Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

i+shall+meet

  • 1 meet

    /mi:t/ * danh từ - cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) * ngoại động từ met - gặp, gặp gỡ =to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố =to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai - đi đón =to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào) =meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao - gặp, vấp phải, đương đầu =to meet danger+ gặp nguy hiểm =to meet difficulties+ vấp phải khó khăn - đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng =to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu =to meet the case+ thích ứng - nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu =he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng =to meet one's end (death)+ chết, nhận lấy cái chết - thanh toán (hoá đơn...) * nội động từ - gặp nhau =when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau? - gặp gỡ, tụ họp, họp =the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp - gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau !to meet with - tình cờ gặp - gặp phải, vấp phải (khó khăn...) !to meet the ear - được nghe thấy !to meet the eye - được trông thấy !to meet someone's eye - nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại !to make both ends meet - thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp =it is meet that+ đúng là

    English-Vietnamese dictionary > meet

  • 2 met

    /mi:t/ * danh từ - cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) * ngoại động từ met - gặp, gặp gỡ =to meet someone in the street+ gặp ai ở ngoài phố =to meet somebody half-way+ gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai - đi đón =to meet someone at the station+ đi đón ai ở ga - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào) =meet Mr John Brown+ xin giới thiệu ông Giôn-Brao - gặp, vấp phải, đương đầu =to meet danger+ gặp nguy hiểm =to meet difficulties+ vấp phải khó khăn - đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng =to meet a demand+ thoả mãn một yêu cầu =to meet the case+ thích ứng - nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu =he met his reward+ anh ấy nhận phần thưởng =to meet one's end (death)+ chết, nhận lấy cái chết - thanh toán (hoá đơn...) * nội động từ - gặp nhau =when shall we meet again?+ khi nào chúng ta lại gặp nhau? - gặp gỡ, tụ họp, họp =the Committee will meet tomorrow+ ngày mai uỷ ban sẽ họp - gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau !to meet with - tình cờ gặp - gặp phải, vấp phải (khó khăn...) !to meet the ear - được nghe thấy !to meet the eye - được trông thấy !to meet someone's eye - nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại !to make both ends meet - thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền * tính từ - (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp =it is meet that+ đúng là

    English-Vietnamese dictionary > met

  • 3 treffen

    (traf,getroffen) - {to encounter} gặp thình lình, bắt gặp, chạm trán, đọ sức với, đấu với - {to find (found,found) thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được, nhận, nhận được, được, nhận thấy, xét thấy, thấy có, tới, đạt tới, trúng, cung cấp, xác minh và tuyên bố - {to hit (hit,hit) đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng, va phải, vấp phải, va trúng, chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ, vớ được, hợp với, đúng với, đạt được, mê đắm, đam mê - nhằm đánh - {to hurt (hurt,hurt) làm bị thương, làm đau, gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng, chạm, xúc phạm, đau, bị đau, bị tổn hại, bị tổn thương, bị xúc phạm - {to meet (met,met) gặp, gặp gỡ, đi đón, xin giới thiệu, làm quen, đương đầu, đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng, tiếp nhận, chịu đựng, cam chịu, thanh toán, gặp nhau, tụ họp, họp, nối nhau, tiếp vào nhau - gắn vào nhau - {to smite (smote,smitten) đập, vỗ, làm thất bại, đánh thắng, trừng phạt, động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh, đập mạnh vào, gây ấn tượng mạnh mẽ, làm say mê - tát, vả, đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào - {to strike (struck,struck) điểm, đúc, giật, dò đúng, đào đúng, tấn công, đập vào, làm cho phải chú ý, gây ấn tượng, thình lình làm cho, gây thình lình, đâm vào, đưa vào, đi vào, đến, gạt, xoá - bỏ, gạch đi, hạ, bãi, đình, tính lấy, làm thăng bằng, lấy, dỡ và thu dọn, tắt, dỡ, gõ, bật cháy, chiếu sáng, đớp mồi, cắn câu, đâm rễ, thấm qua, đi về phía, hướng về, hạ cờ, hạ cờ đầu hàng, đầu hàng, bãi công - đình công = treffen (traf,getroffen) (Schlag) {to strike home}+ = gut treffen {to shoot true}+ = sich treffen {to get together; to meet (met,met)+ = nicht treffen {to miss}+ = leicht treffen (Ball) {to snick}+ = wann treffen wir uns? {when shall we meet?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > treffen

