-
1 impotent
(Medizin) - {impotent} bất lực, yếu đuối, lọm khọm, không có hiệu lực gì, liệt dương -
2 machtlos
- {impotent} bất lực, yếu đuối, lọm khọm, không có hiệu lực gì, liệt dương - {powerless} không có sức mạnh, không có quyền lực, không có quyền thế, hoàn toàn không có khả năng -
3 schwach
- {adynamic} mệt lử, kiệt sức - {broken} bị gãy, bị vỡ, vụn, đứt quãng, chập chờn, thất thường, nhấp nhô, gập ghềnh, suy nhược, ốm yếu, quỵ, tuyệt vọng, đau khổ, nói sai, không được tôn trọng, không được thực hiện - {distant} xa, cách, xa cách, có thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt - {doddery} run run, run lẫy bẫy, lẫy bẫy, lập cập, đi không vững, đứng không vững - {effete} mòn mỏi, suy yếu, bất lực, hết thời - {faint} uể oải, lả, e thẹn, nhút nhát, yếu ớt, mờ nhạt, không rõ, chóng mặt, hay ngất, oi bức, ngột ngạt, kinh tởm, lợm giọng - {feckless} vô hiệu quả, vô ích, vô tích sự, thiếu suy nghĩ, không cẩn thận, thiếu trách nhiệm - {feeble} yếu, yếu đuối, kém, nhu nhược, lờ mờ, mỏng mảnh, dễ gãy - {flimsy} mỏng manh, hời hợt, nông cạn, tầm thường, nhỏ mọn - {fragile} dễ vỡ, dễ gây, dễ hỏng, mỏng manh &), mảnh dẻ - {frail} ẻo lả, bạc nhược, dễ bị cám dỗ, tạm bợ, không trinh tiết - {impotent} lọm khọm, không có hiệu lực gì, liệt dương - {infirm} hom hem, không cương quyết, không kiên định - {languid} lừ đừ, thiếu sinh động, chậm chạp - {limp} mềm, ủ rũ, thiếu khí lực - {low} thấp, bé, lùn, cạn, thấp bé, nhỏ, hạ, chậm, thấp hèn, ở bậc dưới, ti tiện, hèm mọn, kém ăn, không bổ - {lunar} mặt trăng, không sáng lắm, hình lưỡi liềm, bạc, chứa chất bạc - {nerveless} không có dây thần kinh, điềm tĩnh, không có khí lực, mềm yếu, hèn, không có gân, lòng thòng - {puny} nhỏ bé, bé bỏng - {queasy} làm lộn mửa, làm buồn nôn, dễ bị đau, dễ bị đầy, cảm thấy lộn mửa, cảm thấy buồn nôn, khó tính, khảnh, dễ mếch lòng - {sickly} hay ốm, có vẻ ốm yếu, đau yếu, gầy yếu, xanh, xanh xao, độc, tanh, uỷ mị - {slender} mảnh khảnh, thon, ít ỏi, nghèo nàn, không âm vang - {slight} gầy, yết ớt, nhẹ, qua loa, sơ sài, không đang kể, mong manh - {thin} mỏng, mảnh, gầy gò, loãng, thưa, thưa thớt, lơ thơ, nhỏ hẹp, khó chịu, buồn chán - {wan} nhợt nhạt, mệt mỏi, không thần sắc - {weak} thiếu nghị lực, non, thiếu quá, nhạt = schwach (Stimme) {small}+ = schwach (Gesundheit) {poor}+ = schwach salzig {brackish}+ = schwach werden {to ail; to languish; to sink (sank,sunk); to weaken}+ = sich schwach fühlen {to come over}+ -
4 hilflos
- {adrift} lênh đênh trôi giạt, phiêu bạt &), không buộc, lênh đênh, trôi giạt - {defenceless} không được bảo vệ, không được phòng thủ, không có khả năng tự vệ - {destitute} thiếu thốn, nghèo túng, cơ cực, thiếu, không có - {forlorn} đau khổ, tuyệt vọng, bị bỏ rơi, trơ trọi, cô độc, đìu hiu, hoang vắng, bị mất, bị tước mất, đáng thương, có vẻ khổ ải - {helpless} không tự lo liệu được, không tự lực được, không được sự giúp đỡ, không nơi nương tựa, bơ vơ - {impotent} bất lực, yếu đuối, lọm khọm, không có hiệu lực gì, liệt dương - {powerless} không có sức mạnh, không có quyền lực, không có quyền thế, hoàn toàn không có khả năng - {resistless} không chống lại được, không cưỡng lại được - {rudderless} không có bánh lái - {shiftless} lười, nhác, hèn kém, vụng về, khờ dại, không biết xoay xở, vô hiệu quả - {stranded} bị mắc cạn, bị lâm vào cảnh khó khăn, bị lâm vào cảnh không biết xoay xở ra sao, bị bỏ lại đằng sau = hilflos sein {to be lost}+ = völlig hilflos sein {to fuck around}+ -
5 unfähig
