-
1 id est
/'idi'est/ Cách viết khác: (i.e) /'ai'i:,'ðæt'iz/ * (viết tắt) i.e, có nghĩa là -
2 ester
/'estə/ * danh từ - (hoá học) Este -
3 digest
/'daidʤest / * danh từ - sách tóm tắt (chủ yếu là luật) - tập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest] * ngoại động từ - phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống - suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc - tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn) - (nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hội, tiêu hoá (những điều đã học...) - đồng hoá (một vùng đất đai chinh phục được) - nhịn, chịu đựng, nuốt (nhục...) =to digest an insult+ nuốt nhục, chịu nhục - ninh, sắc (một chất trong rượu...) * nội động từ - tiêu, tiêu hoá được -
4 indigestibility
/'indi,dʤestə'biliti/ Cách viết khác: (indigestibleness) /,indi'dʤestəblnis/ * danh từ - tính khó tiêu hoá; tính không thể tiêu hoá - tính khó hiểu thấu, tính khó lĩnh hội -
5 indigestibleness
/'indi,dʤestə'biliti/ Cách viết khác: (indigestibleness) /,indi'dʤestəblnis/ * danh từ - tính khó tiêu hoá; tính không thể tiêu hoá - tính khó hiểu thấu, tính khó lĩnh hội -
6 steam-box
/'sti:mbɔks/ Cách viết khác: (steam-chest) /'sti:mtʃest/ -chest) /'sti:mtʃest/ * danh từ - (kỹ thuật) hộp hơi -
7 steam-chest
/'sti:mbɔks/ Cách viết khác: (steam-chest) /'sti:mtʃest/ -chest) /'sti:mtʃest/ * danh từ - (kỹ thuật) hộp hơi -
8 die Übersicht
- {abridgement} sự rút ngắn, sự cô gọn, sự tóm tắt, bài tóm tắt sách, sách tóm tắt, sự hạn chế, sự giảm bớt - {capsule} quả nang, bao vỏ, bao con nhộng, bao thiếc bịt nút chai, nồi con, capxun, đầu mang khí cụ khoa học - {digest} tập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest] - {outline} nét ngoài, đường nét, hình dáng, hình bóng, nét phác, nét đại cương, đề cương, sự vạch ra những nét chính, đặc điểm chính, nguyên tắc chung - {oversight} sự quên sót, điều lầm lỗi, sự bỏ đi, sự giám sát, sự giám thị - {review} sự xem lại, sự xét lại, cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn, sự xem xét lại, sự duyệt binh lại, sự hồi tưởng, sự phê bình, bài phê bình, tạp chí - {summary} bài tóm tắt - {survey} sự nhìn chung, cái nhìn tổng quát, sự nghiên cứu, cục đo đạc địa hình, bản đồ địa hình - {synopsis} bảng tóm tắt, bảng toát yếu = die kurze Übersicht {apercu; precis}+ = die Übersicht behalten {to keep track of}+ = die Übersicht verlieren {to lose perspective}+ -
9 die Sammlung von Aufsätzen
- {digest} sách tóm tắt, tập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest]Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Sammlung von Aufsätzen
-
10 almagest
/'ælmədʤest/ * danh từ - sách thiên văn (của Ptô-lê-mi); sách chiêm tinh; sách luyện giả kim -
11 auto-suggestion
/'ɔ:tousə'dʤestʃn/ * danh từ - sự tự ám thị -
12 chest
/tʃest/ * danh từ - rương, hòm, tủ, két =a medicine chest+ tủ thuốc =a carpenter's chest+ hòm đồ thợ mộc - tủ com mốt ((cũng) chest of drawers) - ngực !to get something off one's chest - nói hết điều gì ra không để bụng -
13 chest-trouble
/'tʃest,trʌbl/ * danh từ - bệnh phổi mạn -
14 chestersfield
/'tʃestəfi:ld/ * danh từ - ghế trường kỷ - áo choàng, áo bành tô -
15 community chest
