Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

i+have+a+lot+es

  • 1 lot

    /lɔt/ * danh từ - thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm =to cast lots+ rút thăm =to choose by lot+ chọn bằng cách rút thăm =the lot fell on him+ rút thăm trúng anh ấy - phần do rút thăm định; phần tham gia =to have no part nor lot in+ không dính dáng gì vào - số, phận, số phận, số mệnh =he has throw (cast) in his lot with us+ nó muốn cùng chia sẻ số phận với chúng tôi =the lot falls to me (it falls to me as my lot) to do something+ cái số tôi phải làm cái gì - mảnh, lô (đất) =a lot of ground+ một mảnh đất, một lô đất =parking lot+ khu đất đỗ xe, chỗ đỗ xe - mớ, lô; (số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn =lot of woollens+ một lô hàng len =the lot+ cả lô, cả mớ, cả bọn =lots of friends+ rất nhiều bạn, hàng đống bạn !bad lot - (xem) bad * ngoại động từ - chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì) =to lot on (upon) somebody+ trông mong ở ai * phó từ - nhiều, vô số =I feel a lot better+ tôi cảm thấy khoẻ hơn nhiều

    English-Vietnamese dictionary > lot

  • 2 gemeinsam

    - {collective} tập thể, chung, tập họp - {concerted} có dự tính, có bàn tính, có phối hợp, soạn cho hoà nhạc - {conjoint} nối, tiếp, chắp, ghép, hợp lại, liên kết, kết hợp - {joint} - {mutual} lẫn nhau, qua lại - {together} cùng, cùng với, cùng nhau, cùng một lúc, đồng thời, liền, liên tục - {united} hợp, liên liên kết, đoàn kết, hoà hợp = gemeinsam [mit] {in collaboration [with]}+ = gemeinsam haben [mit] {to participate [with]}+ = gemeinsam speisen {to mess together}+ = gemeinsam benutzen {to share}+ = vieles gemeinsam haben {to have a lot in common}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gemeinsam

  • 3 thing

    /θiɳ/ * danh từ - cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món =expensive things+ những thứ đắt tiền - đồ dùng, dụng cụ =the things+ bộ đồ trà - đồ đạc, quần áo... =put your things on and come for a walk+ anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi - vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện =there's another thing I want to ask you about+ còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh =that only makes things worse+ cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn =you take things too seriously+ anh quá quan hoá vấn đề =the best thing to do is...+ điều đó tốt nhất là... =that is quite a different thing+ đó là một việc hoàn toàn khác =I have a lot of things to do+ tôi có một lô công việc phải làm - người, sinh vật =poor little thing!+ tội nghiệp thằng bé! =you silly thing!+ cậu thật là ngốc =dumb things+ thú vật, súc vật - (pháp lý) của cải, tài sản =things personal+ động sản - mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu =it is the newest thing out+ đây là kiểu (thứ) mới nhất =it's quite the thing+ thật đúng kiểu, thật đúng mốt !above all things - trên hết !as a general thing - thường thường, nói chung !to know a thing or two - có kinh nghiệm, láu !to look (feel) quite the thing - trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh !to make a good thing out of something - kiếm chác được ở cái gì

    English-Vietnamese dictionary > thing

  • 4 cast

    /kɑ:st/ * danh từ - sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...) - (nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may =I'll have another cast yet+ tôi sẽ làm thử một lần nữa - khoảng ném; tầm xa (của mũi tên) - mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá) - đồ ăn không tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi - sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc - sự cộng lại (các con số); sự tính - (sân khấu) sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai - bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu - loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng =a man of a different cast+ một người thuộc loại khác =to have a curious cast of mind+ có tính tình kỳ cục =cast of features+ vẻ mặt, nét mặt - màu, sắc thái =there is a cast of green in this cloth+ tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục - sự hơi lác (mắt) =to have a cast in one's eye+ hơi lác mắt - sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa * động từ - quăng, ném, liệng, thả =to cast net+ quăng lưới =to cast anchor+ thả neo - đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện) - lột, tuộc, mất, bỏ, thay =snakes cast their skins+ rắn lột da =my horse has cast a shoe+ con ngựa của tôi tuột mất móng - đẻ non; rụng =cow has cast calf+ con bò đẻ non - đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc) - cộng lại, gộp lại, tính =to cast accounts+ tính toán =to cast a horoscope+ lấy số tử vi; đoán số tử vi - (sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch) - thải, loại ra =a cast soldier+ một người lính bị thải ra =a cast horse+ một con ngựa bị loại - đưa (mắt nhìn) =to cast an eye (look, a glance...) at...+ đưa mắt nhìn !to cast about - đi tìm đằng này, đằng khác - tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì) !to cast aside - vứt đi, loại ra, bỏ đi !to cast away - liệng ném, quăng, vứt =to cast away all cares+ vứt hết những nỗi ưu tư !to be cast away - (hàng hải) bị đắm (tàu) !to cast back - quay lại, trở lại - (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại !to cast down - vứt xuống, quăng xuống - nhìn xuống (mắt) - làm thất vọng, làm chán nản =to be cast down+ chán nản, thất vọng !to cast off - loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ - thả (chó) - (hàng hải) thả, qăng (dây...) - thai lại (mũi đan) !to cast out - đuổi ra !to cast up - tính, cộng lại, gộp lại - ngẩng (đầu); ngước mắt - vứt lên, quăng lên, ném lên - trách móc =to cast something up to someone+ trách móc ai về việc gì - (y học) nôn ra, mửa ra !to cast lott - (xem) lot !to cast in one's lot with somebody - cùng chia sẻ một số phận với ai !to cast oneself on (upon) somebody's mercy - trông ở lòng thương của ai !to cast something in someone's teeth - trách móc ai về việc gì !to cast a vote - bỏ phiếu !the die is cast - (xem) die

