Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

implementation

  • 1 implementation

    /,implimen'teiʃn/ * danh từ - sự thi hành, sự thực hiện đây đủ =the implementation of an agreement+ sự thi hành một hiệp định - sự bổ sung

    English-Vietnamese dictionary > implementation

  • 2 die Realisierung

    - {implementation} sự thi hành, sự thực hiện đây đủ, sự bổ sung - {realization} sự thực hiện, sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Realisierung

  • 3 die Durchführung

    - {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện, việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được, thành quả, thành tựu, thành tích, tài năng, tài nghệ - tài vặt - {enforcement} sự thúc ép, sự ép buộc, sự bắt tôn trọng, sự bắt tuân theo, sự đem thi hành - {execution} sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {implementation} sự thực hiện đây đủ, sự bổ sung - {performance} sự làm, sự cử hành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {realization} sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán - {transaction} sự giải quyết, sự quản lý kinh doanh, công việc kinh doanh, sự giao dịch, văn kiện hội nghị chuyên môn = die gewaltsame Durchführung {enforcement}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Durchführung

  • 4 die Vollendung

    - {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện, việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được, thành quả, thành tựu, thành tích, tài năng, tài nghệ - tài vặt - {achievement} sự đạt được, sự giành được, huy hiệu, huy chương - {completion} sự làm cho hoàn toàn, sự làm cho đầy đủ - {consummation} sự qua đêm tân hôn, đích, tuyệt đích, sự tuyệt mỹ, sự hoàn thiện, sự hoàn toàn, sự hoàn hảo, sự hoàn mỹ - {crown} mũ miện, vua, ngôi vua, vòng hoa, vòng lá, phần thưởng, đỉnh, ngọn, chóp, chỏm, đỉnh đầu, đầu, đỉnh cao nhất, sự tột cùng, đồng curon, thân răng, khổ giấy 15 x 20 - {finish} sự kết thúc, sự kết liễu, phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc, sự sang sửa, cuối cùng, tích chất kỹ, tính chất trau chuốt - {implementation} sự thi hành, sự thực hiện đây đủ, sự bổ sung - {perfection} tột đỉnh, sự tuyệt hảo, sự rèn luyện cho thành thạo, sự trau dồi cho thành thạo, người hoàn toàn, người hoàn hảo, vật hoàn hảo, tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn = die höchste Vollendung {it}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Vollendung

  • 5 die Anwendung

    - {appliance} sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào appliance) application), đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ, đồ phụ tùng - {employment} sự dùng, sự thuê làm, sự làm công, việc làm - {exertion} sự sử dụng, sự cố gắng, sự nổ lực, sự rán sức - {practice} thực hành, thực tiễn, thói quen, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập, sự hành nghề, khách hàng, phòng khám bệnh, phòng luật sư, số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn, thủ tục - {treatment} sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử, sự điều trị, phép trị bệnh, sự xử lý, sự luận bàn, sự nghiên cứu, sự giải quyết - {use} cách dùng, quyền dùng, quyền sử dụng, năng lực sử dụng, tập quán, sự có ích, ích lợi, lễ nghi, quyền hoa lợi - {utilization} = die Anwendung [auf] {application [to]}+ = die Anwendung (Medikamente) {administration}+ = zur Anwendung kommen {to apply}+ = die praktische Anwendung {implementation}+ = die wiederholte Anwendung {reapplication}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anwendung

  • 6 die Erfüllung

    - {accomplishment} sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn, sự thực hiện, việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được, thành quả, thành tựu, thành tích, tài năng, tài nghệ - tài vặt - {completion} sự làm cho hoàn toàn, sự làm cho đầy đủ - {compliance} sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chiều theo, sự làm đúng theo, sự phục tùng đê tiện, sự khúm núm - {execution} sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành, sự thể hiện, sự biểu diễn, sự làm thủ tục để cho có giá trị, sự hành hình, sức phá hoại, sức tàn phá sức làm chết mê chết mệt - {implementation} sự thực hiện đây đủ, sự bổ sung - {performance} sự làm, sự cử hành, việc diễn, việc đóng, cuộc biểu diễn, kỳ công, hiệu suất, đặc tính, đặc điểm bay - {realization} sự thực hành, sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ, sự bán = die Erfüllung (einer Pflicht) {acquittal}+ = in Erfüllung gehen (Wunsch) {to come true}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erfüllung

См. также в других словарях:

  • Implementation — is the realization of an application, or execution of a plan, idea, model, design, specification, standard, algorithm, or policy.In computer science, an implementation is a realization of a technical specification or algorithm as a program,… …   Wikipedia

  • implémentation — [ ɛ̃plemɑ̃tasjɔ̃ ] n. f. • 1975; angl. implementation « exécution » ♦ Inform. Action d implémenter; son résultat. ● implémentation nom féminin (anglais implementation) Mise en place sur un ordinateur d un système d exploitation ou d un logiciel… …   Encyclopédie Universelle

  • implementation — UK US /ˌɪmplɪmenˈteɪʃən/ noun [U or C] ► the act of putting a plan into action or of starting to use something: implementation of a change/policy/programme »A vibrant and efficient service sector is important for the implementation of its… …   Financial and business terms

  • implementation — I noun accomplishment, achievement, act, action, attainment, commission, consummation, course, discharge, effectuation, enforcement, execution, fait accompli, finality, fruition, fulfillment, instrumentation, means, mechanism, method, performance …   Law dictionary

  • implementation — noun ADJECTIVE ▪ effective, successful ▪ full ▪ large scale, widespread ▪ We believe that widespread implementation of this approach will result in improvements …   Collocations dictionary

  • Implementation — Mise en œuvre Voir « implémentation » sur le Wiktionnaire …   Wikipédia en Français

  • Implémentation — Mise en œuvre Voir « implémentation » sur le Wiktionnaire …   Wikipédia en Français

  • implementation — noun a) The process of moving an idea from concept to reality. In business, engineering and other fields, implementation refers to the building process rather than the design process. Now that the requirements are complete we can move on to… …   Wiktionary

  • Implementation — Die Implementierung (von lateinisch implere, „anfüllen“, „erfüllen“) ist die Umsetzung von festgelegten Strukturen und (Arbeits )Abläufen in einem System unter Berücksichtigung von Rahmenbedingungen, Regeln und Zielvorgaben, also einer… …   Deutsch Wikipedia

  • Implementation — Durchführung; Implementierung; Umsetzung; Programmierung; Engineeringarbeit; Softwareentwicklung * * * Im|ple|men|ta|ti|on, die; , en [engl. implementation] (EDV): Implementierung. * * * Im|ple|men|ta|ti|on …   Universal-Lexikon

  • implementation */*/ — UK [ˌɪmplɪmənˈteɪʃ(ə)n] / US [ˌɪmpləmənˈteɪʃ(ə)n] noun [uncountable] the process of implementing something Implementation of these proposals could have disastrous financial consequences. The full implementation of the system will take some time …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»