-
1 motion
/'mouʃn/ * danh từ - sự vận động, sự chuyển đông, sự di động =motion to and from+ sự chuyển động qua lại - cử động, cử chỉ, dáng đi =a very graceful motion+ dáng đi rất duyên dáng - bản kiến nghị; sự đề nghị =to table a motion+ đưa ra một đề nghị =on the motion of+ theo đề nghị của - (y học) sự đi ngoài, sự đi ỉa - máy móc * động từ - ra hiệu, ra ý =to motion someone to go out+ ra hiệu cho ai đi ra -
2 motion
v. Rub taw qhian. Kev txav chaw -
3 motion picture
/'mouʃn'piktʃə/ Cách viết khác: (moving_picture) /'mu:viɳ'piktʃə/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phim điện ảnh -
4 motion study
/'mouʃn'stʌdi/ * danh từ - sự nghiên cứu các động tác (để hợp lý hoá sản xuất) ((cũng) time anh motion_study) -
5 slow-motion
/'slou'mouʃn/ * tính từ - quay chậm =slow-motion film+ quay phim chậm -
6 link-motion
/'liɳk'mouʃn/ * danh từ - bộ đóng mở van (ở đầu máy xe lửa) -
7 self-motion
/'self'mouʃn/ * danh từ - sự tự thân vận động -
8 time and motion study
/'taimən'mouʃn'stʌdi/ Cách viết khác: (time_study) /'taim,stʌdi/ * danh từ - sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất) -
9 alternating
/'ɔ:ltə:neitiɳ/ * tính từ - xen kẽ, xen nhau; thay phiên nhau, luân phiên nhau - (điện học) xoay chiều =alternating current+ dòng điện xoay chiều - (kỹ thuật) qua lại =alternating motion+ sự chuyển động qua lại -
10 free
/fri:/ * tính từ - tự do =a free country+ một nước tự do =free hydrogen+ (hoá học), hyddro tự do =a free translation+ bản dịch tự do, bản dịch thoát ý =free verse+ thơ tự do (không luật) =free love+ tình yêu tự do (không cần cưới xin) - không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn =free admission+ vào cửa không mất tiền =free of duty+ được miễn thuế =free imports+ các loại hàng nhập được miễn thuế - (+ from) không bị, khỏi phải, thoát được =free from care+ không phải lo lắng =free from pain+ không bị đau đớn =free from dampness+ không bị ẩm - rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ =to have very little free time+ có rất ít thì giờ rảnh =there are three rooms free at this hotel+ ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở - lỏng, không bọ ràng buộc =to leave one end of the rope free+ thả lỏng một dây thừng - suồng sã; xấc láo; tục =to be too free in one's behaviour+ có thái độ suồng sã =a free story+ một chuyện tục - thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng =a free style of writing+ văn phòng thanh thoát, văn phòng uyển chuyển =free lines and curves+ những đường thẳng và nét cong thanh thoát uyển chuyển =free gestures+ những cử chỉ mềm mại uyển chuyển - rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều =to spend money with a free hand+ tiêu tiền hào phóng =to be free with one's praise+ khen ngợi không tiếc lời - thông, thông suốt (không bị ngăn cản) =a free road+ con đường thông suốt - tự nguyện, tự ý =to be free to confess+ tự nguyện thú - được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà...) !free motion - xọc xạch; jơ (máy) !to give somebody a free hand - để cho ai toàn quyền hành động !to have one's hands free - rảnh tay, không phải lo lắng điều gì !to make free use of something - tuỳ thích sử dụng cái gì * phó từ - tự do - không phải trả tiền - (hàng hải) xiên gió * ngoại động từ - thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do - gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường) -
11 periodic
/,piəri'ɔdik/ * tính từ ((cũng) periodical) - (thuộc) chu kỳ =periodic motion+ chuyển động chu kỳ - định kỳ, thường kỳ - tuần hoàn =periodic law+ định luật tuần hoàn =periodic table+ bảng tuần hoàn nguyên tố Men-đe-lê-ép * tính từ - văn hoa bóng bảy - (hoá học) Periođic =periodic acid+ axit periođic -
12 periodical
/,piəri'ɔdikəl/ * tính từ ((cũng) periodic) - (thuộc) chu kỳ =periodical motion+ chuyển động chu kỳ - định kỳ, thường kỳ - tuần hoàn =periodical law+ định luật tuần hoàn =periodical table+ bảng tuần hoàn nguyên tố Men-đe-lê-ép * tính từ - xuất bản định kỳ (báo, tạp chí...) * danh từ - tạo chí xuất bản định kỳ -
13 perpetual
/pə'petjuəl/ * tính từ - vĩnh viễn, bất diệt - không ngừng =perpetual motion+ sự chuyển động không ngừng - suốt đời, chung thân =perpetual punishment+ hình phạt chung thân - (thông tục) luôn, suốt =perpetual nagging+ sự mè nheo suốt -
14 progressive
/progressive/ * tính từ - tiến lên, tiến tới =progressive motion+ sự chuyển động tiến lên - tiến bộ =progressive movement+ phong trào tiến bộ =progressive policy+ chính sách tiến bộ - luỹ tiến; tăng dần lên; tăng không ngừng, phát triển không ngừng =progressive taxation+ sự đánh thuế luỹ tiến - (ngôn ngữ học) tiến hành =progressive form+ thể tiến hành * danh từ - người tiến bộ - (Progressive) đảng viên đảng Cấp tiến -
15 propose