    English-Vietnamese dictionary > cast

  • 5 skin

    /skin/ * danh từ - da, bì =outer skin+ biểu bì - vỏ =orange skin+ vỏ cam - da thú - bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...) - vỏ tàu !to be no skin off someone's back - (từ lóng) không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai !to be only skin and bone - gầy chỉ còn da bọc xương !he cannot change his skin - chết thì chết nết không chừa !to escape by (with) the skin of one's teeth x tooth to fear for one's skin - sợ mất mạng !to get under someone's skin - (thông tục) nắm được ai, làm cho ai phải chú ý - làm cho ai bực tức, chọc tức ai !to have a thick skin - cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...) !to have a thin skin - dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...) !near is my shirt, but nearer is my skin x shirt to save one's skin - chạy thoát !I would not be in his skin - tôi không muốn ở địa vị của nó * ngoại động từ - lột da =to skin a rabbit+ lột da một con thỏ - bóc vỏ, gọt vỏ - (thông tục) lột quần áo (ai) - (từ lóng) lừa đảo - ((thường) + over) bọc lại * nội động từ - lột da (rắn) - đóng sẹo, lên da non (vết thương) - (thông tục) cởi quần áo !to skin alive - lột sống (súc vật) - (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề - (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn !to keep one's eyes skinned - (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác

    English-Vietnamese dictionary > skin

  • 6 das Geld

    - {blunt} chiếc kim to và ngắn, tiền mặt - {brass} đồng thau, đồ vật làm bằng đồng thau, bia đồng khắc ở mộ, kèn đồng, sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo, sự hỗn xược, tiền bạc, cái lót trục, ống lót - {currency} sự lưu hành, thời gian lưu hành nói về tiền tệ), tiền, tiền tệ, sự phổ biến, sự thịnh hành - {dib} sự nảy lên - {dust} bụi, rác, phấn hoa, đám bụi mù, đất đen), xương tàn, tro tàn, cơ thể con người, con người - {gold} vàng, tiền vàng, số tiền lớn, sự giàu có, màu vàng, cái quý giá - {money} những món tiền, tiền của, của cải, tài sản - {necessary} những thứ cần dùng, tiền cần thiết, việc cần thiết, nhà xí - {plush} vải lông, nhung dài lông, quần lễ phục của người hầu - {pocket} túi, bao, túi tiền, túi hứng bi, túi quặng, túi khí độc, lỗ hổng không khí air pocket), ổ chiến đấu, ngõ cụt, thế bị chèn, thế bị càn - {rhino} của rhinoceros - {tin} thiếc, sắt tây, giấy thiếc, hộp thiếc, hộp sắt tây = viel Geld {pile; plenty of money}+ = ohne Geld {impecunious; penniless; rocky}+ = das bare Geld {ready}+ = massig Geld {loads of money}+ = das nötige Geld {needful}+ = Geld sammeln [für] {to make up a purse [for]}+ = Geld ausgeben {to spend money}+ = das erpreßte Geld {blackmail}+ = das tägliche Geld {money at call}+ = das gemünzte Geld {coinage}+ = Geld verfahren {to spend money on travelling}+ = Geld ist knapp {money is tight}+ = mit wenig Geld {on a shoestring}+ = zu Geld machen {to turn into cash}+ = zu Geld kommen {to come into money}+ = sehr viel Geld {no end of money}+ = Geld erpressen {to ramp}+ = Geld verlieren {to drop money}+ = Geld ausleihen {to make advances to}+ = Geld verdienen [an] {to make money [by]}+ = zu Geld machen (Kommerz) {to realize}+ = Geld verrauchen {to spend money on smoking}+ = um Geld spielen {to game}+ = Geld aufbringen {to raise money}+ = ein Haufen Geld {a mint of money}+ = wenig Geld haben {to be hard up}+ = das anvertraute Geld {trust funds}+ = das eingezahlte Geld {deposit}+ = Geld verplempern [für] {to blow money [on]}+ = Geld verschwenden {to pour money down the drain}+ = es fehlte an Geld {money was lacking}+ = Geld hinterlassen {to cut up fat}+ = Geld herausrücken {to shell out}+ = Geld lockermachen {to fork out money}+ = mit nur wenig Geld {with only a little money}+ = viel Geld ausgeben {to launch out}+ = um sein Geld kommen {to loose money}+ = viel Geld verdienen {to do well; to pile up the rocks}+ = Ich habe kein Geld. {I haven't any money.}+ = das Geld kriegst du nie {You can whistle for your money}+ = Er ist auf Geld aus. {He is on the make.}+ = Geld ausstehen haben {to have money owing}+ = mit Geld unterstützen {to subsidize}+ = in etwas Geld anlegen {to invest in something}+ = das Geld ist verschwunden {that money has taken wing}+ = ein schönes Stück Geld {a pretty penny}+ = jemandem Geld abzapfen {to milk someone}+ = das ist weggeworfenes Geld {that's money thrown down the drain}+ = das nötige Geld auftreiben {to raise the wind}+ = rück mit dem Geld 'raus {Fork out the money}+ = das Geld wird nicht reichen {the money won't last}+ = haben Sie Geld bei sich? {do you have any money with you?}+ = er hat kein Geld flüssig {he is out of cash}+ = sie haben Säcke voll Geld {they have got pots of money}+ = mit seinem Geld auskommen {to make ends meet}+ = das Geld war rasch ausgegeben {the money was soon spent}+ = er hatte kein Geld bei sich {he had no money about him}+ = jemanden mit Geld knapphalten {to keep someone short of money}+ = Wenn ich nur mehr Geld hätte. {If only I had more money.}+ = ich habe weder Zeit noch Geld {I have neither time nor money}+ = das ist nicht mit Geld zu bezahlen {money will not buy it}+ = Sie verlangten ihr Geld zurück. {they claimed their money back.}+ = Es ist für Geld nicht zu haben. {Money can't buy it.}+ = etwas mit ganz wenig Geld machen {to do something on a shoestring}+ = es ist nicht mit Geld zu bezahlen {it is invaluable}+ = viel Geld aus etwas herausschlagen {to make much money of something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Geld

