Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

in+train

  • 1 train

    /trein/ * danh từ - xe lửa =to go by train+ đi xe lửa =to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa =fast train+ xe lửa tốc hành =goods train+ xe lửa chở hàng - đoàn; đoàn tuỳ tùng =a train of oxen+ đoàn bò =to come with a hundred men in one's train+ tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người - dòng, dãy, chuỗi, hạt =an unexpected train of difficulties+ một loạt khó khăn bất ngờ =to follow one's train of thought+ theo dòng tư tưởng (ý nghĩ) - đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim) - hậu quả =in the train of+ do hậu quả của - (kỹ thuật) bộ truyền động - ngòi (để châm mìn) !in train - sẵn sàng =all is now in train+ tất cả đều đã sẵn sàng * ngoại động từ - dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo =to train (up) children to be good citizens+ dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt =to train a teacher+ đào tạo một giáo viên =a trained eye+ con mắt lão luyện - (thể dục,thể thao) tập dượt - uốn (cây cảnh) =to train roses against a wall+ uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường - chĩa (súng) =to train the cannon on (upon)+ chĩa đại bác vào - (thông tục) đi xe lửa * nội động từ - tập luyện tập dượt =to train for a race+ tập dượt để chuẩn bị chạy đua =to train on vegetarian diet+ ăn chay trong khi tập luyện - (thông tục) đi xe lửa =to train from Pekin to Hanoi+ đi xe lửa từ Bắc kinh đến Hà nội !to train down - tập cho người thon bớt đi !to train off - bắn chệch, ngắm chệch (súng)

    English-Vietnamese dictionary > train

  • 2 train-bearer

    /'trein,beərə/ * danh từ - người hầu mang đuôi áo (cho các vị phu nhân)

    English-Vietnamese dictionary > train-bearer

  • 3 train-ferry

    /trein'feri/ * danh từ - phà xe lửa

    English-Vietnamese dictionary > train-ferry

  • 4 train-oil

    /'treinɔil/ * danh từ - dầu cá voi

    English-Vietnamese dictionary > train-oil

  • 5 freight train

    /'freitkɑ:/ Cách viết khác: (freight_train) /'freit'trein/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe lửa chở hàng (Anh good train)

    English-Vietnamese dictionary > freight train

  • 6 accommodation train

    /ə,kɔmə'deiʃntrein/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe lửa địa phương (ở địa phương)

    English-Vietnamese dictionary > accommodation train

  • 7 baggage train

    /'bægidʤtrein/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe lửa chở hành lý

    English-Vietnamese dictionary > baggage train

  • 8 boat-train

    /'bouttrein/ * danh từ - chuyến xe lửa tiện cho khách đi tàu thuỷ

    English-Vietnamese dictionary > boat-train

  • 9 excursion train

    /iks'kə:ʃntrein/ * danh từ - chuyến tàu dành cho cuộc đi chơi tập thể; chuyến tàu dành cho đoàn tham quan ((thường) giá hạ có định hạn ngày đi ngày về)

    English-Vietnamese dictionary > excursion train

  • 10 mail-train

    /'meiltrein/ * danh từ - xe thư (xe lửa)

    English-Vietnamese dictionary > mail-train

  • 11 omnibus-train

    /'ɔmnibəs'trein/ * danh từ - (ngành đường sắt) xe chợ (ga nào cũng ghé)

    English-Vietnamese dictionary > omnibus-train

  • 12 shuttle train

    /'ʃʌtl'trein/ * danh từ - xe lửa chạy đường ngắn

    English-Vietnamese dictionary > shuttle train

  • 13 siege-train

    /'si:dʤtrein/ * danh từ - (sử học) phương tiện vây hãm (pháo và các thứ vũ khí, dụng cụ khác dùng trong việc vây hãm)

    English-Vietnamese dictionary > siege-train

  • 14 way-train

    /'weitrein/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) xe chậm, xe vét

