Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

iec+&+lm

  • 1 deaf

    /def/ * tính từ - điếc =deaf of an ear; deaf in one ear+ điếc một tai =deaf and dumb+ điếc và câm =a deaf ear+ tai điếc - làm thinh, làm ngơ =to be deaf to someone's advice+ làm thinh không nghe lời khuyên của ai =to turn a deaf ear to something+ làm thinh như không nghe thấy cái gì !as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post) - điếc đặc, điếc lòi ra !there are none so deaf as those that will not hear - không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...)

    English-Vietnamese dictionary > deaf

  • 2 dead

    /ded/ * tính từ - chết (người, vật, cây cối) =to strike somebody dead+ đánh ai chết tươi =to shoot somebody dead+ bắn chết ai - tắt, tắt ngấm =dead fire+ lửa tắt =dead volcano+ núi lửa tắt ngấm =dead valve+ bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) - chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa =dead money+ tiền để nằm chết, không sinh lợi =dead stock+ vốn chết; hàng không bán được =a dead spring+ lò xo hết đàn hồi =dead axle+ trục không xoay được nữa =the motor is dead+ động cơ ngừng chạy =dead language+ từ ngữ =dead window+ cửa sổ giả - tê cóng, tê bại, tê liệt =my fingers are dead+ ngón tay tôi tê cóng đi - xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) =dead gold+ vàng xỉn =dead sound+ tiếng đục không vang - không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe =dead to honour+ không màng danh vọng =dead to reason+ điếc đặc không chịu nghe lẽ phải =dead to all sense of honour+ không còn biết thế nào là danh dự nữa - thình lình, hoàn toàn =to come a dead stop+ đứng sững lại =a dead faint+ sự chết ngất =dead calm+ sự hoàn toàn lặng gió (biển) =dead silence+ sự im phăng phắc =dead failure+ thất bại hoàn toàn =dead certainty+ sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn - (điện học) không có thế hiệu !dead above the ears !dead from the neck up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn !dead and gone - đã chết và chôn - đã qua từ lâu - đã bỏ đi không dùng đến từ lâu ![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, Julius Caesar) - chết thật rồi, chết cứng ra rồi !deal marines (men) - (thông tục) chai không, chai đã uống hết !more deal than alive - gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự !deal men tell no tales - người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa * danh từ - (the dead) những người đã chết, những người đã khuất - giữa =in the dead of winter+ giữa mùa đông =in the dead of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng !let the dead bury the dead - hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi !on the dead - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết - đứng đắn, không đùa * phó từ - đúng vào, ngay vào, thẳng vào =dead in the centre+ đúng ngay vào giữa =dead on time+ đúng giờ =the wind was dead agianst us+ gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi - hoàn toàn =dead asleep+ ngủ say như chết =dead drunk+ say bí tỉ, say không biết gì trời đất =dead tired+ mệt rã rời - hằn lại, sững lại =to stop dead+ đứng sững lại !to be dead against somebody - kiên quyết phản đối ai

    English-Vietnamese dictionary > dead

  • 3 deaf-and-dumb

    /'defən'dʌm/ * tính từ - câm và điếc =deaf-and-dumb alphabet+ hệ thống chữ cái cho người câm và điếc

    English-Vietnamese dictionary > deaf-and-dumb

  • 4 din

    /din/ * danh từ - tiếng ầm ĩ, tiếng om sòm, tiếng inh tai nhức óc * ngoại động từ - làm điếc tai, làm inh tai nhức óc =to din somebody's ears+ làm điếc tai ai =to din something into somebody's ears+ nói nhai nhải mãi cái gì làm rác tai ai * nội động từ - làm ầm ĩ, làm om sòm, làm ồn ào, làm inh tai nhức óc