  • 7 gratification

    /,grætifi'keiʃn/ * danh từ - sự ban thưởng - sự hài lòng, sự vừa lòng =I have the gratification of knowing that you have fulfilled your duty+ tôi lấy làm hài lòng được biết anh đã hoàn thành nhiệm vụ - tiền thù lao - tiền hối lộ, tiềm đút lót; sự đút lót

    English-Vietnamese dictionary > gratification

  • 8 bare

    /beə/ * tính từ - trần, trần truồng, trọc =to have one's head bare+ để đầu trần =a bare hillside+ sườn đồi trọc =to lay bare+ bóc trần - trống không, rỗng, trơ trụi; (nghĩa bóng) nghèo nàn, xác xơ =the house looks bare+ ngôi nhà trông trống rỗng =to be bare of money+ rỗng túi, không một xu dính túi - vừa đủ, tối thiểu =to earn a bare living+ kiếm vừa đủ sống =bare possibility+ khả năng tối thiểu - (vật lý) không được cách điện, trần ![as] bare as the palm of one's hand - hoàn toàn trơ trụi, hoàn toàn trống không !to believe someone's bare word !to believe a thing on someone's bare word - ai nói gì tin nấy !in one's bare skin - trần như nhộng * ngoại động từ - làm trụi, lột, bóc trần, để lô =to bare one's head+ lột mũ ra, bỏ mũ ra - thổ lộ, bóc lột =to bare one's heart+ thổ lộ tâm tình - tuốt (gươm) ra khỏi vỏ