/propose/ * ngoại động từ - đề nghị, đề xuất, đưa ra =to propose a course of action+ đề xuất một đường lối hành động =to propose a motion+ đưa ra một kiến nghị =to propose a change+ đề nghị một sự thay đổi - lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích) =the object I propose to myself+ mục đích tôi đề ra cho bản thân - đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng =to propose someone's health+ đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai =to propose a toast+ đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...) - tiến cử, đề cử =to propose a candidate+ đề cử một người ra ứng cử - cầu (hôn) =to propose mariage to someone+ cầu hôn ai - có ý định, dự định, trù định =to propose to go tomorrow; to propose going tomorrow+ dự định đi ngày mai * nội động từ - có ý định, dự định, trù định - cầu hôn =to propose to someone+ cầu hôn ai !man proposes, God disposes - (xem) disposes -
16 rectilineal
/,rekti'liniəl/ Cách viết khác: (rectilinear) /,rekti'liniə/ * tính từ - (toán học) thẳng =rectilineal co-ordinate+ toạ độ thẳng =rectilineal motion+ chuyển động thẳng - có những đường thẳng bọc quanh -
17 rectilinear
/,rekti'liniəl/ Cách viết khác: (rectilinear) /,rekti'liniə/ * tính từ - (toán học) thẳng =rectilineal co-ordinate+ toạ độ thẳng =rectilineal motion+ chuyển động thẳng - có những đường thẳng bọc quanh -
18 reversible
/ri'və:səbl/ * tính từ - phải trả lại =reversible possessions+ của cải phải trả giá - không có mặt trái, hai mặt như nhau (vải) =reversible cloth+ vải không có mặt phải mặt trái - (vật lý); (toán học) thuận nghịch, nghịch được =reversible motion+ chuyển động thuận nghịch =reversible transformation+ phép biến đổi nghịch được - có thể huỷ bỏ, thủ tiêu được (đạo luật, bản án...) -
19 rotary
/'routəri/ Cách viết khác: (rotatory) /'routətəri/ * tính từ - quay =the rotary motion of the earth+ chuyển động quay của quả đất =rotary furnace+ lò quay * danh từ - máy quay; máy in quay - chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) roundabout, traffic-circle) -
20 rotatory
/'routəri/ Cách viết khác: (rotatory) /'routətəri/ * tính từ - quay =the rotary motion of the earth+ chuyển động quay của quả đất =rotary furnace+ lò quay * danh từ - máy quay; máy in quay - chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) roundabout, traffic-circle)
- 1
- 2
См. также в других словарях:
motion picture — motion picture, adj. 1. a sequence of consecutive pictures of objects photographed in motion by a specially designed camera (motion picture camera) and thrown on a screen by a projector (motion picture projector) in such rapid succession as to… … Universalium
Motion City Soundtrack — performing at Leeds Festival 2010 Background information Origin Minneapolis, Minnesota, U.S … Wikipedia
Motion (physics) — Motion involves change in position, such as in this perspective of rapidly leaving Yongsan Station In physics, motion is a change in position of an object with respect to time. Change in action is the result of an unbalanced force. Motion is… … Wikipedia
Motion compensation — is an algorithmic technique employed in the encoding of video data for video compression, for example in the generation of MPEG 2 files. Motion compensation describes a picture in terms of the transformation of a reference picture to the current… … Wikipedia
Motion capture — Motion capture, motion tracking, or mocap are terms used to describe the process of recording movement and translating that movement on to a digital model. It is used in military, entertainment, sports, and medical applications, and for… … Wikipedia
motion — mo·tion 1 n [Anglo French, from Latin motion motio movement, from movēre to move] 1: a proposal for action; esp: a formal proposal made in a legislative assembly made a motion to refer the bill to committee 2 a: an application made to a court or… … Law dictionary
motion — [ mosjɔ̃ ] n. f. • XIIIe; lat. motio 1 ♦ Vx Action de mouvoir (⇒ impulsion); mouvement. ♢ (sens repris au XXe) Psychan. Motion pulsionnelle : la pulsion en tant que modification psychique (pulsion en acte). 2 ♦ (1775; angl. motion) Mod … Encyclopédie Universelle
Motion blur — is the apparent streaking of rapidly moving objects in a still image or a sequence of images such as a movie or animation. It results when the image being recorded changes during the recording of a single frame, either due to rapid movement or… … Wikipedia
Motion graphics — are graphics that use video footage and/or animation technology to create the illusion of motion or rotation, graphics are usually combined with audio for use in multimedia projects. Motion graphics are usually displayed via electronic media… … Wikipedia
Motion analysis — is a topic in computer vision, image processing, and machine vision that studies methods and applications in which two or more consecutive images from an image sequences, e.g., produced by a video camera, are processed to produce information… … Wikipedia
Motion City Soundtrack — en live Pays d’origine Minneapolis, Minnesota … Wikipédia en Français