách này đối với tôi khó quá =he has grown beyond his brother+ nó lớn hơn anh nó - ngoài... ra, trừ... =do you know of any means beyond this?+ ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không? !beyond compare - (xem) compare !beyond control - (xem) control !beyond one's depth beyond hope - (xem) hope !beyond measure - bao la, bát ngát !beyond reason - vô lý, phi lý !to live beyond one's income - (xem) income * danh từ - the beyond kiếp sau, thế giới bên kia !the back of beyond - nơi xa xôi khuất nẻo nhất, nơi đáy biển chân trời

    English-Vietnamese dictionary > beyond

  • 6 bracket

    /'brækit/ * danh từ - (kiến trúc) côngxon, rầm chia - dấu ngoặc đơn; dấu móc; dấu ngoặc ôm =to put between brackets+ để trong ngoặc đơn; để trong móc; để trong dấu ngoặc ôm - (quân sự) giá đỡ nòng (súng đại bác) - (quân sự) khoảng cách giữa hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc !income bracket - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người đóng thuế xếp theo thu hoạch * ngoại động từ - gộp lại trong dấu ngoặc; đặt trong dấu ngoặc - xếp (hai hay nhiều người) đồng hạng =A and B were bracketed for the fierst prize+ A và B đều được xếp vào giải nhất - (quân sự) bắn hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc

    English-Vietnamese dictionary > bracket

  • 7 correspond

    /,kɔris'pɔnd/ * nội động từ - xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với =expenses do not correspond to income+ chi tiêu không phù hợp với thu nhập =to correspond do sample+ đúng với hàng mẫu - tương đương, đối nhau =the American Congress corresponds to the British Parliament+ quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh =the two windows do not correspond+ hai cửa sổ không cân đối nhau - giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ

    English-Vietnamese dictionary > correspond

  • 8 decent

    /'di:snt/ * tính từ - hợp với khuôn phép - đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh - lịch sự, tao nhã - kha khá, tươm tất =a decent dinner+ bữa ăn tươm tất =a decent income+ số tiền thu nhập kha khá - (thông tục) tử tế, tốt =that's very decent of you to come+ anh đến chơi thật tử tế quá =a decent fellow+ người tử tế đứng đắn -(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) hiền, không nghiêm khắc

    English-Vietnamese dictionary > decent

  • 9 decrease

    /'di:kri:s/ * danh từ - sự giảm đi, sự giảm sút =the decrease in population+ sự giảm số dân =a decrease of income+ sự giảm thu nhập =to be on the decrease+ đang trên đà giảm sút * danh từ - sắc lệnh, sắc luật; chiếu chỉ (của vua) - (pháp lý) bản án (của toà án) !deree nisi - (xem) nisi

    English-Vietnamese dictionary > decrease

  • 10 eke

    /i:k/ * ngoại động từ - (+ out) thêm vào; bổ khuyết =to eke out ink with water+ thêm nước vào mực =to eke out one's small income with+ (kiếm) thêm vào, thu hoạch ít ỏi của mình bằng... !to eke out an article - viết kéo dài một bài báo, viết bôi ra một bài báo * phó từ - (từ cổ,nghĩa cổ) cũng

    English-Vietnamese dictionary > eke

  • 11 independent

    /,indi'pendənt/ * tính từ - độc lập =an independent state+ một quốc gia độc lập =independent research+ sự nghiên cứu độc lập =independent clause+ (ngôn ngữ học) mệnh đề đọc lập - không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc =to be independent of something+ không phụ thuộc vào cái gì - đủ sung túc, không cần phải làm ăn gì để kiếm sống =an independent income+ tiền thu nhập đủ sung túc - tự nó đã có giá trị, tự nó đã hiệu nghiệm =independent proofs+ những bằng chứng tự chúng đã có giá trị * danh từ - người không phụ thuộc; vật không phụ thuộc - (chính trị) người không đảng phái, người độc lập

    English-Vietnamese dictionary > independent

  • 12 live

    /liv / * nội động từ - sống =as we live we will fight oppression and exploitation+ chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột = Marx's name will live for ever+ tên của Mác sẽ sống mãi = Lenin's memory lives+ Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người =long live communism+ chủ nghĩa cộng sản muôn năm - ở, trú tại =to live in Hanoi+ sống ở Hà nội - thoát nạn (tàu thuỷ) * ngoại động từ - sống =to live a quiet life+ sống một cuộc đời bình lặng - thực hiện được (trong cuộc sống) =to live one's dream+ thực hiện được giấc mơ của mình !to live by - kiếm sống bằng =to live by honest labour+ kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện !to live down - để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà =live down one's sorrow+ để thời gian làm quên nỗi buồn - phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...) =to live down a prejudice against one+ bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình !to live in - ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc !to live on (upon) - sống bằng =to live on fruit+ sống bằng hoa quả =to live on hope+ sống bằng hy vọng !to live out - sống sót - sống qua được (người ốm) =the patient lives out the night+ bệnh nhân qua được đêm - sống ở ngoài nơi làm việc !to live through - sống sót, trải qua =to live through a storm+ sống sót sau một trận bão !to live up to - sống theo =to live up to one's income+ sống ở mức đúng với thu nhập của mình =to live up to one's reputation+ sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình =to live up to one's principles+ thực hiện những nguyên tắc của mình =to live up to one's word (promise)+ thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa !to live with - sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì) !to live close - sống dè xẻn !to live in clover - (xem) clover !to live a double life - sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống !to live fast - (xem) fast !to live from hand to mouth - sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy !to live hard - sống cực khổ !to live high - (xem) high !to live and let live - sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai !to live in a small way - sống giản dị và bình lặng !to live well - ăn ngon[laiv] * tính từ - sống, hoạt động =to fish with a live bait+ câu bằng mồi sống -(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi) =a live horse+ một con ngựa thực - đang cháy đỏ =live coal+ than đang cháy đỏ - chưa nổ, chưa cháy =live bomb+ bom chưa nổ =live match+ diêm chưa đánh - đang quay =a live axle+ trục quay - có dòng điện chạy qua =live wire+ dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết - tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra =a live broadcast+ buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...) - mạnh mẽ, đầy khí lực - nóng hổi, có tính chất thời sự =a live issue+ vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s