    English-Vietnamese dictionary > bare

  • 9 auf Zeit

    (Kommerz) - {on term} = viel Zeit {much time}+ = die tote Zeit {out time}+ = Zeit haben {to be at leisure}+ = die kurze Zeit {bit; minute; snatch; spell}+ = die freie Zeit {leisure; leisure time}+ = die lange Zeit {age}+ = die ganze Zeit {all along; all that time; all the time; all through}+ = zu der Zeit {by then}+ = die Zeit regeln {to time}+ = die meiste Zeit {most time}+ = die stille Zeit (Kommerz) {dead season}+ = mit der Zeit {by and by}+ = höchste Zeit {high time}+ = Zeit abwarten {to temporize}+ = zu jeder Zeit {at any time}+ = seit der Zeit {since then}+ = über die Zeit {overtime}+ = Zeit brauchen {to take time}+ = zu aller Zeit {forever}+ = die passende Zeit {season; timeliness}+ = der Zahn der Zeit {the ravages of time}+ = sehr viel Zeit {plenty of time}+ = für kurze Zeit {awhile}+ = Zeit vergeuden {to dally; to waste time}+ = aus alter Zeit {ancient}+ = auf kurze Zeit {for a little}+ = in kurzer Zeit {in a little while; shortly}+ = seit jener Zeit {thenceforward}+ = vor langer Zeit {a long time ago; long ago; long since; yore}+ = viel Zeit haben {to have plenty of time}+ = eine lange Zeit {a long time}+ = von der Zeit an {from this time forward}+ = vor kurzer Zeit {a little while ago}+ = fast keine Zeit {hardly any time}+ = die sehr lange Zeit {eternity}+ = die Zeit festsetzen {to time}+ = die vergangene Zeit {elapsed time}+ = die Zeit verbringen {to spend the time}+ = die Zeit vertrödeln {quiddle; to niggle}+ = die Zeit vertreiben {to kill time}+ = die verfügbare Zeit {timeframe}+ = zu der Zeit, als {at the time when}+ = von Zeit zu Zeit {between times; from time to time; now and then}+ = seit dieser Zeit {since when}+ = Die Zeit drängt! {Time is short!}+ = oh du liebe Zeit {good gracious}+ = Zeit verplempern {to muck about}+ = zur rechten Zeit {in due course; in due time; in good season; in good time; in season}+ = die Zeit totschlagen {to kill the time; to kill time}+ = die Zeit verschlafen {to snore away}+ = die abgelaufene Zeit {elapsed time}+ = zu gegebener Zeit {in due course}+ = zur gleichen Zeit {at the same time; simultaneously}+ = seit einiger Zeit {of late}+ = im Laufe der Zeit {in course of time; in process of time}+ = Zeit verwenden auf {to spend time on}+ = zur unrechten Zeit {at the wrong moment}+ = mit der Zeit gehen {to keep pace with the times}+ = seiner Zeit voraus {ahead of the times}+ = ach du liebe Zeit! {dear me!; good gracious!}+ = in absehbarer Zeit {in the foreseeable future}+ = die Zeit festlegen für {to minute}+ = lange Zeit brauchen {to take a long time}+ = in sehr kurzer Zeit {in no time}+ = eine Zeit bestimmen {to fix a date}+ = seine Zeit abwarten {to bide one's time; to watch one's time}+ = zu ungelegener Zeit {out of season}+ = in der letzten Zeit {latterly}+ = es ist höchste Zeit {it's high time}+ = Zeit herausschinden {to temporize}+ = die Bezahlung nach Zeit {time wages}+ = die Zeit wird es lehren {time will tell}+ = das hat bis morgen Zeit {that can wait till tomorrow}+ = auf unbestimmte Zeit {for an indefinite time}+ = ihm blieb keine Zeit {he had no time}+ = in der heutigen Zeit {in these days}+ = eine aufregende Zeit {a lively time}+ = meine Zeit ist knapp {I am pressed for time; my time is limited}+ = eine sehr lange Zeit {a precious long time}+ = jemandes Zeit rauben {to encroach someone's time}+ = jemandem Zeit lassen {to give someone time}+ = alles zu seiner Zeit {everything in its season}+ = da du keine Zeit hast {since you have no time}+ = seine Zeit verträumen {to dream one's time}+ = Alles zu seiner Zeit. {Everything at the proper time.}+ = seine Zeit vertrödeln {to while away one's time}+ = die Zeit damals und jetzt {the then and the now}+ = der Wettlauf mit der Zeit {race against time}+ = eine gute Zeit erleben {to have a good time}+ = Meine Zeit kommt noch. {My turn will come.}+ = zur festgesetzten Zeit {in the fullness of time}+ = damit hat es noch Zeit {that can wait}+ = nur eine Frage der Zeit {only a question of time}+ = Es hat Zeit bis morgen. {It will do tomorrow.}+ = es ist Zeit aufzustehen {it's time to get up}+ = Zeit zu gewinnen suchen {to play for time; to temporize}+ = gerade zur rechten Zeit {in the nick of time; just in time}+ = der Beginn einer neuen Zeit {dawn of a new era}+ = wenn es die Zeit erlaubt {time permitting}+ = zu gleicher Zeit geboren {connate}+ = zu jeder beliebigen Zeit {at any time}+ = die Zeit angenehm verbringen {to wile away the time}+ = sich die Zeit vertreiben [mit] {to pass one's time [with]}+ = seine Zeit ist abgelaufen {his time is up}+ = ein Wort zur rechten Zeit {a word in season}+ = die Zeit dafür war gut gewählt {it was well timed}+ = Haben Sie eine Minute Zeit? {Can you spare a minute?}+ = zu gleicher Zeit existieren [mit] {to coexist [with]}+ = vor wer weiß wie langer Zeit {ever so long ago}+ = gerade noch zur rechten Zeit {none too soon}+ = die beste Zeit hinter sich haben {to be over the hill}+ = ich brauche meine ganze Zeit [um,zu] {it takes all my time [to]}+ = meine Zeit ist knapp bemessen {my time is limited}+ = viel Zeit auf etwas verwenden {to put a great deal of work on something}+ = es ist nur eine Frage der Zeit {it's merely a matter of time}+ = Er hat die längste Zeit gelebt. {His race is run.}+ = beeile dich, vergeude keine Zeit {don't let the grass grow under your feet}+ = er hat viel Zeit dafür gebraucht {he took a lot of time at that}+ = sich die Zeit mit etwas verkürzen {to do something to kill the time}+ = wieviel Zeit wird dazu nötig sein? {how much time will that require?}+ = sich die Zeit mit etwas vertreiben {to pass one's time with something}+ = mir der Zeit werden sie es kapieren {they will cotton on}+ = Ich war in letzter Zeit sehr beschäftigt. {I've been extremly busy lately.}+ = haben Sie einen Augenblick Zeit für mich? {can you spare me a moment?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > auf Zeit

