Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

i+got+by

  • 41 clout

    /klaut/ * danh từ - mảnh vải (để vá) - khăn lau, giẻ lau - cái tát - cá sắt (đóng ở gót giày) - đinh đầu to ((cũng) clout nail) - cổ đích (để bắn cung) !in the clout! - trúng rồi! * ngoại động từ - vả lại - tát

    English-Vietnamese dictionary > clout

  • 42 come

    /kʌm/ * nội động từ came; come - đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại =light come light go; easy come easy go+ dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất =to come and go+ đi đi lại lại =come here!+ lại đây! - sắp đến, sắp tới =in years to come+ trong những năm (sắp) tới - xảy ra, xảy đến =ill luck came to him+ sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may =come what may+ dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào - thấy, ở, thấy ở =that word comes on page six+ từ đó ở trang sáu - nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành =dream comes true+ ước mơ trở thành sự thật =it comes expensive in the long run+ thế mà hoá ra là đất - hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) =these duck's blood cards won't come+ tiết canh vịt không đông - (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! =come! take courage+ nào! can đảm lên chứ - (từ lóng) hành động, làm, xử sự =he comes it too strong+ nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu !to come about - xảy ra, xảy đến =how could this come about?+ sao việc đó có thể xảy ra được? - đối chiếu =the wind had come abour+ gió đã đổi chiều !to come across - tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy !to come after - theo sau, đi theo - nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa !to come again - trở lại !to come against - đụng phải, va phải !to come apart (asunder) - tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra !to come at - đạt tới, đến được, nắm được, thấy =I could not easily come at the document now+ bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó =to come at the truth+ thấy sự thật - xổ vào, xông vào (tấn công) =the dog came at me+ con chó xổ vào tôi !to come away - đi xa, đi khỏi, rời khỏi - lìa ra, rời ra, bung ra !to come back - quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) - được, nhớ lại - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại !to come between - đứng giữa (làm môi giới, điều đình) - can thiệp vào, xen vào !to come by - qua, đi qua - có được, kiếm được, vớ được =how did you come by this document?+ làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? !to come down - xuống, đi xuống =pricces are coming down+ giá đang xuống =coast comes down to heels+ áo dài xuống tận gót - được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) - sụp đổ (nhà cửa...) - sa sút, suy vị, xuống dốc =to come down in the world+ sa sút, xuống dốc !to come down upon (on) - mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt =to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks+ mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai - đòi tiền; đòi bồi thường !to come down with - xuất tiền, trả tiền, chi !to come forward - đứng ra, xung phong =to come forward as a candidate+ (đứng) ra ứng cử !to come in - đi vào, trở vào - (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) =to come in third+ về thứ ba - được tuyển, được bầu; lên nắm quyền - vào két, nhập két, thu về (tiền) =money is always coming in to him+ tiền vào nhà nó như nước - lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) - thành mốt, thành thời trang - tỏ ra =to come in useful+ tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) =I don't see where the joke comes in+ tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó !to come in for - có phần, được hưởng phần =he will come in for most of his uncle's property+ nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó =I came in for 6d+ phần của tôi là 6 đồng !to come in upon - ngắt lời, chận lời, nói chặn !to come into - to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý - được hưởng, thừa hưởng =to come into a property+ thừa hưởng một tài sản !to come of - do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của =that comes of being quick tempered+ cái đó là do tính khí nóng nảy quá - xuất thân từ =to come of a working family+ xuất thân tư một gia đình lao động !to come off - bong ra, róc ra, rời ra, bật ra - thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong =to come off victorious+ vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi - được thực hiện, được hoàn thành =plan comes off satisfactorily+ kế hoạch được thực hiện tốt đẹp - (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! !to come on - đi tiếp, đi tới - tiến lên, tới gần =the enemy were coming on+ quân địch đang tới gần - nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) - được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) - được trình diễn trên sân khấu - ra sân khấu (diễn viên) - ra toà =come on!+ đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! !to come out - ra, đi ra - đình công - vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) - lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the truth comes out+ sự thật lộ ra =to come out against somebody+ ra mặt chống lại ai - được xuất bản; ra (sách, báo) =to come out on Saturday+ ra ngày thứ bảy (báo) - được xếp (trong kỳ thi) = Tam came out first+ Tam thi đã được xếp đứng đầu - mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu !to come over - vượt (biển), băng (đồng...) - sang phe, theo phe =he has come over to us+ hắn đã sang phe chúng tôi - choán, trùm lên (người nào) =a fear comes over me+ cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi !to come round - đi nhanh, đi vòng - hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) - trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) =when Spring comes round+ khi mùa xuân trở lại, khi xuân về - tạt lại chơi =do come round one evening+ thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó - thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm !to come to - đến, đi đến =to come to a decision+ đi tới một quyết định =to come do nothing+ không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to come to a standstill+ ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc - hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ =to come to one's senses+ tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ - thừa hưởng, được hưởng =to come to one's own+ được hưởng phần của mình - lên tới =it comes to one thousand+ số tiền lên tới một nghìn - (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) !to come under - rơi vào loại, nằn trong loại - rơi vào, chịu (ảnh hưởng) !to come up - tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) - được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) =to come up for discussion+ được nêu lên để thảo luận - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt =high cillars are coming up+ cổ cồn cao đang trở thành mốt - lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp =the water came up to his chin+ nước lên tới cằm nó =the performance did not come up to what we expected+ buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi =I came up with them just outside the town+ ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó - vào đại học !to come upon - tấn công bất thình lình, đột kích - chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy - chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ - là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm =he came upon me for damages+ nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó !to come across the mind - chợt nảy ra ý nghĩ !to come a cropper - (xem) cropper !come along - (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên !to come clean - thú nhận, nói hết !to come easy to somebody !to come natural to somebody - không có gì khó khăn đối với ai !to come home - trở về nhà, trở lại nhà - gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc =his remark came home to them+ lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ !to come near - đến gần, suýt nữa =to come near failing+ suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại !to come of age - đến tuổi trưởng thành !come off your high horse (your perch)! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! !come out with it! - muốn nói gì thì nói đi! !to come right - đúng (tính...) - thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi !to come short - không đạt được, thất bại !to come short of - thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu !first come first served - đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước !how come? - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? !it comes hard on him - thật là một vố đau cho nó

