Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

in+effigy

  • 1 effigy

    /'efidʤi/ * danh từ - hình, hình nổi (ở đồng tiền, ở huy hiệu) - hình vẽ, hình nộm =to hang (burn) someone in effigy+ treo cổ (đốt) hình nộm của ai

    English-Vietnamese dictionary > effigy

  • 2 das Bildnis

    - {effigy} hình, hình nổi, hình vẽ, hình nộm - {image} hình ảnh, ảnh, vật giống hệt, người giống hệt, hình tượng, tượng, thần tượng, thánh tượng, ý niệm, ý tưởng, quan niệm, tượng trưng, điển hình, hiện thân - {likeness} tính chất giống, sự giống, hình thức giống, chân dung, vật giống như tạc, người giống như tạc - {portrait} sự miêu tả sinh động

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Bildnis

  • 3 das Bild

    - {effigy} hình, hình nổi, hình vẽ, hình nộm - {figure} hình dáng, hình ảnh, hình vẽ minh hoạ fig), vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống, nhân vật, sơ đồ, lá số tử vi, con số, số học, sự tính toán bằng con số, số tiền, hình thái tu từ - giả thiết, hình nhịp điệu, hình múa - {illustration} sự minh hoạ, tranh minh hoạ, thí dụ minh hoạ, câu chuyện minh hoạ - {image} ảnh, vật giống hệt, người giống hệt, hình tượng, tượng, thần tượng, thánh tượng, ý niệm, ý tưởng, quan niệm, tượng trưng, điển hình, hiện thân - {likeness} tính chất giống, sự giống, hình thức giống, chân dung, vật giống như tạc, người giống như tạc - {painting} sự sơn, hội hoạ, bức vẽ, bức tranh - {picture} bức ảnh, hình ảnh hạnh phúc tương lai, vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp, số nhiều) phim xi nê, cảnh ngộ, sự việc - {portrait} sự miêu tả sinh động - {scene} nơi xảy ra, lớp, cảnh phông, cảnh tượng, quang cảnh, trận cãi nhau, trận mắng nhau, sân khấu - {sight} sự nhìn, thị lực, sự trông, cách nhìn, tầm nhìn, cảnh, cuộc biểu diễn, sự trưng bày, số lượng nhiều, sự ngắm, máy ngắm - {tableau} hoạt cảnh - {view} sự thấy, tầm mắt, cái nhìn thấy, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, dự kiến, ý định, sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ = das Bild (Vorstellung) {conception}+ = Bild ab! {run!}+ = das kleine Bild (in einem größeren) {inset}+ = das scharfe Bild {sharp image}+ = das verzerrte Bild {distorted image}+ = das verwackelte Bild {unstable picture}+ = das unbrauchbare Bild {unusable picture}+ = das Bild hängt schief. {the picture is crooked.}+ = das verschwommene Bild {blurred image}+ = sich ein Bild machen von {to visualize}+ = etwas im Bild festhalten {to picture something; to write something down}+ = verschwinde aus dem Bild! {get out of shot!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Bild

  • 4 das Abbild

    - {effigy} hình, hình nổi, hình vẽ, hình nộm - {image} hình ảnh, ảnh, vật giống hệt, người giống hệt, hình tượng, tượng, thần tượng, thánh tượng, ý niệm, ý tưởng, quan niệm, tượng trưng, điển hình, hiện thân - {likeness} tính chất giống, sự giống, hình thức giống, chân dung, vật giống như tạc, người giống như tạc - {simulacrum} hình bóng, vật thay thế giả tạo, sự vờ vịt

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Abbild

См. также в других словарях:

  • Effigy Mounds — National Monument Marching Bear Mounds …   Deutsch Wikipedia

  • Effigy Mounds National Monument — Marching Bear Mounds …   Deutsch Wikipedia

  • Effigy (Marvel Comics) — Effigy is a fictional character in the Marvel Comics universe. He first appeared in #12, and was created by Roger Stern and John Byrne.Fictional character biographyIn 1947, while a working as a Lieutenant of the 21st Observation Corps, the Skrull …   Wikipedia

  • Effigy of the Forgotten — Album par Suffocation Sortie 8 Octobre 1991 Durée 37:06 Genre(s) …   Wikipédia en Français

  • Effigy of the forgotten — Album par Suffocation Sortie 8 Octobre 1991 Durée 37:06 Genre(s) …   Wikipédia en Français

  • Effigy (comics) — Effigy, in comics, may refer to:* Effigy (DC Comics) * Effigy (Marvel Comics)ee also* Effigy (disambiguation) …   Wikipedia

  • Effigy of the Forgotten — Studioalbum von Suffocation Veröffentlichung 1991 Label Roadrunner Records …   Deutsch Wikipedia

  • Effigy Mounds —   [ efɪdʒɪ maʊndz; englisch »Bilderhügel«], allgemeine Bezeichnung für die zahlreichen prähistorischen Erdwallanlagen im Mittelwesten der USA (von Minnesota bis Ohio), die neben konischen Grabhügeln durch ihre geometrischen (Kreise, Quadrate,… …   Universal-Lexikon

  • Effigy — Ef fi*gy, n.; pl. {Effigies}. [L. effigies, fr. effingere to form, fashion; ex + fingere to form, shape, devise. See {Feign}.] The image, likeness, or representation of a person, whether a full figure, or a part; an imitative figure; commonly… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Effigy Of The Forgotten — Album par Suffocation Sortie 8 Octobre 1991 Durée 37:06 Genre brutal death metal Producteur Scott Burns, Suffocation …   Wikipédia en Français

  • effigy — [ef′i jē] n. pl. effigies [Fr effigie < L effigies, a copy, image < effingere < ex , out + fingere, to form: see FIGURE] a portrait, statue, or the like, esp. of a person; likeness; often, a crude representation of a despised person burn …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»