  • 10 out

    /aut/ * phó từ - ngoài, ở ngoài, ra ngoài =to be out in the rain+ ở ngoài mưa =to be out+ đi vắng =to put out to sea+ ra khơi =to be out at sea+ ở ngoài khơi - ra =the war broke out+ chiến tranh nổ ra =to spread out+ trải rộng ra =to lenngthen out+ dài ra =to dead out+ chia ra =to pick out+ chọn ra - hẳn, hoàn toàn hết =to dry out+ khô hẳn =to be tired out+ mệt lử =to die out+ chết hẳn =before the week is out+ trước khi hết tuần =have you read it out?+ anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? =he would not hear me out+ nó nhất định không nghe tôi nói hết đã - không nắm chính quyền =Tories are out+ đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền - đang bãi công =miners are out+ công nhân mỏ đang bãi công - tắt, không cháy =the fire is out+ đám cháy tắt =to turn out the light+ tắt đèn - không còn là mốt nữa =top hats are out+ mũ chóp cao không còn là mốt nữa - to thẳng, rõ ra =to sing out+ hát to =to speak out+ nói to; nói thẳng =to have it out with somebody+ giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai - sai khớp, trật khớp, trẹo xương =arm is out+ cánh tay bị trẹo xương - gục, bất tỉnh =to knock out+ đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván =to pass out+ ngất đi, bất tỉnh - sai, lầm =to be out in one's calculations+ sai trong sự tính toán - không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng =the news put him out+ tin đó làm anh ra bối rối =I have forgotten my part and I am out+ tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên - đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) !all out - (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý !to be out and about - đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) !out and away - bỏ xa, không thể so sánh được với !out and to be out for something - đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì !out from under - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo !out of - ra ngoài, ra khỏi, ngoài =out of the house+ ra khỏi nhà =out of reach+ ngoài tầm với =out of danger+ thoát khỏi cảnh hiểm nguy - vì =out of curiosity+ vì tò mò =out of pity+ vì lòng trắc ẩn =out of mecessity+ vì cần thiết - bằng =made out of stone+ làm bằng đá - cách xa, cách =three kilometers out of Hanoi+ cách Hà nội ba kilômet =out of sight out of mind+ xa mặt cách lòng - sai lạc =to sing out of tune+ hát sai, hát lạc điệu =out of drawing+ vẽ sai - trong, trong đám =nine out of ten+ chín trong mười cái (lần...) =to take one out of the lot+ lấy ra một cái trong đám - hết; mất =to be out of money+ hết tiền =to be out of patience+ không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa =to be out of one's mind+ mất bình tĩnh =to cheat someone out of his money+ lừa ai lấy hết tiền - không =out of doubt+ không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn =out of number+ không đếm xuể, vô số =out of place+ không đúng chỗ, không đúng lúc !out to - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) !out with - cút đi, cút khỏi, ra khỏi =out with him!+ tống cổ nó ra! =out with it!+ nói ra đi!, cứ nói đi! - bất hoà, xích mích, không thân thiện =to be out with somebody+ xích mích với ai, không thân thiện với ai * danh từ - từ ở... ra, từ... ra =from out the room came a voice+ một giọng nói vọng từ trong buồng ra - ở ngoài, ngoài =out this window+ ở ngoài cửa sổ này * tính từ - ở ngoài, ở xa =an out match+ một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) - quả =out size+ cỡ quá khổ * danh từ - (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền - (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót - (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác !the ins and outs - (xem) in * ngoại động từ (từ lóng) - (thông tục) tống cổ nó đi - (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh) * nội động từ - lộ ra (điều bí mật...)

    English-Vietnamese dictionary > out

  • 11 part

    /pɑ:t/ * danh từ - phần, bộ phận, tập (sách) =[a] great part of this story is true+ phần lớn chuyện đó là đúng =[a] part of them have arrived+ một số trong bọn họ đã đến =3 parts of sugar, 5 of flour+ 3 phần đường, 5 phần bột =spare parts of a machine+ phụ tùng của máy - bộ phận cơ thể =the [privy] parts+ chỗ kín (bộ phận sinh dục) - phần việc, nhiệm vụ =I have done my part+ tôi đã làm phần việc của tôi =it was not my part to interfere+ tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào =to have neither part nor lot in+ không có dính dáng gì vào - vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch =her part was well+ vai chị ấy đóng giỏi =they don't know their parts yet+ họ không thuộc lời các vai của họ =to play an important part in the negotiations+ giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán =to play a part+ (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ - (số nhiều) nơi, vùng =I am a stranger in these parts+ tôi là một người lạ trong vùng này - phía, bè =to take someone's part; to take part with someone+ đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai - (âm nhạc) bè - (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng =a man of [good] part+ một người có tài !for my part - về phần tôi !for the most part - phần lớn, phần nhiều !in part - một phần, phần nào !on one's part; on the part of - về phía =there was no objection on his part+ anh ta không phản đối gì =he apologized on the part of his young brother+ anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy !part and parcel - (xem) parcel !part of speech - (ngôn ngữ học) loại từ !to take someething in good part - không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì !to take part in - tham gia vào * ngoại động từ - chia thành từng phần, chia làm đôi - rẽ ra, tách ra, tách làm đôi =to part the crowd+ rẽ đám đông ra =to part one's hair+ rẽ đường ngôi (tóc) - (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì) * nội động từ - rẽ ra, tách ra, đứt =the crowd parted anf let him through+ đám đông rẽ ra cho anh ấy đi =the cord parted+ thừng đứt ra - chia tay, từ biệt, ra đi =they parted in joy+ họ hoan hỉ chia tay nhau =let us part friends+ chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau =to part from (with) somebody+ chia tay ai - chết - (+ with) bỏ, lìa bỏ =to part with one's property+ bỏ của cải !to part brass rags with somebody - (xem) brass !to part company with - cắt đắt quan hệ bầu bạn với * phó từ - một phần =it is made part of iron and part of wood+ cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ

    English-Vietnamese dictionary > part

  • 12 die Unverschämtheit

    - {boldness} tính dũng cảm, tính táo bạo, tính cả gan, tính trơ trẽn, tính trơ tráo, tính liều lĩnh, tính rõ ràng, tính rõ rệt, sự dốc ngược, sự dốc đứng - {brass} đồng thau, đồ vật làm bằng đồng thau, bia đồng khắc ở mộ, kèn đồng, sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo, sự hỗn xược, tiền bạc, cái lót trục, ống lót - {cheek} má, sự táo tợn, sự cả gan, thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ, lời nói láo xược, lời nói vô lễ, thanh má, thanh đứng - {face} mặt, vẻ mặt, thể diện, sĩ diện, bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài, bề mặt, mặt trước, mặt phía trước - {impertinence} sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược, hành động xấc láo, câu nói xấc láo, người xấc láo, sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc, sự phi lý, sự vô lý - sự không thích đáng, sự không thích hợp, sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào - {impudence} impudentness, hành động trơ tráo, hành động trơ trẽn, hành động vô liêm sỉ, hành động láo xược - {infamy} infamousness, điều ô nhục, điều bỉ ổi, sự mất quyền công dân - {insolence} tính xấc láo, tính láo xược, lời láo xược - {sauce} nước xốt, cái làm thêm thích thú, cái làm thêm thú vị, nước muối, dung dịch muối, sự vô lễ - {sauciness} tính hỗn xược - {shamelessness} sự không biết thẹn, sự không biết xấu hổ, sự trơ trẽn = Was für eine Unverschämtheit! {What sense!}+ = die Unverschämtheit besitzen, etwas zu tun {to have the front to do something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Unverschämtheit

  • 13 think

    /θiɳk/ * động từ thought - nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ =he does not say much but he thinks a lot+ nó nói ít nhưng suy nghĩ nhiều =think twice before doing+ hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm =one would have thought that+ người ta có thể nghĩ rằng - nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như =I think so+ tôi nghĩ thế, tôi cho là thế =and to think he has gone away+ và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi =to you think him brave?+ anh có cho nó là dũng cảm không? =to think scorn+ khinh bỉ - nghĩ ra, thấy, hiểu =I can't think why+ tôi không hiểu tại sao - nghĩ đến, nhớ =to think to do something+ nhớ làm một việc gì - trông mong =I thought to have heard from you+ tôi mong được nhận tin anh - luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng =to think oneself silly+ nghĩ lắm đâm ra quẫn trí ngớ ngẩn - nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng =to think sombre thoughts+ nuôi những ý nghĩ hắc ám !to think about - suy nghĩ về =to give someone something else to think about+ làm cho người nào nghĩ về một chuyện khác; làm cho người nào khuây khoả !to think of - nghĩ về, nghĩ đến, xét đến =to think of everything+ nghĩ đến mọi việc =when I come to think of it+ khi tôi nghĩ đến điều đó - nhớ đến, nghĩ đến =I never thought of telling you+ tôi không bao giờ nhớ (nghĩ) đến việc nói với anh =to think of the name of+ nhớ tên của - nghĩ, có ý định =to think of going for a walk+ định đi chơi - nghĩ ra, tìm được =to think of the right word+ tìm thấy được từ đúng - có ý kiến về, có ý nghĩ về =to think little (not much, nothing) of+ không coi ra gì - tưởng tượng =I shouldn't think of doing such a thing+ tôi không thể tưởng tượng có thể làm một việc như thế !to think out - nghĩ ra, trù tính =to think out a plan+ nghĩ ra một kế hoạch !to think over - nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về =on thinking it over+ nghĩ kỹ đến điều đó !to think up - sáng tạo ra, nghĩ ra !to think better of - đánh giá (ai) cao hơn - suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến !to think fit to do something - quyết định làm một việc gì !to think one's time away - suy nghĩ cho qua thì giờ

    English-Vietnamese dictionary > think

  • 14 der Zutritt

    - {access} lối vào, cửa vào, đường vào, sự đến gần, sự cho vào, sự lui tới, quyền đến gần, quyền lui tới, sự dâng lên, cơn, sự thêm vào, sự tăng lên - {adit} - {admission} sự nhận vào, sự thu nạp vào, sự kết nạp, sự cho vào cửa, tiền vào cửa, tiền nhập học, sự nhận, sự thú nhận, nạp - {admittance} sự để cho vào, sự thu nạp, lối đi vào, sự dẫn nạp, độ dẫn nạp - {approach} sự lại gần, sự gần như, sự gần giống như, đường đi đến, đường để lọt vào trận tuyến địch, đường hào để đến gần vị trí địch, sự thăm dò ý kiến, sự tiếp xúc để đặt vấn đề - cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết, sự gần đúng, phép tính gần đúng, sự gạ gẫm - {entrance} sự đi vào, sự ra, sự nhậm, quyền vào, quyền gia nhập, tiền vào, tiền gia nhập entrance_fee), cổng vào - {ingress} sự vào = der freie Zutritt [zu] {freedom [of]}+ = Zutritt verboten! {no admit!; no admittance!; off limits!; out of bounds!}+ = freien Zutritt haben [zu] {to have the run [of]}+ = Kinder haben keinen Zutritt! {Children not admitted!}+ = Unbefugten ist der Zutritt verboten! {trespassers will be prosecuted!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Zutritt

  • 15 lesen

    (las,gelesen) - {to pluck} nhổ, bức hái, nhổ lông, vặt lông, gẩy, búng, lừa đảo, lừa gạt, bóc lột của cải "vặt lông", kéo, giật, + at) kéo = lesen (las,gelesen) [über] {to lecture [on]}+ = lesen (las,gelesen) (Wein) {to gather; to pick}+ = lesen (las,gelesen) [über,von] {to read (read,read) [about,of]}+ = gern lesen {to be fond of reading}+ = laut lesen {to read aloud}+ = lange lesen {to have a good read}+ = rasch lesen {to skim}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > lesen