  • 4 next

    /nekst/ * tính từ - sát, gần, ngay bên, bên cạnh =in the next house+ ở nhà bên - sau, ngay sau, tiếp sau =the next day+ ngày hôm sau =next week+ tuần lễ sau =next month+ tháng sau =next year+ năm sau =not till next time+(đùa cợt) lần sau xin chừa; xin khất đến lần sau =the house next to ours+ ngôi nhà gần nhà chúng tôi !next to nothing - hầu như không * phó từ - sau, lần sau, tiếp sau, nữa =when shall we meet next?+ lần sau bao giờ ta lại gặp nhau? =what must I do next?+ tiếp sau đây tôi phải làm cái gì? =what next?+ còn gì nữa?, còn cái gì hơn nữa không? =what comes next?+ còn cái gì tiếp theo nữa? - ngay =the Tuesday next before Chrismas+ hôm thứ ba ngay trước ngày lễ Nô-en * danh từ - gần bên, bên cạnh, sát nách =may I bring my chair next yours?+ tôi có thể để cái ghế của tôi sát bên ghế anh không? * danh từ - người tiếp sau; cái tiếp sau, số (báo) sau... =the next to arrive+ người đến sau =next please!+ đến người tiếp sau! =to be continued in our next+ sẽ đăng tiếp vào số sau (báo) =I'll tell you of it in my next+ next tôi sẽ nói cho anh hay về điều đó ở thư sau

    English-Vietnamese dictionary > next

См. также в других словарях:

  • Never the Twain Shall Meet — For the poem containing this phrase, see The Ballad of East and West. Never the Twain Shall Meet Directed by Maurice Tourneur …   Wikipedia

  • never the twain shall meet — phrase used for saying that two things are very different and cannot exist together Thesaurus: different and differentlysynonym Main entry: twain * * * used to suggest that two things are too different to coexist Ulster people are British and… …   Useful english dictionary

  • Never the Twain Shall Meet (1931 film) — Never the Twain Shall Meet Directed by W. S. Van Dyke Produced by Louis B. Mayer Irving Thalberg Written by Peter B. Kyne(novel:Never the Twain Shall Meet) Edwin J …   Wikipedia

  • The Twain Shall Meet — Infobox Album Name = The Twain Shall Meet Type = studio Artist = Eric Burdon The Animals Released = April 1968 Recorded = 1968 Genre = psychedelic rock Length = Label = MGM Records Producer = Tom Wilson Reviews = *Allmusic Rating|3|5… …   Wikipedia

  • The Twain Shall Meet — Studioalbum von Eric Burdon and the Animals Veröffentlichung März 1968 Aufnahme 1968 Label …   Deutsch Wikipedia

  • never the twain shall meet — ► never the twain shall meet the two things in question are too different to exist alongside each other. [ORIGIN: from Rudyard Kipling s ‘Oh, East is East, and West is West, and never the twain shall meet’. (Barrack room Ballads (1892)).] Main… …   English terms dictionary

  • Never the twain shall meet. — literary something that you say when two things or people are so different that they can never exist together or agree with each other. Psychologists support behavioural therapy, pharmacologists support drugs, and never the twain shall meet …   New idioms dictionary

  • never the twain shall meet — these two things or people will never exist together or agree with each other. Psychologists believe in therapy, chemists believe in drugs, and never the twain shall meet …   New idioms dictionary

  • SHALL MEET — …   Useful english dictionary

  • shall — [ ʃəl, strong ʃæl ] modal verb *** Shall is usually followed by an infinitive without to : I shall explain everything later. Sometimes it is used without a following infinitive: I have never visited Africa and probably never shall. Shall does not …   Usage of the words and phrases in modern English

  • shall - will — Shall and will are used to make statements and ask questions about the future. Shall and will are not usually pronounced in full when they come after a pronoun. When you write down what someone says, you usually represent shall or will as …   Useful english dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»