    English-Vietnamese dictionary > way-train

  • 15 wheel-train

    /'wi:ltrein/ * danh từ - hệ thống bánh xe

    English-Vietnamese dictionary > wheel-train

  • 16 trine

    /train/ * tính từ - gấp ba, bằng ba lần

    English-Vietnamese dictionary > trine

  • 17 due

    /dju:/ * danh từ - quyền được hưởng; cái được hưởng =to give somebody his due+ cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng - món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả =to pay one's dues+ trả nợ; trả cái mình phải trả =to claim one's dues+ đòi nợ - (số nhiều) thuế =harbour dues+ thuế bến - (số nhiều) hội phí, đoàn phí =party dues+ đảng phí !for a full due - (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn * tính từ - đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) =bill due on May 1st+ hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; =to fall (become) due+ đến kỳ phải trả, đến hạn - đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng =with due attention+ với sự chú ý thích đáng =in due from+ theo đúng thể thức =in due time+ đúng giờ =to have one's due reward+ được phần thưởng xứng đáng =after due consideration+ sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ - vì, do bởi, tại, nhờ có =it is due to him+ tại hắn ta =due to one's negligence+ do cẩu thả, do lơ đễnh =due to fog the boat arrived late+ tại sương mù tàu đến chậm =the discovery is due to Newton+ nhờ có Niu-tơn mà có phát minh - phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) =the train is due at two o'clock+ xe lửa phải đến vào lúc hai giờ =the train is due and overdue+ xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi =he is due to speak at the meeting tonight+ anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay =I'm due to start early+ tôi phải khởi hành sớm * phó từ - đúng =to go due north+ đi đúng hướng bắc

    English-Vietnamese dictionary > due

  • 18 thro

    /θru:/ Cách viết khác: (thro) /θru:/ (thro') /θru:/ * giới từ - qua, xuyên qua, suốt =to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng =to look through the window+ nhìn qua cửa sổ =to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt =to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai =through the night+ suốt đêm - do, vì, nhờ, bởi, tại =through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó? =through ignorance+ do (vì) dốt nát * phó từ - qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối =the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được =to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm =to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối =the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội - đến cùng, hết =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng - hoàn toàn =to be wet through+ ướt như chuột lột - đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through - suốt từ đầu đến cuối =I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with - làm xong, hoàn thành (công việc...) - đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through - thất bại, không đi đến kết quả nào * tính từ - suốt, thẳng =a through train+ xe lửa chạy suốt =a through ticket+ vé suốt =a through passenger+ khác đi suốt

    English-Vietnamese dictionary > thro

  • 19 thro'

    /θru:/ Cách viết khác: (thro) /θru:/ (thro') /θru:/ * giới từ - qua, xuyên qua, suốt =to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng =to look through the window+ nhìn qua cửa sổ =to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt =to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai =through the night+ suốt đêm - do, vì, nhờ, bởi, tại =through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó? =through ignorance+ do (vì) dốt nát * phó từ - qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối =the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được =to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm =to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối =the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội - đến cùng, hết =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng - hoàn toàn =to be wet through+ ướt như chuột lột - đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through - suốt từ đầu đến cuối =I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with - làm xong, hoàn thành (công việc...) - đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through - thất bại, không đi đến kết quả nào * tính từ - suốt, thẳng =a through train+ xe lửa chạy suốt =a through ticket+ vé suốt =a through passenger+ khác đi suốt

    English-Vietnamese dictionary > thro'