  • 16 kritisieren

    - {to castigate} trừng phạt, trừng trị, khiển trách, gọt giũa, trau chuốt - {to criticize} phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích - {to flay} lột da, róc, tước, bóc, phê bình nghiêm khắc, mẳng mỏ thậm tệ - {to review} xem lại, xét lại, duyệt, xem xét lại, duyệt binh lại, hồi tưởng, viết bài phê bình = kritisieren [wegen] {to condemn [for]}+ = etwas kritisieren {to animadvert [on]}+ = scharf kritisieren {to cut up; to slate; to tomahawk}+ = heftig kritisieren {to blister; to carpet; to slash}+ = jemanden scharf kritisieren {to have one's knife into someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > kritisieren

  • 17 annehmen

    (nahm an,angenommen) - {to accept} nhận, chấp nhận, chấp thuận, thừa nhận, đảm nhận, chịu trách nhiệm về, nhận thanh toán - {to assume} mang, khoác, có, lấy, làm ra vẻ, giả bộ, cho rằng, giả sử, nắm lấy, chiếm lấy, đảm đương, gánh vác, nhận vào mình - {to buy (bought,bought) mua, trã bằng giá, đạt được, được, mua chuộc, đút lót, hối lộ - {to guess} đoán, phỏng đoán, ước chừng, nghĩ, chắc rằng - {to imagine} tưởng tượng, hình dung, tưởng rằng, nghĩ rằng, đoán được - {to imbibe} uống, nốc, hít, hút, hấp thụ, tiêm nhiễm - {to pass} đi, đi lên, đi qua, đi ngang qua, trải qua, chuyển qua, truyền, trao, đưa, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành, qua đi, biến đi, mất đi, chết, trôi đi, trôi qua, được thông qua, được chấp nhận - thi đỗ, xảy ra, được làm, được nói đến, bị bỏ qua, bị lờ đi, qua đi không ai hay biết, bỏ qua, lờ đi, bỏ lượt, bỏ bài, được tuyên án, xét xử, tuyên án, lưu hành, tiêu được, đâm, tấn công, đi ngoài - đi tiêu, qua, vượt qua, quá, vượt quá, hơn hẳn, thông qua, được đem qua thông qua, qua được, đạt tiêu chuẩn qua, duyệt, đưa qua, truyền tay, chuyền, cho lưu hành, đem tiêu, phát biểu, nói ra, đưa ra - tuyên, hứa - {to presume} cho là, coi như là, cầm bằng là, đoán chừng, dám, đánh bạo, mạo muội, may, lợi dung, lạm dụng, tự phụ, quá tự tin - {to receive} lĩnh, thu, tiếp, tiếp đón, tiếp đãi, kết nạp, tiếp thu, tiếp nhận, chứa chấp, chứa đựng, đỡ, chịu, bị, tin, công nhận là đúng, đón, tiếp khách, nhận quà, lĩnh tiền, lĩnh lương, thu tiền - {to suppose} giả thiết, giả định, đòi hỏi, cần có, đề nghị - {to take (took,taken) cầm, nắm, giữ, bắt, chiếm, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra, mang theo, đem, đem theo, dẫn, dắt, theo, thuê, mướn, ăn, dùng, ghi, chép, chụp, làm, thực hiện, thi hành, lợi dụng, mắc, nhiễm, coi như - xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy, yêu cầu, phải, chịu đựng, đoạt, thu được, chứa được, đựng, mua thường xuyên, mua dài hạn, quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn, đi tới, nhảy vào, trốn tránh ở, bén, ngấm, có hiệu lực - ăn ảnh, thành công, được ưa thích - {to understand (understood,understood) hiểu, nắm được ý, biết, hiểu ngầm = annehmen (nahm an,angenommen) (Religion) {to embrace}+ = annehmen (nahm an,angenommen) (Gewohnheit) {to contract}+ = annehmen (nahm an,angenommen) (an Kindes statt) {to adopt}+ = annehmen (nahm an,angenommen) (Herausforderung) {to take on}+ = fest annehmen [daß] {to reckon [that]}+ = nicht annehmen {to refuse}+ = im voraus annehmen {to presuppose}+ = sich jemandes annehmen {to look after someone}+ = das konnte man wohl nicht annehmen {nobody could have supposed that}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > annehmen

  • 18 die Wäsche

    - {clothes} quần áo, quần áo bẩn - {laundry} chỗ giặt là quần áo, hiệu giặt, quần áo đưa giặt, quần áo đã giặt là xong - {linen} vải lanh, đồ vải lanh - {underwear} quần áo trong, quần áo lót - {wash} sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy, sự rửa, sự giặt, sự giặt giũ, quần áo giặt, nơi giặt, nước rửa, nước gội, nước rửa bát, nước vo gạo, nước lã, nước ốc, lớp tráng, lớp thiếp, nước vôi - phù sa, đất bồi, lớp màu nước, sóng, tiếng sóng - {washing} sự đãi quặng = Wäsche waschen {to wash}+ = die Wäsche wechseln {to change one's underwear}+ = die Wäsche aufhängen {to hang out the wash}+ = große Wäsche haben {to have one's washday}+ = es ist in der Wäsche {it is in the wash}+ = frische Wäsche anziehen {change one's linen}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wäsche

