Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

his

  • 1 his

    /hiz/ * tính từ sở hữu - của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy =his hat+ cái mũ của hắn * đại từ sở hữu - cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy =that book is his+ quyển sách kia là của hắn

    English-Vietnamese dictionary > his

  • 2 his

    pron. Nws (txiv neej) li ntiag tug

    English-Hmong dictionary > his

  • 3 Bellende Hunde beißen nicht.

    - {His bark is worse than his bite.} = die in Dressur befindlichen Hunde {the entries}+ = Hunde die bellen, beißen nicht {His bark is worse than his bite}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Bellende Hunde beißen nicht.

  • 4 Seine Eminenz

    - {His Eminence}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Seine Eminenz

  • 5 Seine Träume erfüllten sich.

    - {His dreams came true.}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Seine Träume erfüllten sich.

  • 6 sein

    - {his} của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy, cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy - {its} của cái đó, của điều đó, của con vật đó, cái của điều đó, cái của con vật đó = da sein {to be in town; to be on hand}+ = los sein {to be up}+ = tot sein {to be under the daisies; to push up daisies}+ = frei sein {to be at leisure}+ = faul sein {to laze; to laze around}+ = blau sein {to be tight}+ = flau sein {to stagnate}+ = stur sein {to stand pat}+ = taub sein {as deaf as a doorpost}+ = baff sein {to be flabbergasted}+ = leck sein {to leak}+ = groß sein {to measure}+ = wach sein [bei] {to watch [with]}+ = taub sein [gegen] {to turn a deaf ear [to]}+ = leck sein (Marine) {to make water}+ = leck sein (Technik) {to bleed (bled,bled)+ = zu alt sein {to be over the hill}+ = so frei sein {to make so bold as}+ = böse sein auf {to be mad at}+ = übel dran sein {to be in a bad way}+ = ganz wach sein {to be wide awake}+ = sehr trüb sein (Himmel) {to gloom}+ = es kann gut sein {it may well be}+ = wenn es sein muß {if need be}+ = gang und gäbe sein {to be customary; to pass current}+ = kann es wahr sein? {can it be true?}+ = wann soll es sein? {when is it to be?}+ = warum muß das so sein? {why need it be so?}+ = er wird sehr böse sein {he will be jolly wild}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sein

  • 7 hiss

    /his/ * danh từ - tiếng huýt gió, tiếng xuỵt, tiếng xì - tiếng nói rít lên * nội động từ - huýt gió (người, rắn...); kêu xì (hơi nước; người để tỏ ý chê bai) * ngoại động từ - huýt sáo chê (một diễn viên...), xuỵt =to be hissed off the stage+ bị huýt sáo phải ra khỏi sân khấu - nói rít lên (vì giận dữ...)

    English-Vietnamese dictionary > hiss

  • 8 histiology

    /his'tɔlədʤi/ Cách viết khác: (histiology) /histi'ɔlədʤi/ * danh từ - (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô

    English-Vietnamese dictionary > histiology

  • 9 histologist

    /his'tɔlədʤist/ * danh từ - (sinh vật học) nghiên cứu mô

    English-Vietnamese dictionary > histologist

  • 10 histology

    /his'tɔlədʤi/ Cách viết khác: (histiology) /histi'ɔlədʤi/ * danh từ - (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô

    English-Vietnamese dictionary > histology

  • 11 histolysis

    /his'tɔlisis/ * danh từ - (sinh vật học) sự tiêu mô

    English-Vietnamese dictionary > histolysis

  • 12 historian

    /his'tɔ:riən/ * danh từ - nhà viết sử, sử gia

    English-Vietnamese dictionary > historian

  • 13 historic

    /his'tɔrik/ * tính từ - có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử =a historic speech+ một bài diễn văn lịch sử =historic times+ thời kỳ lịch sử (có sử sách chép lại)

    English-Vietnamese dictionary > historic

  • 14 historical

    /his'tɔrikəl/ * tính từ - lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử =historical studies+ công trình nghiên cứu về lịch sử =historical materialism+ duy vật lịch sử

    English-Vietnamese dictionary > historical

  • 15 hyssop

    /'hisəp/ * danh từ - (thực vật học) cây bài hương

    English-Vietnamese dictionary > hyssop

  • 16 hysteria

    /his'tiəriə/ * danh từ - (y học) chứng ictêri - sự quá kích động, sự cuồng loạn =war hysteria+ tinh thần cuồng chiến, sự hiếu chiến

