Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

in+danger

  • 21 durst

    /deə/ * danh từ - sự dám làm - sự thách thức =to take a dare+ nhận lời thách * ngoại động từ (dared, durst; dared) - dám, dám đương đầu với =he did not dare to come; he dared not come+ nó không dám đến =how dare you speak like this?+ tại sao anh dám nói như vậy? =to dare any danger+ dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào - thách =I dare you to do it+ tôi thách anh làm điều đó !I dare say - tôi dám chắc !I dare swear - tôi dám chắc là như vậy

    English-Vietnamese dictionary > durst

  • 22 expose

    /iks'pouz/ * ngoại động từ - phơi ra - phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ =to expose crime+ vạch trần tội ác =to expose someone+ vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai - bày ra để bán, trưng bày - đặt vào (nơi nguy hiểm...), đặt vào tình thế dễ bị (tai nan...) =to expose someone to danger+ đặt ai vào tình thế hiểm nguy - (động tính từ quá khứ) xoay về (nhà...) =exposed to the south+ xoay về hướng nam - vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường - (nhiếp ảnh) phơi sang (phim ảnh)

    English-Vietnamese dictionary > expose

  • 23 fraught

    /frɔ:t/ * tính từ - đầy =fraught with danger+ đầy nguy hiểm - (thơ ca) (+ with) xếp đầy, trang bị đầy

    English-Vietnamese dictionary > fraught

  • 24 front

    /frʌnt/ * danh từ - (thơ ca) cái trán - cái mặt =front+ mặt đối mặt - đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...); (thông tục) bình phong ((nghĩa bóng)) =in front of+ ở phía trước - vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông) - (quân sự); (chính trị) mặt trận =to go the front+ ra mặt trận =the liberation front+ mặt trận giải phóng =the popular front+ mặt trận bình dân =production front+ mặt trận sản xuất - sự trơ tráo, sự trơ trẽn =to have the front to do something+ dám trơ trẽn làm một việc gì =to show a bold front+ dám giơ cái mặt mo ra - đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát) - mớ tóc giả - (khí tượng) Frông !to come to the front - nổi bật * tính từ - đằng trước, về phía trước, ở phía trước - (ngôn ngữ học) front vowel nguyên âm lưỡi trước * phó từ - về phía trước, thẳng =eyes front!+ (quân sự) nhìn đằng trước, thẳng! * ngoại động từ - xây mặt trước (bằng đá...) =a house fronted with stone+ nhà mặt trước xây bằng đá - quay mặt về phía; đối diện với =your house fronts mine+ nhà anh đối diện với nhà tôi - đương đầu, chống cự =to front danger+ đương đầu với nguy hiểm * nội động từ ((thường) + to, towards, on, upon) - quay mặt về phía; đối diện với =the hotel fronts on the sea+ khách sạn quay mặt ra biển

    English-Vietnamese dictionary > front

  • 25 headlong

    /'hedlɔɳ/ * tính từ & phó từ - đâm đầu xuống, đâm đầu vào =to fall headlong+ ngã đâm đầu xuống - hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ =a headlong decision+ một quyết định thiếu suy nghĩ =to rush headlong into danger+ liều lĩnh dấn thân vào chỗ nguy hiểm

    English-Vietnamese dictionary > headlong

  • 26 hour

    /'auə/ * danh từ - giờ, tiếng (đồng hồ) =half an hour+ nửa giờ =to strike the hours+ đánh giờ (đồng hồ) - giờ phút, lúc =in the hour of danger+ trong giờ phút hiểm nguy =until one's last hour+ cho đến giờ phút cuối cùng của cuộc đời =his hour has come+ giờ phút cuối cùng của đời nó đã đến rồi, nó đã đến lúc chết rồi - ((thường) số nhiều) giờ (làm việc gì theo quy định) =school hours+ giờ học ở trường =the off hours+ giờ nghỉ, giờ được tự do - (tôn giáo) giờ cầu kinh (bảy lần trong một ngày); kinh tụng hằng ngày !Book of Hours - sách tụng kinh hằng ngày !at the eleventh hour - (xem) elevent !in a good hour - vào lúc may mắn !in an evil hour - vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen !to keep good (early) hours - đi ngủ sớm dậy sớm !to keep bad (late) hours - thức khuya dậy muộn !to keep regular of the hours - dậy ngủ đúng giờ giấc !the question of the hour - vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi !till all hours - cho đến tận lúc gà gáy sáng