    English-Vietnamese dictionary > live

  • 13 proportion

    /proportion/ * danh từ - sự cân xứng, sự cân đối =in proportion to+ cân xứng với =out of proportion to+ không cân xứng với - tỷ lệ =the proportion of three to one+ tỷ lệ ba một - (toán học) tỷ lệ thức - (toán học) quy tắc tam xuất - phần =a large proportion of the earth's surface+ một phần lớn bề mặt trái đất - (số nhiều) kích thước, tầm vóc =a building of magnificent proportions+ toà nhà bề thế =an athlete of magnificent proportions+ vận động viên tầm vóc lực lưỡng * ngoại động từ - làm cân xứng, làm cân đối =to proportion one's expenses to one's income+ làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập - chia thành phần

    English-Vietnamese dictionary > proportion

  • 14 scanty

    /'skænti/ * tính từ - ít, thiếu, không đủ =scanty income+ tiền thu nhập ít ỏi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ, chật hẹp

    English-Vietnamese dictionary > scanty

  • 15 triple

    /'tripl/ * tính từ - có ba cái, gồm ba phần =Triple Alliance+ đồng minh ba nước =triple time+ (âm nhạc) nhịp ba - ba lần, gấp ba * động từ - gấp ba, nhân ba, tăng lên ba lần =to triple the income+ tăng thu nhập lên ba lần =the output tripled+ sản lượng tăng gấp ba

    English-Vietnamese dictionary > triple

  • 16 yearly

    /'jə:li/ * tính từ & phó từ - hằng năm =yearly income+ thu nhập hằng năm =yearly holiday+ ngày nghỉ hằng năm - kéo dài một năm, suốt một năm =yearly letting+ sự cho thuê một năm

    English-Vietnamese dictionary > yearly

См. также в других словарях:

  • income — in·come n: a gain or recurrent benefit usu. measured in money that derives from capital or labor; also: the amount of such gain received in a period of time an income of $20,000 a year Merriam Webster’s Dictionary of Law. Merriam Webster. 1996 …   Law dictionary

  • Income — In come, n. 1. A coming in; entrance; admittance; ingress; infusion. [Obs.] Shak. [1913 Webster] More abundant incomes of light and strength from God. Bp. Rust. [1913 Webster] At mine income I louted low. Drant. [1913 Webster] 2. That which is… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • income — (n.) c.1300, entrance, arrival, lit. what enters, perhaps a noun use of the late Old English verb incuman come in, from in (adv.) + cuman to come (see COME (Cf. come)). Meaning money made through business or labor (i.e., that which comes in as a… …   Etymology dictionary

  • income — [n] money earned by work or investments assets, avails, benefits, bottom line*, cash, cash flow, commission, compensation, dividends, drawings, earnings, gains, gravy*, gross, harvest, honorarium, interest, in the black*, livelihood, means, net,… …   New thesaurus

  • income — ► NOUN ▪ money received, especially on a regular basis, for work or through investments …   English terms dictionary

  • income — [in′kum΄] n. [ME: see IN1 & COME] 1. Archaic the act or an instance of coming in 2. the money or other gain received, esp. in a given period, by an individual, corporation, etc. for labor or services or from property, investments, operations, etc …   English World dictionary

  • income — money that is being earned by the business. Glossary of Business Terms * * * income in‧come [ˈɪŋkʌm, ˈɪn ] noun 1. [countable, uncountable] money that you earn from your job or that you receive from investments: • The family pays more than 50% of …   Financial and business terms

  • income — The return in money from one s business, labor, or capital invested; gains, profits, salary, wages, etc. The gain derived from capital, from labor or effort, or both combined, including profit or gain through sale or conversion of capital. Income …   Black's law dictionary

  • income — The return in money from one s business, labor, or capital invested; gains, profits, salary, wages, etc. The gain derived from capital, from labor or effort, or both combined, including profit or gain through sale or conversion of capital. Income …   Black's law dictionary

  • Income — This article is about theoretical attempts to define income. For its definition in United States law, see Income (United States legal definitions). Income is the consumption and savings opportunity gained by an entity within a specified time… …   Wikipedia

  • income — noun ADJECTIVE ▪ high, large ▪ six figure (esp. AmE) ▪ The business provided him with a six figure income. ▪ sufficient ▪ average …   Collocations dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»