    English-Vietnamese dictionary > hysteria

  • 17 hysterical

    /his'terikəl/ * tính từ - (y học) (thuộc) ictêri; mắc ictêri - quá kích động, cuồng loạn =hysterical laughter+ tiếng cười cuồng loạn

    English-Vietnamese dictionary > hysterical

  • 18 hysterics

    /his'teriks/ * danh từ số nhiều - (y học) cơn ictêri - cơn kích động, cơn cuồng loạn

    English-Vietnamese dictionary > hysterics

  • 19 turn

    /tə:n/ * danh từ - sự quay; vòng quay =a turn of the wheel+ một vòng bánh xe - vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) - sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ =the turn of the tide+ lúc thuỷ triều thay đổi =the turn of the road+ chỗ ngoặt của con đường =to take a turn to the right+ rẽ về bến phải - chiều hướng, sự diễn biến =things are taking a bad turn+ sự việc diễn biến xấu =to take a turn for the better+ có chiều hướng tốt lên =to take a turn for the worse+ có chiều hướng xấu đi =to give another turn to the discussion+ đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác - sự thay đổi =the milk is on the turn+ sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua - khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu =to have a turn for music+ có năng khiếu về âm nhạc - tâm tính, tính khí =to be of a caustic turn+ tính hay châm biếm chua cay - lần, lượt, phiên =it is my turn to keep watch+ đến phiên tôi gác - thời gian hoạt động ngắn; chầu =to take a turn in the garden+ dạo chơi một vòng trong vườn =I'll take a turn at the oars+ tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu - dự kiến, ý định, mục đích =that will save my turn+ cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi - hành vi, hành động, cách đối đãi =to do someone a good turn+ giúp đỡ ai - tiết mục =a short turn+ tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) - (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) - (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) - (thông tục) sự xúc động; cú, vố =it gave me quite a turn!+ cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! !at every turn - khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn !by turns !in turn !turn and turn about - lần lượt !he has not done a turn of work for weeks - hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì !the cake is done to a turn - bánh vừa chín tới !in the turn of a hand - chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay !to have a fine turn of speed - có thể chạy rất nhanh !one good turn deserves another - (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn !out of turn - lộn xộn, không theo trật tự lần lượt !to talk out of one's turn - nói nhiều, nói thừa; nói lung tung !to take turns about - theo thứ tự lần lượt * ngoại động từ - quay, xoay, vặn =to turn a wheel+ quay bánh xe =to turn the key+ vặn chìa khoá - lộn =to turn a dress+ lộn một cái áo =to turn a bag inside out+ lộn cái túi trong ra ngoài - lật, trở, dở =to turn a page+ dở trang sách - quay về, hướng về, ngoảnh về =to turn one's head+ quay đầu, ngoảnh đầu =he turned his eyes on me+ nó khoảnh nhìn về phía tôi =to turn one's mind to other things+ hướng ý nghĩ về những điều khác - quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt =to turn the flank of the enemy+ đi vòng để tránh thọc vào sườn địch - quá (một tuổi nào đó) =he has turned fifty+ ông ấy đã quá năm mươi tuổi - tránh; gạt =to turn a difficulty+ tránh sự khó khăn =to turn a blow+ gạt một cú đấm - dịch; đổi, biến, chuyển =to turn English into Vietnamese+ dịch tiếng Anh sang tiếng Việt =to turn a house into a hotel+ biến một căn nhà thành khách sạn - làm cho =you will turn him mad+ anh sẽ làm cho hắn phát điên - làm chua (sữa...) =hot weather will turn milk+ thời tiết nóng làm chua sữa - làm khó chịu, làm buồn nôn =such food would turn my stomach+ thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn - làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng =overwork has turned his brain+ làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên =success has turned his head+ thắng lợi làm cho anh ấy say sưa - tiện =to turn a table-leg+ tiện một cái chân bàn - sắp xếp, sắp đặt * nội