Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

hunt

  • 1 hunt

    /hʌnt/ * danh từ - cuộc đi săn; sự đi săn - cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm =to find somebody after a long hunt+ tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài =to have a hunt for a job+ đi tìm việc làm - đoàn người đi săn - khu vực săn bắn * nội động từ - săn bắn - (+ after, gor) lùng, tìm kiếm =to hunt for old furniture+ lùng mua đồ gỗ cũ =to hunt for someone+ tìm kiếm ai * ngoại động từ - săn, săn đuổi =to hunt big gam+ săn thú lớn - lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm =to hunt the whole district for game+ lùng sục khắp vùng để săn thú - dùng (ngựa, chó săn) để đi săn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn) !to hunt down - dồn vào thế cùng - lùng sục, lùng bắt =to hunt down a criminal+ lùng bắt một kẻ phạm tôi !to hunt out - lùng đuổi, đuổi ra - tìm ra, lùng ra !to hunt up - lùng sục, tìm kiếm !to hunt in couples - (xem) couple

    English-Vietnamese dictionary > hunt

  • 2 hunt

    v. Tua nqaij
    n. Kev caum tsiaj nruab nrag tua

    English-Hmong dictionary > hunt

  • 3 hunt ball

    /'hʌnt'bɔ:l/ * danh từ - hội nhảy của đoàn người đi săn

    English-Vietnamese dictionary > hunt ball

  • 4 still hunt

    /'stilhʌnt/ * danh từ - cuộc săn lén - (thông tục) sự theo đuổi thầm lặng (cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > still hunt

  • 5 still-hunt

    /'stilhʌnt/ * động từ - săn lén, đuổi lén

    English-Vietnamese dictionary > still-hunt

  • 6 couple

    /'kʌpl/ * danh từ - đôi, cặp =a couple of girls+ đôi bạn gái - đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế =a married couple+ đôi vợ chồng (đã cưới) =a courting couple+ đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai giá đang tìm hiểu - dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn) - cặp chó săn - (cơ khí) ngẫu lực - (điện học) cặp =thermoelectric couple+ cặp nhiệt điện !to hunt (go, run) in couples - không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau * ngoại động từ - buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi - nối hợp lại, ghép lại =to couple two railway carriages+ nối hai toa xe lửa - cho cưới, cho lấy nhau - gắn liền, liên tưởng =to couple the name of Lenin with the October Revolution+ gắn liền Le-nin với cuộc cách mạng tháng mười - (điện học) mắc, nối * nội động từ - lấy nhau, cưới nhau (người) - giao cấu (loài vật)

    English-Vietnamese dictionary > couple

  • 7 down

    /daun/ * phó từ - xuống =to go down+ đi xuống =to fall down+ ngã xuống =to throw down+ ném xuống =to look down+ nhìn xuống =food goes down+ thức ăn trôi xuống - xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới =to be not down yet+ chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống =the sun is down+ mặt trời đã lặn =the blinds are down+ rèm cửa đã buông xuống =the ship is down+ tàu chìm nghỉm =to be down with malaria+ bị ốm liệt vì sốt rét - xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo =to sail down with the wind+ căng buồm xuôi theo chiều gió =from the XVIIIth century down to the present time+ từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay - hạ bớt, giảm bớt, dần =to cut down prices+ hạ giá =to cool down+ nguôi đi; bình tĩnh lại =rice is down+ giá gạo hạ, gạo hơn - ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...) =to go down to the country+ về miền quê =to live somewhere down in Bacthai+ ở đâu đây trên Bắc thái =to go down to Brighton+ về Brai-tơn (ở Luân-đôn về) - gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...) =to hunt down a deer+ săn đuổi một con hươu đến cùng đường =to run down a horse+ bắt ngựa chạy kiệt sức =the clock has run down+ đồng hồ chết vì không lên dây cót =to hiss down+ la ó (huýt sáo) bắt (một diễn giả...) im =to put down a rebellion+ đàn áp một cuộc nổi loạn - ngay mặt tiền (trả tiền) =to pay down+ trả tiền mặt =money (cash) down+ tiền mặt - ghi chép (trên giấy...) =to have something down on one's notebook+ ghi chép cái gì vào sổ tay - xông vào, lăn xả vào, đánh đập =to be down upon somebody+ lăn xả vào đánh ai !to be down at heels - vẹt gót (giày) - đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người) !to be down !to be down in (at) health - sức khoẻ giảm sút !to be down in the mouth - ỉu xìu, chán nản, thất vọng !to be down on one's luck - (xem) luck !down to the ground - hoàn toàn =that suits me down to the ground+ cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi !down with! - đả đảo! =down with imperialism!+ đả đảo chủ nghĩa đế quốc! !down and out - (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh) - cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc) !down on the nail - ngay lập tức !up and down - (xem) up * giới từ - xuống, xuôi, xuôi dọc theo =down the hill+ xuống đồi =to go down town+ xuống phố =down the river+ xuôi dòng sông =down the wind+ xuôi gió =to go down the road+ đi xuôi dọc theo con đường - ở phía thấp, ở dưới =to live somewhere down the street+ ở đâu đó dưới phố !to let go down the wind - (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi * tính từ - xuống, xuôi =down leap+ cái nhảy xuống =down look+ cái nhìn xuống =down grade+ (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ =down train+ (ngành đường sắt) chuyến xe xuôi (từ Luân-đôn hoặc một thủ đô, một thành phố lớn đến) - chán nản, nản lòng, thất vọng - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương) =he is one down+ anh ta kém một điểm * ngoại động từ - đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống - đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay) !to down a glass of wine - nốc một cốc rượu !to down tools - bãi công - ngừng việc * danh từ - ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc =ups and downs+ sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời) - (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận) =to have a down on somebody+ ghét ai chỉ muốn nện cho một trận * danh từ - lông tơ chim (để nhồi gối...) - lông tơ (ở trái cây, ở má...) * danh từ - vùng cao nguyên, vùng đồi - (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước Anh) - cồn cát, đụn cát