    English-Vietnamese dictionary > come

  • 43 coolant

    /'ku:lənt/ * danh từ - (kỹ thuật) chất lỏng làm nguội (cho dụng cụ cắt gọt)

    English-Vietnamese dictionary > coolant

  • 44 court shoe

    /'kɔ:tʃu:/ * danh từ - giày cao gót (đàn bà)

    English-Vietnamese dictionary > court shoe

  • 45 crawler

    /'krɔ:lə/ * danh từ - (động vật học) loài bò sát - người bò, người đi chậm rề rề, người đi kéo lê - vận động viên bơi crôn, vận động viên bơi trườn - kẻ luồn cúi đê tiện, kẻ liếm gót - xe tắc xi chạy chậm để kiếm khách - (số nhiều) quần yếm (của trẻ con) - (thông tục) con rận, con chấy - (kỹ thuật) đường chạy của xích

    English-Vietnamese dictionary > crawler

  • 46 crude

    /kru:d/ * tính từ - nguyên, sống, thô, chưa luyện =crude oil+ dầu thô - chưa chín, còn xanh (quả cây) - không tiêu (đồ ăn) - thô thiển, chưa gọt giũa, mới phác qua =crude methods+ những phương pháp thô thiển - thô lỗ, lỗ mãng, tục tằn, thô bỉ; thô bạo =crude manners+ tác phong lỗ mãng =crude violation+ sự vi phạm thô bạo - (y học) chưa phát triển, còn đang ủ (bệnh) - (ngôn ngữ học) không biến cách