    English-Vietnamese dictionary > din

  • 5 sharp

    /ʃɑ:p/ * tính từ - sắt, nhọn, bén =a sharp knife+ dao sắc =a sharp summit+ đỉnh nhọn - rõ ràng, rõ rệt, sắc nét =sharp distinction+ sự phân biệt rõ ràng - thình lình, đột ngột =sharp turn+ chỗ ngoặt đột ngột - hắc (mùi); chua (rượu); rít the thé (giọng nói); cay nghiệt, độc địa, gay gắt (lời nói); ác liệt (cuộc đấu tranh); dữ dội (sự đau đớn); lạnh buốt (gió...); chói (tia sáng) - tinh, thính, thông minh =sharp eyes+ mắt tinh =sharp ears+ tai thính =a sharp child+ đứa trẻ thông minh - láu lỉnh, ma mảnh, bất chính =sharp practices+ thủ đoạn bất lương - nhanh, mạnh =to take a sharp walk+ đi bộ rảo bước - (ngôn ngữ học) điếc, không kêu - (âm nhạc) thăng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) diện, bảnh, đẹp; đẹp trai !as sharp as a needle - thông minh sắc sảo !sharp's the word! - nhanh lên! chóng lên! !to keep a sharp look-out - (xem) look-out * danh từ - kim khâu mũi thật nhọn - (ngôn ngữ học) phụ âm điếc - (âm nhạc) nốt thăng; dấu thăng - (thông tục) người lừa đảo, người cờ gian bạc lận -(đùa cợt) chuyên gia, người thạo (về cái gì) - (số nhiều) (nông nghiệp) tấm, hạt tấm * phó từ - sắc cạnh, sắc nhọn - đúng =at six o'clock sharp+ (lúc) đúng sáu giờ - thình lình, đột ngột =to turn sharp round+ quay lại đột ngột - (âm nhạc) cao =ti subg sharp+ hát cao !to look sharp - (xem) look

    English-Vietnamese dictionary > sharp

  • 6 unvoiced

    /' n'v ist/ * tính từ - không bày tỏ ra, không nói ra - (ngôn ngữ học) điếc, không kêu =unvoiced vowel+ nguyên âm điếc

    English-Vietnamese dictionary > unvoiced

  • 7 belly

    /'beli/ * danh từ - bụng; dạ dày =with an empty belly+ bụng đói =to be belly pinched+ kiến bò bụng, đói - bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm) !a hungry belly has no ears - (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc * động từ - (thường) + out phồng ra (cánh buồm...)

    English-Vietnamese dictionary > belly

  • 8 deaf mute

    /'def'mju:t/ * danh từ - người vừa câm vừa điếc

    English-Vietnamese dictionary > deaf mute

  • 9 deaf-mutism

    /'def'mju:tizm/ * danh từ - tật vừa câm vừa điếc

    English-Vietnamese dictionary > deaf-mutism

  • 10 deafen

    /'defn/ * ngoại động từ - làm điếc; làm inh tai, làm chói tai - át (tiếng) - (kiến trúc) làm cho (tường, sàn nhà...) ngăn được tiếng động

    English-Vietnamese dictionary > deafen

  • 11 deafening

    /'defniɳ/ * tính từ - làm điếc; làm inh tai, làm chói tai

    English-Vietnamese dictionary > deafening

  • 12 deafness

    /'defnis/ * danh từ - tật điếc

    English-Vietnamese dictionary > deafness

  • 13 dumb

    /dʌm/ * tính từ - câm, không nói =deaf and dumb+ câm và điếc =dumb show+ tuồng câm - câm, không kêu =this piano has several dumb notes+ chiếc đàn pianô này có nhiều nốt câm - không biết nói; không có tiếng nói (trong chính phủ...) =dumb animals+ những con vật không biết nói =the dumb millions+ hàng triệu người không có tiếng nói trong chính phủ - lặng đi, không nói lên được =to strike someone dumb+ làm cho ai lặng đi (vì sợ hãi...) - lầm lì, ít nói - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngu xuẩn, ngu ngốc, ngớ ngẩn * ngoại động từ - (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm câm, làm câm lặng đi

    English-Vietnamese dictionary > dumb

  • 14 ear-splitting

    /'iə,splitiɳ/ * tính từ - điếc tai, inh tai, chối tai (tiếng động...)

    English-Vietnamese dictionary > ear-splitting

  • 15 fenestration

    /,fenis'treiʃn/ * danh từ - (kiến trúc) sự bố trí của cửa sổ trong nhà - (y học) thủ thuật trổ cửa sổ (ở tai giữa để chữa bệnh điếc) - (sinh vật học) sự có lỗ cửa s

    English-Vietnamese dictionary > fenestration

  • 16 finger-alphabet

    /'fiɳgər,ælfəbit/ Cách viết khác: (finger-language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ -language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ * danh từ - ngôn ngữ kỳ diệu của người điếc