  • 19 erwerben

    (erwarb,erworben) - {to acquire} được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được - {to buy (bought,bought) mua, trã bằng giá, mua chuộc, đút lót, hối lộ - {to earn} - {to gain} lấy được, đạt tới, tới, tăng tốc, lên, nhanh - {to gather} tập hợp, tụ họp lại, hái, lượm, thu thập, lấy, lấy lại, chun, nhăn, hiểu, nắm được, kết luận, suy ra, tập hợp lại, kéo đến, to ra, phóng đại, tăng lên, mưng mủ - {to get (got,got) có được, nhận được, xin được, hỏi được, tìm ra, tính ra, học, mắc phải, ăn, bắt được, đem về, thu về, hiểu được, đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy, bị, chịu, dồn vào thế bí, dồn vào chân tường - làm bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao, làm cho, khiến cho, sai ai, bảo ai, nhờ ai, to have got có, phải, sinh, đẻ, tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp, đến, đạt đến, trở nên, trở thành, thành ra - đi đến chỗ, bắt đầu, cút đi, chuồn - {to obtain} đang tồn tại, hiện hành, thông dụng - {to purchase} tậu, tậu được, kéo lên bằng ròng rọc, bẩy lên bằng đòn bẩy - {to win (won,won) chiếm, đoạt, thắng cuộc, thắng, thu phục, tranh thủ, lôi kéo, thắng trận, càng ngày càng lôi kéo, thuyết phục được = erwerben (erwarb,erworben) (Vermögen) {to realize}+ = käuflich erwerben {to acquire by purchase}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > erwerben

  • 20 das Geschick

    - {aptitude} aptitude for khuynh hướng, năng khiếu, năng lực, khả năng - {aptness} aptitude, sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng lúc, sự đúng chỗ, sự đúng - {chance} sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận - {destiny} vận số, vận mệnh - {dexterity} sự khéo tay, sự khéo léo, tài khéo léo, sự thuận dùng tay phải - {fate} thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, thần mệnh, điều tất yếu, điều không thể tránh được, nghiệp chướng, sự chết, sự huỷ diệt - {hand} tay, bàn tay, bàn chân trước, quyền hành, sự có sãn, sự nắm giữ, sự kiểm soát, sự tham gia, sự nhúng tay vào, phần tham gia, sự hứa hôn, số nhiều) công nhân, nhân công, thuỷ thủ, người làm - một tay, nguồn, chữ viết tay, chữ ký, kim, nải, buộc, nắm, gang tay, phía, bên, hướng, sắp bài, ván bài, chân đánh bài, tiếng vỗ tay hoan hô - {knack} sở trường, tài riêng, sự thông thạo, mẹo, khoé, thói quen, tật - {lot} thăm, việc rút thăm, sự chọn bằng cách rút thăm, phần do rút thăm định, số, phận, mảnh, lô, mớ, rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn - {luck} vận, vận may, vận đỏ - {skill} sự tinh xảo, kỹ năng, kỹ xảo - {star} sao, ngôi sao, tinh tú, vật hình sao, dấu sao, đốm trắng ở trán ngựa, nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, sao chiếu mệnh, tướng tinh, số nhiều) số mệnh = für etwas Geschick haben {to be skilled at something; to have a knck for something}+ = diese Aufgabe erfordert Geschick {this task demands skill}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Geschick

См. также в других словарях:

  • have a lot on (your) plate — have a lot/enough on (your) plate to have a lot of work to do or a lot of problems to deal with. I don t want to burden my daughter with my problems; she s got enough on her plate with her husband in prison. Simon can t take on any more work. He… …   New idioms dictionary

  • (have) a lot going for you — (have) a lot, nothing, etc. ˈgoing for you idiom (to have) many/not many advantages • You re young, intelligent, attractive you have a lot going for you! Main entry: ↑goidiom …   Useful english dictionary

  • have a lot going for you — have a lot going for (you) to have many good qualities or advantages that will make it easier for you to succeed. She s bound to find a job. She s got such a lot going for her …   New idioms dictionary

  • have a lot going for — (you) to have many good qualities or advantages that will make it easier for you to succeed. She s bound to find a job. She s got such a lot going for her …   New idioms dictionary

  • have a lot of time for — informal phrase to like someone or something very much I have a lot of time for Katy, I think she’s great. Thesaurus: to love or like a person or thingsynonym Main entry: time …   Useful english dictionary

  • have a lot on your plate — have a lot/enough/too much/on your plate phrase to have a lot of/​enough/​too many things to worry about or deal with With three kids and a full time job, she’s got enough on her plate already. Thesaurus: to worry or feel nervous about something …   Useful english dictionary

  • have a lot to say for yourself — have something/a lot/nothing/etc to say for yourself phrase to be fairly/​very/​not at all keen to talk, especially about yourself and your reasons for doing something He didn’t have a lot to say for himself. She’s always got far too much to say… …   Useful english dictionary

  • have enough lot much on your plate — have enough/a lot/too much on your ˈplate idiom (informal) to have a lot of work or problems, etc. to deal with Main entry: ↑plateidiom …   Useful english dictionary

  • have a lot much on your plate — have enough/a lot/too much on your ˈplate idiom (informal) to have a lot of work or problems, etc. to deal with Main entry: ↑plateidiom …   Useful english dictionary

  • have a lot of time for someone — have a lot of time for (someone/something) to like and admire someone or something. I ve got a lot of time for Jenny. She always has something interesting to say. I ve got a lot of time for his ideas about child psychology …   New idioms dictionary

  • have a lot of time for something — have a lot of time for (someone/something) to like and admire someone or something. I ve got a lot of time for Jenny. She always has something interesting to say. I ve got a lot of time for his ideas about child psychology …   New idioms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»