    English-Vietnamese dictionary > crude

  • 47 do

    /du:, du/ * ngoại động từ did, done - làm, thực hiện =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ =to do one's best+ làm hết sức mình - làm, làm cho, gây cho =to do somebody good+ làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai =to do somebody harm+ làm hại ai =to do somebody credit+ làm ai nổi tiếng - làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch =to do one's lessons+ làm bài, học bài =to do a sum+ giải bài toán, làm bài toán =the "Arabian Nights" done into English+ cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng Anh - ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết =how many pages have you done?+ anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi? =have you done laughing?+ anh đã cười hết chưa? - dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn =to do one's room+ thu dọn buồng =to do one's hair+ vấn tóc, làm đầu - nấu, nướng, quay, rán =meat done to a turn+ thịt nấu (nướng) vừa chín tới - đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ =to do Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to do the polite+ làm ra vẻ lễ phép - làm mệt lử, làm kiệt sức =I am done+ tôi mệt lử - đi, qua (một quãng đường) =to do six miles in an hour+ đi qua sáu dặm trong một giờ - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian =to do someone out of something+ lừa ai lấy cái gì - (thông tục) đi thăm, đi tham quan =to do the museum+ tham quan viện bảo tàng - (từ lóng) chịu (một hạn tù) - (từ lóng) cho ăn, đãi =they do him very well+ họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành =to do oneself well+ ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc * nội động từ - làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động =he did well to refuse+ hắn từ chối là (xử sự) đúng =to do or die; to do and die+ phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết - thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt =have you done with that book?+ anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa? =have done!+ thôi đi! thế là đủ rồi! =he has done with smoking+ hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá - được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp =will that do?+ cái đó được không? cái đó có ổn không? =that will do+ điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy =this sort of work won't do for him+ loại công việc đó đối với hắn không hợp =it won't do to play all day+ chơi rong cả ngày thì không ổn - thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở =how do you do?+ anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau) =he is doing very well+ anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm =we can do well without your help+ không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi * nội động từ - (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định) =do you smoke?+ anh có hút thuốc không? =I do not know his name+ tôi không biết tên anh ta - (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh) =do come+ thế nào anh cũng đến nhé =I do wish he could come+ tôi rất mong anh ấy có thể đến được * động từ - (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) =he works as much as you do+ hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc) =he likes swimming and so do I+ hắn thích bơi và tôi cũng vậy =did you meet him? Yes I did+ anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp =he speaks English better than he did+ bây giờ anh ta nói tiếng Anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia !to do again - làm lại, làm lại lần nữa !to do away [with] - bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi =this old custom is done away with+ tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi =to do away with oneself+ tự tử !to do by - xử sự, đối xử =do as you would be done by+ hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình !to do for (thông tục) - chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) - khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận =he is done for+ hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi !to do in (thông tục) - bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù - rình mò theo dõi (ai) - khử (ai), phăng teo (ai) - làm mệt lử, làm kiệt sức !to do off - bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) - bỏ (thói quen) !to do on - mặc (áo) vào !to do over - làm lại, bắt đầu lại - (+ with) trát, phết, bọc !to do up - gói, bọc =done up in brown paper+ gói bằng giấy nâu gói hàng - sửa lại (cái mũ, gian phòng...) - làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng !to do with - vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được =we can do with a small house+ một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi =I can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được !to do without - bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến =he can't do without his pair of crutches+ anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được !to do battle - lâm chiến, đánh nhau !to do somebody's business - giết ai !to do one's damnedest - (từ lóng) làm hết sức mình !to do to death - giết chết !to do in the eye - (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian !to do someone proud - (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai !to do brown - (xem) brown !done! - được chứ! đồng ý chứ! !it isn't done! - không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu! !well done! - hay lắm! hoan hô! * danh từ - (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp - (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt =we've got a do on tonight+ đêm nay bọn ta có bữa chén - (số nhiều) phần =fair dos!+ chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng! - (Uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công * danh từ - (âm nhạc) đô - (viết tắt) của ditto