    English-Vietnamese dictionary > down

  • 8 hare

    /heə/ * danh từ - (động vật học) thỏ rừng !first catch your hare then cook him - (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc !hare and hounds - trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm) !made as a March hare - cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ !to run (hold) with the hare and run (hunt) with the hounds - bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe

    English-Vietnamese dictionary > hare

См. также в других словарях:

  • Hunt — may refer to:Hunting* Hunting, activity during which humans or animals chase prey * Collective reference to a group of hunters practicing such a hunt, especially with dogs, e.g. Berkeley Hunt ** Fox hunting * See also Hunting (disambiguation) for …   Wikipedia

  • hunt up — see ↑hunt (vi) above. • • • Main Entry: ↑hunt * * * hunt ˈup [transitive] [present tense I/you/we/they hunt up he/she/it …   Useful english dictionary

  • Hunt's — is the name of a brand of preserved tomato products owned by ConAgra Foods, Inc. The company was founded in 1888, in Sebastopol, California, as the Hunt Bros. Fruit Packing Co. by Joseph and William Hunt. The brothers relocated to nearby Santa… …   Wikipedia

  • hunt — [hunt] vt. [ME hunten < OE huntian, prob. < base of hentan, to seize < ? IE * kend , var. of * kent > Goth (fra)hinthan, to seize: see HAND] 1. to go out to kill or catch (game) for food or sport 2. to search eagerly or carefully for; …   English World dictionary

  • Hunt — (h[u^]nt), v. t. [imp. & p. p. {Hunted}; p. pr. & vb. n. {Hunting}.] [AS. huntian to hunt; cf. hentan to follow, pursue, Goth. hin?an (in comp.) to seize. [root]36. Cf. {Hent}.] 1. To search for or follow after, as game or wild animals; to chase; …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Hunt — /hunt/, n. 1. (James Henry) Leigh /lee/, 1784 1859, English essayist, poet, and editor. 2. Richard Morris, 1828 95, U.S. architect. 3. (William) Holman /hohl meuhn/, 1827 1910, English painter. 4. William Morris, 1824 79, U.S. painter (brother of …   Universalium

  • Hunt — Hụnt 〈m. 1〉 = Hund2 * * * Hụnt : ↑ Hund (3). * * * Hunt   [hʌnt],    1) Helen, amerikanische Filmschauspielerin, * Culver City (Kalifornien) 15. 6. 1963; hatte bereits als Kind zahlreiche Engagements für Fernsehfilme und Serien, sammelte dann in …   Universal-Lexikon

  • Hunt — Hunt, n. 1. The act or practice of chasing wild animals; chase; pursuit; search. [1913 Webster] The hunt is up; the morn is bright and gray. Shak. [1913 Webster] 2. The game secured in the hunt. [Obs.] Shak. [1913 Webster] 3. A pack of hounds.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • hunt — hunt·able; hunt; hunt·er; hunt·ress; hunt·ed·ly; …   English syllables

  • Hunt — Hunt, v. i. 1. To follow the chase; to go out in pursuit of game; to course with hounds. [1913 Webster] Esau went to the field to hunt for venison. Gen. xxvii. 5. [1913 Webster] 2. To seek; to pursue; to search; with for or after. [1913 Webster]… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • HUNT (J. H. L.) — HUNT JOHN HENRY LEIGH (1784 1859) Poète et journaliste, polygraphe, ardent controversiste, l’écrivain anglais Leigh Hunt demeure sans doute une figure de second plan, mais sympathique. Ami courageux des jeunes poètes et prosateurs dont il… …   Encyclopédie Universelle

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»