    English-Vietnamese dictionary > finger-alphabet

  • 17 finger-language

    /'fiɳgər,ælfəbit/ Cách viết khác: (finger-language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ -language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ * danh từ - ngôn ngữ kỳ diệu của người điếc

    English-Vietnamese dictionary > finger-language

  • 18 hearing-aid

    /'hiəriɳ'eid/ * danh từ - ống nghe (của người điếc)

    English-Vietnamese dictionary > hearing-aid

  • 19 shrill

    /ʃril/ * tính từ - the thé, lanh lảnh, điếc tai, inh tai - (nghĩa bóng) hay la gào, hay réo; hay nheo nhéo quấy rầy (người) * động từ - (thơ ca); (văn học) la, kêu the thé, rít lên in tai nhức óc; hát the thé; nói nheo nhéo =whistle shrills+ tiếng còi rít lên inh tai nhức óc =to shrill out a song+ the thé hát một bài =to shrill out a complaint+ than phiền nheo nhéo

    English-Vietnamese dictionary > shrill

  • 20 sign

    /sain/ * danh từ - dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu =sign of the cross+ dấu thánh giá =chemical sign+ ký hiệu hoá học =to talk by signs+ nói bằng hiệu =the signs and the countersigns+ hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức) - dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm =signs of the times+ dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình =violence is a signof weakness+ bạo lực là biểu hiến sự yếu =to give a book in sign of friendship+ tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị - (y học) triệu chứng - dấu vết (thú săn...) - biển hàng - ước hiệu =deaf-and-dumb signs+ ước hiệu của người câm điếc !to do sings and wonders - gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ !to make no sign - đường như là chết - không phản ứng gì * động từ - đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu - ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu =to sign a contract+ ký một hợp đồng =he signs au usual with a red star+ anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu - ra hiệu, làm hiệu =to sign assent+ ra hiệu đồng ý =to sign to someone to do something+ ra hiệu cho ai làm việc gì !to sign away - nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư !to sign on - ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình !to sign off - ngừng (phát thanh) - (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện !to sign up (Mỹ) - (như) to sign on - đăng tên nhập ngũ

    English-Vietnamese dictionary > sign

См. также в других словарях:

  • IEC — [Abk. für gleichbed. engl. ion exclusion chromatography]: ↑ Ionenausschlusschromatographie. * * * I IEC   [Abk. für International Electrotechnical …   Universal-Lexikon

  • IEC — ist eine Abkürzung für: IEC 625 Bus, einen externen parallelen Datenbus Independent Electoral Commission (Afghanistan), eine Wahlorganisation in Afghanistan Independent Electoral Commission (Gambia), eine Wahlorganisation in Gambia Independent… …   Deutsch Wikipedia

  • IEC — may refer to:In education: * International Education Centre * Information, Education, and Communication * International Electrotechnical Commission An international standards organization dealing with electrical, electronic and related… …   Wikipedia

  • IEC — se puede referir a: ● Las siglas en ingles de la Comisión Electrotécnica Internacional (International Electrotechnical Commission); ● Institut d Estudis Catalans …   Enciclopedia Universal

  • IEC — sigla ES ingl. International Electrotechnical Commission, commissione internazionale per gli standard elettrotecnici …   Dizionario italiano

  • IEC — (Israel Electric Corporation) Israeli company which generates and distributes most of the electricity used in the State of Israel …   English contemporary dictionary

  • IEC — Las siglas IEC pueden referirse a: La Comisión Electrotécnica Internacional. El Institut d Estudis Catalans (Instituto de Estudios Catalanes). Iniciativa Estudiantil Canaria, grupo claustral de la Universidad de la Laguna (Web Oficial de IEC).… …   Wikipedia Español

  • IEC SC 3B — DIN EN 62079 Bereich Erstellen von Anleitungen Regelt Gliederung, Inhalt und …   Deutsch Wikipedia

  • IEC — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom. IEC peut signifier : Inhibiteur de l’enzyme de conversion de l’angiotensine ; Commission électrotechnique internationale (CEI) qui en anglais… …   Wikipédia en Français

  • IEC-P — siehe IEC Q3 …   Acronyms

  • IEC — Abk. für International Electronical Commission; privatrechtliche internationale Organisation; Sitz in Genf. Mitglieder: 42. Aus einem Land wird jeweils nur ein Mitglied aufgenommen. Für die Bundesrepublik Deutschland ist das ⇡ Deutsche Institut… …   Lexikon der Economics

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»