- {feckless} yếu ớt, vô hiệu quả, vô ích, vô tích sự, thiếu suy nghĩ, không cẩn thận, thiếu trách nhiệm - {impotent} bất lực, yếu đuối, lọm khọm, không có hiệu lực gì, liệt dương - {incompetent} thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài, không đủ thẩm quyền, không có thẩm quyền, không có giá trị pháp lý - {ineffective} không có hiệu quả, không làm được trò trống gì, không gây được ấn tượng, không tác động - {inefficient} không có khả năng - {unfit} không dùng được, làm cho không thích hợp, không đủ năng lực, thiếu tư cách, không đủ sức khoẻ = unfähig [zu] {unable [for,to do]}+ = unfähig [zu tun] {incapable [of doing]}+ = unfähig machen {to crock; to incapacitate}+ = unfähig machen [zu] {to disqualify [for]; to unfit [for]}+
См. также в других словарях:
impotent — impotent, ente [ ɛ̃pɔtɑ̃, ɑ̃t ] adj. et n. • 1308; lat. impotens « impuissant » ♦ Qui, par une cause naturelle ou accidentelle, ne peut se mouvoir, ou ne se meut qu avec une extrême difficulté. ⇒ infirme, invalide, paralytique, perclus, podagre.… … Encyclopédie Universelle
impotent — IMPOTÉNT, Ă, impotenţi, te, adj. Lipsit de vigoare; neputincios. ♦ spec. (Despre bărbaţi) Inapt pentru săvârşirea actului sexual. – Din fr. impotent, lat. impotens, ntis. Trimis de gall, 13.09.2007. Sursa: DEX 98 Impotent ≠ potent, vânjos,… … Dicționar Român
impotent — impotent, ente (in po tan, tan t ) adj. Qui est privé de l usage d un membre, soit par vice de nature, soit par accident. Impotent du bras droit. • Le fils aîné du maréchal de Grammont devint bientôt impotent, puis tout à fait perclus, SAINT… … Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré
Impotent — Im po*tent, a. [F. impotent, L. impotens, entis; pref. im not + potens potent, powerful. See {Potent}.] 1. Not potent; wanting power, strength. or vigor. whether physical, intellectual, or moral; deficient in capacity; destitute of force; weak;… … The Collaborative International Dictionary of English
impotent — Adj zeugungsunfähig erw. fach. (17. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus l. impotens, der verneinten Form von l. potens mächtig, vermögend (potent). Ebenso nndl. impotent, ne. impotent, nfrz. impotent, nschw. impotent, nnorw. impotent. ✎ DF 1 (1913) … Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache
impotent — Impotent, [impot]ente. adj. Estropié, qui par quelque vice de nature, maladie ou accident, est privé de l usage d un bras, d une jambe, &c. C est dommage qu il soit impotent. les Chirurgiens l ont mal pensé, il en est demeuré impotent … Dictionnaire de l'Académie française
Impotent — Im po*tent, n. One who is impotent. [R.] Shak. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
impotent — (adj.) late 14c., physically weak, enfeebled, crippled, from O.Fr. impotent powerless, weak, incapable, from L. imponentem (nom. impotens) lacking control, powerless, from assimilated form of in not, opposite of (see IN (Cf. in ) (1)) + ponentem… … Etymology dictionary
impotent — [im′pə tənt] adj. [OFr < L impotens: see IN 2 & POTENT] 1. lacking physical strength; weak 2. ineffective, powerless, or helpless [impotent rage] 3. unable to engage in sexual intercourse, esp. because of an inability to have or sustain an… … English World dictionary
Impŏtent — (v. lat.), unvermögend … Pierer's Universal-Lexikon
Impotént — (lat.), unvermögend; Impoténz, Unvermögen, Mannesschwäche, männliche Zeugungsunfähigkeit … Kleines Konversations-Lexikon