Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

his+temper+is+up

  • 1 die Wut

    - {blood} máu, huyết, nhựa, nước ngọt, sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu, tính khí, giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình, người lịch sự, người ăn diện young blood) - {boil} nhọt, đinh, sự sôi, điểm sôi - {desperation} sự liều lĩnh tuyệt vọng, sự tuyệt vọng - {fierceness} tính chất hung dữ, tính chất dữ tợn, tính chất hung tợn, tính chất dữ dội, tính chất mãnh liệt, tính chất ác liệt - {frenzy} sự điên cuồng, sự mê loạn - {fury} sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết, sự ham mê, sự cuồng nhiệt, sự ác liệt, sự mãnh liệt, sư tử Hà đông, người đàn bà nanh ác, sự cắn rứt, sự day dứt, nữ thần tóc rắn, thần báo thù - {ire} sự nổi giận - {rabidity} sự hung dữ, sự điên dại, sự cuồng bạo - {rabidness} - {rage} cơn thịnh nộ, cơn giận dữ, cơn dữ dội, tính ham mê, sự say mê, sự mê cuồng, mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu, người được thiên hạ ưa chuộng một thời, thi hứng - cảm xúc mãnh liệt - {wrath} sự tức giận, sự phẫn nộ = die Wut [über] {anger [at]; madness [at]}+ = die Wut (Zoologie) {must}+ = blind vor Wut {blind with fury}+ = vor Wut kochen {to be in a rage; to boil with rage}+ = in blinder Wut {in a blind fury}+ = in Wut geraten {to fly into a passion; to fly into a rage; to get into a rage; to lose one's temper; to take fire}+ = in Wut bringen {to incense}+ = vor Wut platzen {to burn up; to explode with fury}+ = mit stiller Wut {with pent up rage}+ = vor Wut schäumen {to foam; to fret and fume}+ = er tobte vor Wut {he was raging}+ = vor Wut hochgehen {to blow up}+ = vor Wut schäumend {fuming with rage}+ = in Wut ausbrechen {to blaze up}+ = vor Wut schnauben {to snort with rage}+ = ihn packte die Wut {he flew into a rage}+ = sie kochte vor Wut {she was boiling with anger}+ = seine Wut austoben {to give vent to one's fury}+ = seine angestaute Wut {his pent-up rage}+ = auf jemanden Wut haben {to be furious at someone}+ = in blinde Wut versetzen {to fanaticize}+ = er ist außer sich vor Wut {he is beside himself with rage}+ = seine Wut an jemandem auslassen {to vent to one's fury}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Wut

  • 2 die Geduld

    - {endurance} sự chịu đựng, khả năng chịu đựng, tính nhẫn nại, sự kéo dài - {forbearance} sự nhịn, tính chịu đựng, tính kiên nhẫn - {longanimity} lòng bao dung, lòng khoan thứ, sự nhẫn nại - {patience} sự bền chí, lối đánh bài paxiên = Geduld üben {to exercise patience}+ = Geduld haben {to endure}+ = die Geduld verlieren {to lose one's patience; to lose one's temper}+ = sich in Geduld fassen {to take patience}+ = eine himmlische Geduld {a saintly patience}+ = seine Geduld war erschöpft {his patient was at an end}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Geduld

  • 3 abide

    /ə'baid/ * nội động từ (abode; abode, abide) - tồn tại; kéo dài =this mistake will not abide for ever+ sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được - (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với =to abide by one's friend+ trung thành với bạn - (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại =to abide with somebody+ ở với ai * ngoại động từ - chờ, chờ đợi =to abide one's time+ chờ thời cơ - chịu đựng, chịu =we can't abide his fits of temper+ chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn - chống đỡ được (cuộc tấn công)

    English-Vietnamese dictionary > abide

  • 4 command

    /kə'mɑ:nd/ * danh từ - lệnh, mệnh lệnh =to give a command+ ra mệnh lệnh - quyền chỉ huy, quyền điều khiển - sự làm chủ =the command of the sea+ sự làm chủ trên mặt biển - sự kiềm chế, sự nén =command of one's emotion+ sự nén xúc động =command over oneself+ sự tự chủ - sự tinh thông, sự thành thạo =to have a great command of a language+ thông thạo một thứ tiếng - đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan) - bộ tư lệnh =the Higher Command; the Supreme Command+ bộ tư lệnh tối cao !at command - sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng !at the word of command - khi mệnh lệnh được ban ra !command night - tối biểu diễn do lệnh của vua =command performance+ buổi biểu diễn do lệnh của vua !in command of - điều khiển, chỉ huy !under the command of - dưới quyền chỉ huy của !to take command of - nắm quyền chỉ huy * ngoại động từ - ra lệnh, hạ lệnh =the officer commanded his men to fire+ viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn - chỉ huy, điều khiển =to command a regiment+ chỉ huy trung đoàn - chế ngự, kiềm chế, nén =to command oneself+ tự kiềm chế, tự chủ =to command one's temper+ nén giận - sẵn, có sẵn (để sử dụng) =to command a vast sum of money+ có sẵn một món tiền lớn - đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải =he commanded our sympathy+ anh ta đáng được chúng ta đồng tình =to command respect+ khiến phải kính trọng - bao quát =the hill commands the plain below+ quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới * nội động từ - ra lệnh, hạ lệnh - chỉ huy, điều khiển