    English-Vietnamese dictionary > do

  • 48 dog

    /dɔg/ * danh từ - chó - chó săn - chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox) - kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn - gã, thằng cha =a sly dog+ thằng cha vận đỏ =Greater Dog+ (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang =Lesser Dog+ chòm sao Tiểu-thiên-lang - (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs) - (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm - mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog) - (như) dogfish !to be a dog in the manger - như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến !to die a dog's death !to die like a dog - chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó !dog and war - những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh !every dog has his day - ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời !to give a dog an ill name and hang him - muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi !to go to the dogs - thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) - sa đoạ !to help a lame dog over stile - giúp đỡ ai trong lúc khó khăn !to leaf a dog's life - sống một cuộc đời khổ như chó !to lead someone a dog's life - bắt ai sống một cuộc đời khổ cực !let sleeping dogs lie - (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi !love me love my dog - yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi !not even a dog's chance - không có chút may mắn nào !not to have a word to throw at the dog - lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời !to put on dog - (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng !it rains cats and dogs - (xem) rain !to take a hair of the dog that big you - (xem) hair !to throw to the dogs - vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó) * ngoại động từ - theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai) =to dog someone's footsteps+ bám sát ai - (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm

    English-Vietnamese dictionary > dog

  • 49 drawing-knife

    /'drɔ:iɳnaif/ * danh từ - (kỹ thuật) cái bào gọt

    English-Vietnamese dictionary > drawing-knife

  • 50 dressing

    /'dresiɳ/ * danh từ - sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo - sự băng bó; đồ băng bó =to change the dressing of a wound+ thay băng một vết thương - (quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng - sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng) - sự sắm quần áo (cho một vở kịch) - sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...) - sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da - sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa) - sự xén, sự tỉa (cây) - sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt...) - sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón - ((thường) + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập =to give someone a dressing down+ chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận

    English-Vietnamese dictionary > dressing

  • 51 early

    /'ə:li/ * tính từ - sớm, ban đầu, đầu mùa =an early riser+ người hay dậy sớm =early prunes+ mận sớm, mận đầu mùa - gần đây =at an early date+ vào một ngày gần đây * phó từ - sớm, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa =to rise early+ dậy sớm =early in the morning+ vào lúc sáng sớm !early enough - vừa đúng lúc !earlier on - trước đây !early in the list - ở đầu danh sách !as early as the 19th century - ngay từ thế kỷ 19 !they got up a bit early for you - (thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng ta đã lừa được anh rồi

    English-Vietnamese dictionary > early

  • 52 entrechat

    /,Ỵ:ɳtrə'ʃɑ:/ * danh từ - sự đập gót vào nhau nhiều lần (vũ ba lê)

    English-Vietnamese dictionary > entrechat

  • 53 follower

    /'fɔlouə/ * danh từ - người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...) - người bắt chước, người theo gót - người tình của cô hầu gái - môn đệ, môn đồ - người hầu - (kỹ thuật) bộ phận bị dẫn

    English-Vietnamese dictionary > follower

  • 54 get ahead

    - tiến lên phía trước - tiến bộ, vượt những người khác =he has got ahead of all the other boys in his class+ nó tiến bộ vượt tất cả các học sinh khác trong lớp

    English-Vietnamese dictionary > get ahead

  • 55 greasy

    /'gri:zi/ * tính từ - giây mỡ, dính mỡ - bằng mỡ; như mỡ - béo, ngậy - trơn, nhờn =a greasy road+ đường trơn - (nghĩa bóng) trơn tru, chạy đều (công việc) - mắc bệnh thối gót (ngựa) - chưa tẩy nhờn (len) - (hàng hải) nhiều sương mù (trời) - thớ lợ, ngọt xớt (thái độ, lời nói

    English-Vietnamese dictionary > greasy

  • 56 grind

    /graind/ * danh từ - sự xay, sự tán, sự nghiền - sự mài - tiếng nghiến ken két - (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều =the daily grind+ công việc hằng ngày - cuộc đi bộ để tập luyện - lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi - (từ lóng) cuộc đua ngựa nhảy rào - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo * động từ ground - xay, tán, nghiền =to grind corn into flour+ xay lúa mì thành bột - mài, giũa =to grind a knife+ mài dao =to grind diamonds+ mài kim cương - xát, nghiền =to grind one's teeth [together]+ nghiến răng =the ship grinding on the rocks+ tàu sạt vào những tảng đá =to grind one's heel into the ground+ di di gót chân xuống đất - đàn áp, áp bức, đè nén =to grind the faces of the poor+ áp bức người nghèo - quay cối xay cà phê =to grind music out of a hurdy-gurdy+ quay đàn vien =to grind out some verses+ nặn ra vài câu thơ - bắt (ai) làm việc cật lực - nhồi nhét =to grind for the exam+ học nhồi để thi !to grind away - (+ at) làm cật lực, làm tích cực - học tập cần cù; học gạo !to grind down - xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát - hành hạ, áp bức !to grind in - (kỹ thuật) mài, nghiền, rà !to grind out - đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát - nghiền, nạo ra =to grind out an oath+ nghiến răng lại mà nguyền rủa !to grind up - nghiền nhỏ, tán nhỏ !to grind one's own axe - theo đuổi mục đích cá nhân !to have an axe to grind - có một mục đích cá nhân phải đạt