  • 20 through

    /θru:/ Cách viết khác: (thro) /θru:/ (thro') /θru:/ * giới từ - qua, xuyên qua, suốt =to walk through a wood+ đi xuyên qua rừng =to look through the window+ nhìn qua cửa sổ =to get through an examination+ thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt =to see through someone+ nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai =through the night+ suốt đêm - do, vì, nhờ, bởi, tại =through whom did you learn that?+ do ai mà anh biết điều đó? =through ignorance+ do (vì) dốt nát * phó từ - qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối =the crowd was so dense that I could not get through+ đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được =to sleep the whole night through+ ngủ suốt cả đêm =to read a book through+ đọc cuốn sách từ dầu đến cuối =the train runs through to Hanoi+ xe lửa chạy suốt tới Hà nội - đến cùng, hết =to go through with some work+ hoàn thành công việc gì đến cùng - hoàn toàn =to be wet through+ ướt như chuột lột - đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói) !all through - suốt từ đầu đến cuối =I knew that all through+ tôi biết cái đó từ đầu đến cuối !to be through with - làm xong, hoàn thành (công việc...) - đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) !to drop through - thất bại, không đi đến kết quả nào * tính từ - suốt, thẳng =a through train+ xe lửa chạy suốt =a through ticket+ vé suốt =a through passenger+ khác đi suốt

    English-Vietnamese dictionary > through

См. также в других словарях:

  • train — [ trɛ̃ ] n. m. • XIIe; de traîner I ♦ 1 ♦ Vx File de bêtes de somme qui suivent qqn. Train de mulets. ♢ Mod. File de choses traînées ou entraînées. « Un train de péniches derrière un remorqueur » (Vercel). Train de bois de flottage : troncs d… …   Encyclopédie Universelle

  • Train (militaire) —  Ne doit pas être confondu avec Chemin de fer militaire. Dans le vocabulaire militaire, le train désigne une unité spécialisée dans la logistique, le transport (matériel, munitions, ravitaillement…) et l appui au mouvement (circulation… …   Wikipédia en Français

  • Train régimentaire — Train (militaire)  Ne doit pas être confondu avec Chemin de fer militaire. Dans le vocabulaire militaire, le train désigne une unité spécialisée dans la logistique, le transport (matériel, munitions, ravitaillement…) et l appui au mouvement… …   Wikipédia en Français

  • train-train — [ trɛ̃trɛ̃ ] n. m. inv. • fin XVIIIe; altér. de trantran « son du cor » (1561 onomat.) sous l infl. de train ♦ Marche régulière sans imprévu. ⇒ routine. « le train train universitaire, d ordinaire si emmitouflé, si routinier dans l habitude et si …   Encyclopédie Universelle

  • Train (band) — Train Origin San Francisco, California, United States Genres Rock, roots rock, pop rock, jam band[1] Years active 19 …   Wikipedia

  • Train order operation — is a system by which the railroads of North America conveyed operating instructions before the days of centralized traffic control, direct traffic control, and the use of track warrants conveyed by radio.Train order operation still exists on a… …   Wikipedia

  • Train Simulator series — Train Simulator (トレインシミュレータ, toreinshimyurēta or abbreviated TS ) is a Japanese train simulation game series produced by Ongakukan. The game is significant as it is was one of the earliest of its kind since the series started in 1995. No versions …   Wikipedia

  • Train Simulator — (jap. トレインシミュレータ, Torein Shimyurēta) ist eine japanische Eisenbahnsimulationsreihe von Ongakukan mit dem Musiker Minoru Mukaiya als Produzenten. Die Serie zählt in seinem Genre zu einer der ersten, da das erste Spiel 1995 erschien. Keines der… …   Deutsch Wikipedia

  • train — TRAIN. s. m. Alleure. Il se dit principalement des chevaux, & autres bestes de voiture. Le train de ce cheval est doux, est incommode. ce cheval va grand train. il se fait tard, allons bon train, grand train. ce cocher nous a menez beau train. On …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Train of Thought (canción) — «Train Of Thought (1986)» Sencillo de A ha del álbum Hunting High And Low Formato 7 y 12 Duración (4:11) (Duración de la Canción) Discográfica Warner Bros. Records …   Wikipedia Español

  • Train — Train, n. [F. train, OF. tra[ i]n, trahin; cf. (for some of the senses) F. traine. See {Train}, v.] 1. That which draws along; especially, persuasion, artifice, or enticement; allurement. [Obs.] Now to my charms, and to my wily trains. Milton.… …   The Collaborative International Dictionary of English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»