/kə'mju:nititʃest/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quỹ cứu tế (do tư nhân đóng góp) -
16 congest
/kən'dʤest/ * ngoại động từ (thường) dạng bị động - làm đông nghịt, làm tắt nghẽn (đường sá...) - (y học) làm sung huyết * nội động từ - (y học) bị sung huyết (phổi...) -
17 congestion
/kən'dʤestʃn/ * danh từ - sự đông nghịt, sự tắt nghẽn (đường sá...) =a congestion of the traffic+ sự tắc nghẽn giao thông - (y học) sự sung huyết -
18 digester
/di'dʤestə/ * danh từ - người phân loại, người phân hạng; người tóm tắt có hệ thống - người tiêu hoá =to be a bad digester+ người ăn lâu tiêu - vật giúp cho sự tiêu hoá - máy ninh, nồi (nấu canh, ninh...) -
19 digestibility
/di,dʤestə'biliti/ * danh từ - tính tiêu hoá được -
20 digestible
/di'dʤestəbl/ * tính từ - tiêu hoá được
- 1
- 2
См. также в других словарях:
Est! Est!! Est!!! Di Montefiascone — DOC Est! Est!! Est!!! Di Montefiascone Décret d’appellation 03/03/1966 Date de parution au Journal officiel italien 07/05/1966, n 111 Rendement (raisin/hectare) 130 q … Wikipédia en Français
Est! Est!! Est!!! di Montefiascone — DOC Est! Est!! Est!!! Di Montefiascone Décret d’appellation 03/03/1966 Date de parution au Journal officiel italien 07/05/1966, n 111 Rendement (raisin/hectare) 130 q Re … Wikipédia en Français
Est! est!! est!!! di montefiascone — DOC Est! Est!! Est!!! Di Montefiascone Décret d’appellation 03/03/1966 Date de parution au Journal officiel italien 07/05/1966, n 111 Rendement (raisin/hectare) 130 q … Wikipédia en Français
Est-anglie — Les royaumes de l Heptarchie (en jaune) vers 800 … Wikipédia en Français
EST — or Est or est may stand for:EST or Est or est*EST, a student run volunteer EMS team at Washington University in St. Louis. * est in French, meaning east , as in referring to France and to the Alsace, Franche Comté and Lorraine régions * est a… … Wikipedia
EST — bezeichnet: Est en Opijnen, eine ehemalige niederländische Gemeinde, die 1978 nach Neerijnen eingegliedert wurde Est (Burkina Faso), eine Region in Burkina Faso, Westafrika Est (Kamerun), eine Provinz in Kamerun, Afrika Est (Frankreich), eine… … Deutsch Wikipedia
ESt — bezeichnet: Est en Opijnen, eine ehemalige niederländische Gemeinde, die 1978 nach Neerijnen eingegliedert wurde Est (Burkina Faso), eine Region in Burkina Faso, Westafrika Est (Kamerun), eine Provinz in Kamerun, Afrika Est (Frankreich), eine… … Deutsch Wikipedia
Est (Homonymie) — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom … Wikipédia en Français
Est — bezeichnet: Est en Opijnen, eine ehemalige niederländische Gemeinde, die 1978 nach Neerijnen eingegliedert wurde In der französischen Sprache die Himmelsrichtung Osten, davon abgeleitet östliche Regionen mehrerer Staaten: Est (Burkina Faso), eine … Deutsch Wikipedia
Est (point cardinal) — Est Pour les articles homonymes, voir Est (homonymie). Est L est est un point cardinal, opposé à l ouest. Il correspond a … Wikipédia en Français
Est De L'Ontario — L’Est de l Ontario est une région de la province canadienne de l Ontario. Elle s étend d Ottawa au fleuve Saint Laurent. En 2004 la population s élevait à 1 647 000 (41.3% 226 705 francophones). Histoire … Wikipédia en Français