    English-Vietnamese dictionary > hour

  • 27 hover

    /'hɔvə/ * danh từ - sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng - sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất - sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng * nội động từ - (+ about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...) - (+ about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng =danger hovered over them+ mối nguy hiểm đe doạ họ =a smile hovers about (over) her lips+ một nụ cười thoáng trên môi cô ta - (+ about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào) =to hover on the verge of dealth+ gần đến cõi chết - do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng =to hover between two courses of action+ do dự giữa hai đường lối hành động =to hover between life and death+ ở trong tình trạng nửa sống nửa chết * ngoại động từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) - ấp ủ =hen hovers her chicks+ gà mái ấp ủ gà con

    English-Vietnamese dictionary > hover

  • 28 meet

    /mi:t/ * danh từ - cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) * ngoại động từ met - gặp, gặp gỡ =to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố =to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai - đi đón =to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào) =meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao - gặp, vấp phải, đương đầu =to meet danger+ gặp nguy hiểm =to meet difficulties+ vấp phải khó khăn - đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng =to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu =to meet the case+ thích ứng - nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu =he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng =to meet one's end (death)+ chết, nhận lấy cái chết - thanh toán (hoá đơn...) * nội động từ - gặp nhau =when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau? - gặp gỡ, tụ họp, họp =the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp - gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau !to meet with - tình cờ gặp - gặp phải, vấp phải (khó khăn...) !to meet the ear - được nghe thấy !to meet the eye - được trông thấy !to meet someone's eye - nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại !to make both ends meet - thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp =it is meet that+ đúng là

    English-Vietnamese dictionary > meet

  • 29 met

    /mi:t/ * danh từ - cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) * ngoại động từ met - gặp, gặp gỡ =to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố =to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai - đi đón =to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào) =meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao - gặp, vấp phải, đương đầu =to meet danger+ gặp nguy hiểm =to meet difficulties+ vấp phải khó khăn - đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng =to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu =to meet the case+ thích ứng - nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu =he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng =to meet one's end (death)+ chết, nhận lấy cái chết - thanh toán (hoá đơn...) * nội động từ - gặp nhau =when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau? - gặp gỡ, tụ họp, họp =the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp - gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau !to meet with - tình cờ gặp - gặp phải, vấp phải (khó khăn...) !to meet the ear - được nghe thấy !to meet the eye - được trông thấy !to meet someone's eye - nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại !to make both ends meet - thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp =it is meet that+ đúng là

    English-Vietnamese dictionary > met

  • 30 obviate

    /'ɔbvieit/ * ngoại động từ - ngăn ngừa, phòng ngừa; tránh =to obviate a danger+ phòng ngừa nguy hiểm =to obviate a serious disease+ một bệnh hiểm nghèo - xoá bỏ, tẩy trừ

    English-Vietnamese dictionary > obviate

  • 31 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 32 prevision

    /pri:'viʤn/ * danh từ - sự thấy trước, sự đoán trước =a prevision of danger+ sự thấy trước được mối nguy hiểm

    English-Vietnamese dictionary > prevision

  • 33 pronounce

    /pronounce/ * ngoại động từ - tuyên bố =to pronounce a patient out of danger+ tuyên bố bệnh nhân thoát khỏi hiểm nghèo =to pronounce a death sentence+ tuyên án tử hình =to pronounce a curse+ nguyền rủa - phát âm, đọc =to pronounce a word+ phát âm một từ, đọc một từ * nội động từ - tỏ ý, tuyên bố =to pronounce on a proposal+ tỏ ý về một đề nghị =to pronounce foor (in favour of) a proposal+ tỏ ý ủng hộ một đề nghị =to pronounce against a proposal+ tỏ ý chống lại một đề nghị

    English-Vietnamese dictionary > pronounce

  • 34 protect

    /protect/ * ngoại động từ - bảo vệ, bảo hộ, che chở =to protect someone from (against) danger+ che chở ai khỏi bị nguy hiểm - bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài) - (kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn) - (thương nghiệp) cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...)

    English-Vietnamese dictionary > protect

  • 35 reck

    /rek/ * ngoại động từ - ((thơ ca); (văn học)), ((thường) phủ định) ngại, băn khoăn, lo lắng, để ý =to reck but little of something+ ít lo lắng (ít lo ngại việc gì) =to reck not of danger+ không ngại nguy hiểm

    English-Vietnamese dictionary > reck

  • 36 reckless

    /'reklis/ * tính từ - không lo lắng, không để ý tới; coi thường =reckless of consequence+ không lo tới hậu quả =reckless of danger+ không để ý tới nguy hiểm - thiếu thận trọng, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo =a reckless decision+ một quyết định liều lĩnh

    English-Vietnamese dictionary > reckless

  • 37 regardless

    /ri'gɑ:dlis/ * tính từ - không kể, không đếm xỉa tới, không chú ý tới; bất chấp =he just went ahead regardless of consequences+ hắn cứ tiến hành bất chấp hậu quả =regardless of danger+ bất chấp nguy hiểm