động từ - quay, xoay, xoay tròn =the wheel turns+ bánh xe quay =to turn on one's heels+ quay gót - lật =the boat turned upside down+ con thuyền bị lật - quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng =he turned towards me+ nó quay (ngoảnh) về phía tôi =to turn to the left+ rẽ về phía tay trái =the wind has turned+ gió đã đổi chiều - trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành =he has turned proletarian+ anh ấy đã trở thành người vô sản =his face turns pale+ mặt anh ấy tái đi - trở, thành chua =the milk has turned+ sữa chua ra - buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng =my stomach has turned at the sight of blood+ trông thấy máu tôi buồn nôn lên - quay cuồng, hoa lên (đầu óc) =my head turns at the thought+ nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng =his brain has turned with overwork+ đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức - có thể tiện được =this wood doesn't turn easily+ gỗ này không dễ tiện !to turn about - quay vòng, xoay vòng - xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác =about turn!+ (quân sự) đằng sau quay! !to turn against - chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại !to turn away - đuổi ra, thải (người làm...) - bỏ đi - ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác !to turn back - làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) - lật (cổ áo...) !to turn down - gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) - (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) - đánh hỏng (một thí sinh) !to turn in - gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại - xoay vào =his toes turn in+ ngón chân nó xoay vào - trả lại, nộp lại - (thông tục) đi ngủ !to turn into - trở thành, đổi thành =he has turned intoa miser+ nó trở thành một thằng bủn xỉn !to turn off - khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) - đuổi ra, thải (người làm) - (từ lóng) cho cưới - (từ lóng) treo cổ (người có tội...) - ngoặt, rẽ đi hướng khác !to turn on - bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) - tuỳ thuộc vào =everything turns on today's weather+ mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay - chống lại, trở thành thù địch với !to turn out - đuổi ra, thải (người làm) - sản xuất ra (hàng hoá) - dốc ra (túi) - đưa ra đồng (trâu, bò...) - gọi ra - xoay ra =his toes turn out+ ngón chân nó xoay ra ngoài - (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) - (thể dục,thể thao) chơi cho =he turns out for Racing+ nó chơi cho đội Ra-xinh - (thông tục) ngủ dậy, trở dậy - đình công - hoá ra, thành ra =it turned out to be true+ câu chuyện thế mà hoá ra thật =he turned out to be a liar+ hoá ra nó là một thằng nói dối !to turn over - lật, dở - giao, chuyển giao =he has turned the business over to his friend+ anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn - doanh thu, mua ra bán vào =they turned over 1,000,000d last week+ tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng - đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) =I have turned the question over more than one+ tôi đã lật đi lật lại vấn đề !to turn up - lật lên; xắn, vén (tay áo...) - xới (đất...) - (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn =the smell nearly turned me up+ cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa - lật, lật ngược, hếch lên =his nose turned up+ mũi nó hếch lên - xảy ra, đến, xuất hiện =at what time did he turn up?+ nó đến lúc nào? =he was always expecting something to turn up+ hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra =he turns up like a bad penny+ (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn !to turn upon - (như) to turn on !to turn the edge of a knife - làm cùn lưỡi dao !to turn the edge of a remark - làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi !to turn something to account - (xem) account !to turn the scale (balance) - làm lệch cán cân - (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề !to turn a bullet - chống lại được đạn, đạn bắn không thủng !to turn on the waterworks - (xem) waterworks !to turn up one's nose at - (xem) nose !to turn up one's toes - (xem) toe