    English-Vietnamese dictionary > command

  • 5 lose

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lose

  • 6 lost

    /lu:z/ * ngoại động từ (lost) - mất không còn nữa =to lose one's head+ mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối =to lose one's life in the resistance+ hy sinh trong kháng chiến =doctor loses patient+ bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh - mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc =to be lost in the thick woods+ bị lạc trong rừng rậm - bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua =to lose an opportunity+ lỡ cơ hội =to lose one's train+ lỡ chuyến xe lửa - thua, bại =to lose a lawsuit+ thua kiện =to lose a battle+ thua trận - uổng phí, bỏ phí =to lose time in gambling+ bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc - làm hại, làm mất, làm hư, di hại =that might lose him his job+ cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm =the ship was lost with all hands on board+ con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong - chậm (đồng hồ) =the watch loses about two minutes a day+ đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày - dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ =to be lost in meditation+ trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ =to be lost to all sense of duty+ không còn một chút ý thức trách nhiệm nào =the beauty of the poem is lost upon them+ chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ * nội động từ - mất; mất ý nghĩa, mất hay ! Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation - thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều - thất bại, thua, thua lỗ =the enemy had lost heavity+ kẻ địch bị thất bại nặng nề !they lost and we won - chúng nó thua và ta thắng - chậm (đồng hồ) !to lose ground - (xem) ground !to lose heart (conrage) - mất hết can đảm, mất hết hăng hái !to lose sleep over something - lo nghĩ mất ngủ về cái gì !to lose oneself - lạc đường, lạc lối !to lose patience !to lose one's temper - mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu !to lose one's reckoning - rối trí, hoang mang !to lose self-control - mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy !to lose one's way - lạc đường !lost soul - một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    English-Vietnamese dictionary > lost

  • 7 school

    /sku:l/ * danh từ - đàn cá, bầy cá =school fish+ loại cá thường đi thành bầy * nội động từ - hợp thành đàn, bơi thành bầy (cá...) * danh từ - trường học, học đường =normal school+ trường sư phạm =primary school+ trường sơ cấp =private school+ trường tư =public school+ trường công =secondary school+ trường trung học =to keep a school+ mở trường tư - trường sở, phòng học =chemistry school+ phòng dạy hoá học - trường (toàn thể học sinh một trường) =the whole school knows it+ toàn trường biết việc đó - (nghĩa bóng) trường, hiện trường =he learnt his generalship in a serve school+ ông ta đã học tập nghệ thuật chỉ huy quân sự trong một hiện trường rất ác liệt - giảng đường (thời Trung cổ) - buổi học, giờ học, giờ lên lớp; sự đi học =there will be no school today+ hôm nay không học - trường phái =school of art+ trường phái nghệ thuật - môn học =the history school+ môn sử học - phòng thi (ở trường đại học); sự thi =to be in the schools+ dự thi, đi thi - môn đệ, môn sinh - (âm nhạc) sách dạy đàn !a gentleman of the old school - một người quân tử theo kiểu cũ !to go to school to somebody - theo đòi ai, học hỏi ai * ngoại động từ - cho đi học; dạy dỗ giáo dục - rèn luyện cho vào khuôn phép =to school one's temper+ rèn luyện tính tình =to school onself to patience+ rèn luyện tính kiên nhẫn

    English-Vietnamese dictionary > school

См. также в других словарях:

  • lost his temper — became angry, lost his self control …   English contemporary dictionary

  • temper — tem|per1 [ˈtempə US ər] n 1.) [U and C] a tendency to become angry suddenly or easily ▪ That temper of hers will get her into trouble one of these days. ▪ According to Nathan, Robin has quite a temper . ▪ Theo needs to learn to control his temper …   Dictionary of contemporary English

  • temper — [[t]te̱mpə(r)[/t]] tempers, tempering, tempered 1) N VAR If you refer to someone s temper or say that they have a temper, you mean that they become angry very easily. He had a temper and could be nasty... His short temper had become notorious...… …   English dictionary

  • temper — 1 noun 1 TENDENCY TO BE ANGRY (C, U) a tendency to become angry suddenly: That temper of hers will get her into trouble one of these days. | If he can t control his temper, he should give up teaching. | quick/fiery/violent temper: Be careful, he… …   Longman dictionary of contemporary English

  • temper — I UK [ˈtempə(r)] / US [ˈtempər] noun Word forms temper : singular temper plural tempers ** 1) [countable/uncountable] a tendency to get angry very quickly That temper of yours is going to get you into trouble. She should never have married a man… …   English dictionary

  • temper — tem|per1 [ tempər ] noun ** 1. ) count or uncount a tendency to get angry very quickly: That temper of yours is going to get you into trouble. She should never have married a man with such a violent temper. have a short temper (=become angry very …   Usage of the words and phrases in modern English

  • temper — {{Roman}}I.{{/Roman}} noun 1 tendency to become angry easily ADJECTIVE ▪ bad, explosive, fierce, fiery, hot, nasty, terrible, violent, volatile …   Collocations dictionary

  • temper — 01. Carmen often loses her [temper] if you disagree with her. 02. My mother had a fierce [temper] that scared everyone in the family, including my dad. 03. My daughter is somewhat shy, but she has a real [temper] and doesn t let people push her… …   Grammatical examples in English

  • Temper — Tem per, n. 1. The state of any compound substance which results from the mixture of various ingredients; due mixture of different qualities; just combination; as, the temper of mortar. [1913 Webster] 2. Constitution of body; temperament; in old… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Temper screw — Temper Tem per, n. 1. The state of any compound substance which results from the mixture of various ingredients; due mixture of different qualities; just combination; as, the temper of mortar. [1913 Webster] 2. Constitution of body; temperament;… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • His Excellency (opera) — for a run of 88 performances, and in German translation at the Carltheater, Vienna, in both 1895 and 1897. The opera also enjoyed a British provincial tour.BackgroundFrom the late 1870s through the 1880s, Gilbert wrote a series of successful… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»