    English-Vietnamese dictionary > regardless

  • 38 shod

    /ʃu:/ * danh từ - giày - sắt bị móng (ngựa...) - miếng bịt (miếng sắt bị chân bàn, ghế) - vật hình giày !dead men's shoes - tài sản có nhiều người ngấp nghé; địa vị có nhiều người ngấp nghé !he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot - chờ hưởng gia tài thì đến chết khô !to be in someone's shoe - ở vào tình cảnh của ai !to die in one's shoes - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to put the shoe on the right foot - phê bình đúng, phê bình phải !to step into someone's shoe - thay thế ai !that is another pair of shoes - đó lại là vấn đề khác !that's where the shoe pinches - (xem) pinch * ngoại động từ shod - đi giày (cho ai) - đóng móng (ngựa) - bịt (ở đầu) =a pole shod with iron+ cái sào đầu bịt sắt

    English-Vietnamese dictionary > shod

  • 39 shoe

    /ʃu:/ * danh từ - giày - sắt bị móng (ngựa...) - miếng bịt (miếng sắt bị chân bàn, ghế) - vật hình giày !dead men's shoes - tài sản có nhiều người ngấp nghé; địa vị có nhiều người ngấp nghé !he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot - chờ hưởng gia tài thì đến chết khô !to be in someone's shoe - ở vào tình cảnh của ai !to die in one's shoes - chết bất đắc kỳ tử; chết treo !to put the shoe on the right foot - phê bình đúng, phê bình phải !to step into someone's shoe - thay thế ai !that is another pair of shoes - đó lại là vấn đề khác !that's where the shoe pinches - (xem) pinch * ngoại động từ shod - đi giày (cho ai) - đóng móng (ngựa) - bịt (ở đầu) =a pole shod with iron+ cái sào đầu bịt sắt

    English-Vietnamese dictionary > shoe

  • 40 sniff

    /snif/ * danh từ - sự hít; tiếng hít vào =to get a sniff of fresh air+ hít không khí trong lành =to take a sniff at a rose+ ngửi một bông hồng - lượng hít vào * nội động từ - ngửi, hít vào =to sniff at a flower+ ngửi hoa =to sniff up fresh air+ hít không khí mát mẻ =to sniff at someone's calves+ hít bắp chân ai (chó) - hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ...) =to sniff at a dish+ ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích) * ngoại động từ - đánh hơi, ngửi ngửi (đen & bóng) =to sniff danger in someone's manner+ đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai

    English-Vietnamese dictionary > sniff

См. также в других словарях:

  • Danger Man — Saltar a navegación, búsqueda Danger Man Información personal Nombre real Alonso David Blackwood Drakes Nacimiento 8 de diciembre de 1972 …   Wikipedia Español

  • danger — [ dɑ̃ʒe ] n. m. • 1340; dangier « domination, pouvoir sur » XIIe; lat. pop. °dominiarium « pouvoir de dominer », de dominus « maître » ♦ Ce qui menace ou compromet la sûreté, l existence de qqn ou de qqch.; situation qui en résulte. ⇒ péril;… …   Encyclopédie Universelle

  • Danger Hiptop — Manufacturer Danger Incorporated / Flextronics / Sharp Corporation / Motorola Carriers T Mobile (2002 2010) Telstr …   Wikipedia

  • danger — Danger, Semble que ce soit un mot composé, quasi Damnum gerens. Casus, Discrimen, Flamma, Incommoditas, Periculum, Noxa. Un danger prochain, Periculum ingruens. Pareil danger, Similitudo periculi. Danger de mort, Periculum capitale. Danger de la… …   Thresor de la langue françoyse

  • Danger Room — Publication information Publisher Marvel Comics First app …   Wikipedia

  • Danger Grave Et Imminent —  Ne doit pas être confondu avec Danger immédiat. Droit du travail en France Sources du droit du travail Internationales : OIT · UE Étatiques : Constitution · Loi …   Wikipédia en Français

  • Danger grave et imminent —  Ne doit pas être confondu avec Danger immédiat. Droit du travail en France Sources du droit du travail Internationales : OIT · UE Étatiques : Constitution · Loi …   Wikipédia en Français

  • Danger (musician) — Danger Background information Birth name Franck Rivoire Also known as Danger …   Wikipedia

  • Danger Days: The True Lives of the Fabulous Killjoys — Studio album by My Chemical Romance Released …   Wikipedia

  • Danger Silent — Background information Birth name Christopher Julian Vaughn Also known as heaven.sent [chris] …   Wikipedia

  • Danger Girl — Éditeur  : Cliffhanger/Wildstorm …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»