    English-Vietnamese dictionary > grind

  • 57 groove

    /gru:v/ * danh từ - đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...) - nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn =to get into a groove+ sống theo nếp sống đều đều; theo thói cũ, theo vết xe cũ =to move (run) in a groove+ chạy đều đều, cứ tiến hành đều đều theo con đường mòn không thay đổi !in the groove - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót * ngoại động từ - xoi rãnh, khía cạnh =a mountain side grooved by the torrents+ sườn núi bị những thác nước xói thành khe =to groove a board+ bào xoi một tấm ván

    English-Vietnamese dictionary > groove

  • 58 gross

    /grous/ * danh từ, số nhiều không đổi - mười hai tá, gốt ((cũng) small gross) =great gross+ 144 tá !by the gross - gộp cả, tính tổng quát, nói chung * tính từ - to béo, phì nộm, béo phị (người) =gross habit of body+ thân hình to béo phì nộm - thô và béo ngậy (thức ăn) =a gross feeder+ người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu - nặng, kho ngửi (mùi) - thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc =gross language+ lối ăn nói tục tĩu - thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ =a gross injustice+ sự bất công thô bạo =a gross mistake+ một lỗi lầm hiển nhiên - không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển - rậm rạp, um tùm (cây cối) - toàn bộ, tổng =gross value+ tổng giá trị * ngoại động từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thu nhập tổng số

    English-Vietnamese dictionary > gross

  • 59 groveller

    /'grɔvlə/ * danh từ - kẻ khom lưng uốn gối, kẻ liếm gót

    English-Vietnamese dictionary > groveller

  • 60 grovelling

    /'grɔvliɳ/ * tính từ - khom lưng uốn gối, liếm gót, quy nạp

    English-Vietnamese dictionary > grovelling

См. также в других словарях:

  • Got Talent — Título Got Talent Género Reality Show Creado por Simon Cowell SYCO TV País de origen  …   Wikipedia Español

  • Got to Be Certain — «Got to Be Certain» Сингл Кайли Миноуг из …   Википедия

  • Got Books? — Got Books is a Lawrence, Massachusetts based for profit book seller and fundraiser. The company collects book donations and repurposes and sells them in several ways. Got Books collects items throughout New England and also accepts CDs, DVDs,… …   Wikipedia

  • Got To Be Certain — «Got To Be Certain» Sencillo de Kylie Minogue del álbum Kylie Formato 7 Single y 12 Maxi Single, Cassette Single Grabación 1987, Londres, Inglaterra Género(s) …   Wikipedia Español

  • Got to Be There — Studioalbum von Michael Jackson Veröffentlichung 24. Januar 1972 Label Motown …   Deutsch Wikipedia

  • Got the Life — «Got The Life» Сингл Korn из альбома Follow The Leader Выпущен 23 ноября, 1998 Формат CD …   Википедия

  • Got To Get You Into My Life — «Got To Get You Into My Life» Сингл The Beatles c альбома «Revolver» …   Википедия

  • Got to Get You into My Life — «Got to Get You into My Life» Сингл …   Википедия

  • got — The past and past participle of get is as productive of idiom as the verb as a whole. Some noteworthy uses are informal and verge on the non standard: a) Use with to infinitive, meaning ‘to have an opportunity to’: This was considered a bonus for …   Modern English usage

  • Got to Be There — Got to Be There …   Википедия

  • Got That Good (My Bubble Gum) — Single by Rasheeda from the album GA Peach and Dat Type Of Gurl …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»