    English-Vietnamese dictionary > turn

  • 20 Er tut nur so.

    - {He is only pretending.} = Er trinkt viel. {He is a heavy drinker.}+ = Er weist ihn ab. {He gives him the fluff.}+ = Er ist pudelnaß. {He is like a drowned rat.}+ = Er verlor dabei. {He came off a loser.}+ = Er ging heimwärts. {He headed for home.}+ = Er macht sich rar. {He makes himself scare.}+ = Er kennt sich aus. {He knows his stuff.}+ = Er bleibt höflich. {He keeps a civil tongue in his head.}+ = Er ist hilfsbereit. {He is being helpful.}+ = Er kommt viel herum. {He gets about a lot.}+ = Er ist daran schuld. {He is to blame for it.}+ = Er mischte sich ein. {He put his oar in.}+ = Er hat mich belogen. {He told me a lie.}+ = Er ist glattrasiert. {He is clean-shaven.}+ = Er geht mächtig ran. {He drives a hard bargain.}+ = Er hat es geschafft. {He brought home the bacon.}+ = Er ist nun einmal so. {He is like that.}+ = Er trägt nichts nach. {He bears no enmity.}+ = Er ist voreingenommen. {He is prejudiced.}+ = Er amüsierte sich gut. {He had a fine old time.}+ = Er war sehr ungezogen. {He was very off-hand.}+ = Er ist springlebendig. {He is full of beans.}+ = Er tat es absichtlich. {He did it on purpose.}+ = Er ist nicht mehr hier. {He isn't here any more.}+ = Er tickt nicht richtig. {He is wrong in the garvet.}+ = Er wird es noch bereuen. {He will live to rue it.}+ = Er hat nichts zu lachen. {His life is no bed of roses.}+ = Er ist gar nicht so dumm. {He knows a thing or two.}+ = Er zählt überhaupt nicht. {He simply doesn't count.}+ = Er trägt ihm nichts nach. {He doesn't hold a grudge against him.}+ = Er verliebte sich in sie. {He fell in love with her.}+ = Er sagte überhaupt nichts. {He didn't say anything at all.}+ = Er hat sich an ihm gerächt. {He took revenge on him.}+ = Er kommt vielleicht morgen. {He may come tomorrow.}+ = Er ließ es darauf ankommen. {He took his chance.}+ = Er ist ihm nicht gewachsen. {He is no match for him.}+ = Er ließ sich entschuldigen. {He asked to be excused.}+ = Er nähme es nicht geschenkt. {He wouldn't give it house-room.}+ = Er hat nicht seinesgleichen. {He has not his fellow.}+ = Er wurde von ihm reingelegt. {He was taken in by him.}+ = Er läßt sich nicht abweisen. {He'll take no refusal.}+ = Er kann sich alles erlauben. {He gets away with everything.}+ = Er kann sich nicht benehmen. {He doesn't know how to behave.}+ = Er versuchte es nicht einmal. {He didn't even begin to try.}+ = Er ließ sich leicht überreden. {He was easily persuaded.}+ = Er ist grenzenlos eingebildet. {He thinks no end of himself.}+ = Er arbeitet von früh bis spät. {He works from morning to night.}+ = Er ist zwar arm, aber ehrlich. {Though he's poor, he's an honest man.}+ = Er ist schrecklich langweilig. {He is an awful bore.}+ = Er versuchte es mir anzudrehen. {He tried to palm it off on me.}+ = Er weiß nicht, was er tun soll. {He is in a quandary.}+ = Er ist kaum zufriedenzustellen. {He is a hard man to please.}+ = Er kommt wie gewöhnlich zu spät. {He is late as usual.}+ = Er ist total verschossen in sie. {He is nuts about her.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Er tut nur so.

См. также в других словарях:

  • His — (h[i^]z), pron. [AS. his of him, his, gen. masc. & neut. of h[=e], neut. hit. See {He}.] 1. Belonging or pertaining to him; used as a pronominal adjective or adjective pronoun; as, tell John his papers are ready; formerly used also for its, but… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • His (EP) — Saltar a navegación, búsqueda His (EP) EP de The Beach Boys Publicación 1966 Grabación 24 de febrero de 1965 23 de septiembre de 1965 …   Wikipedia Español

  • His — or HIS may refer to: * a gender specific pronoun, the possessive form of he * His, Haute Garonne, a commune in the Haute Garonne département , in France * Hospital information system, an enterprise resource planning system that caters to hospital …   Wikipedia

  • HIS — can refer to: * HIS Hightech Information System Limited * Hospital Infection Society * Hospital information system * Hotel information system * Hybrid intelligent system * Japanese travel agent H.I.S. * Harare International School, an… …   Wikipedia

  • His — His, der durch ein Kreuz erhöhte Ton h; man nimmt dafür den Ton c. Als Grund einer Tonart braucht man das his, wegen zu vieler nöthig werdenden Kreuze, nicht …   Pierer's Universal-Lexikon

  • His — His. См. гистидин. (Источник: «Англо русский толковый словарь генетических терминов». Арефьев В.А., Лисовенко Л.А., Москва: Изд во ВНИРО, 1995 г.) …   Молекулярная биология и генетика. Толковый словарь.

  • His — His, so v.w. Hes (in den Nachträgen) …   Pierer's Universal-Lexikon

  • His [1] — His (franz. Si ♯ [diese], engl. B ♯ [sharp), das durch ♯ erhöhte H (Terz im Gis (dur Akkord, Leitton in Cis dur) …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • His [2] — His, Wilhelm, Mediziner, geb. 9. Juli 1831 in Basel, gest. 1. Mai 1904 in Leipzig, studierte in Basel, Berlin, Würzburg und Wien, ward 1857 Professor der Anatomie und Physiologie in Basel und 1872 Professor der Anatomie in Leipzig. H. lieferte …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • His — His, Wilhelm, Anatom, geb. 9. Juli 1831 zu Basel, 1857 Prof. das., seit 1872 in Leipzig, gest. das. 1. Mai 1904; bes. um die Entwicklungsgeschichte verdient; schrieb: »Anatomie menschlicher Embryonen« (3 Tle., 1880 85), »Die Entwicklung des… …   Kleines Konversations-Lexikon

  • His — Véase histidina. Diccionario Mosby Medicina, Enfermería y Ciencias de la Salud, Ediciones Hancourt, S.A. 1999 …   Diccionario médico

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»