Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

him

  • 81 die Prügel

    - {beating} sự đánh, sự đập, sự nện, sự vỗ, sự trừng phạt, sự thất bại, sự khua - {thrashing} sự đánh đập, trận đòn, sự thua - {warming} sự làm ấm, sự hâm, sự hơ, sự sưởi ấm, trận roi - {whipping} sự quất, mũi khâu vắt, sự vấn chỉ đầu dây = der Prügel {club}+ = die Tracht Prügel {caning; drubbing; dusting; hiding; maul; pounding; spanking; toweling}+ = eine gehörige Tracht Prügel {a sound thrashing}+ = eine ordentliche Tracht Prügel {a sound thrashing}+ = ich gab ihm eine tüchtige Tracht Prügel {I gave him a good beating}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Prügel

  • 82 was immer geschieht

    - {whatever betide} = das geschieht ihm recht {that serves him right}+ = das geschieht dir recht {it serves you right}+ = und was geschieht, wenn {what if}+ = wir werden darauf achten, daß es geschieht {we'll see it done}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > was immer geschieht

  • 83 die Anstrengung

    - {effort} sự cố gắng, sự ráng sức, sự cố thử làm, sự ra tay, kết quả đạt được - {exertion} sự dùng, sự sử dụng, sự nổ lực, sự rán sức - {intenseness} tính mạnh mẽ, tính mãnh liệt, tính dữ dội, tính nồng nhiệt, tính sôi nổi, đầy nhiệt huyết, tính dễ xúc cảm mạnh mẽ - {pull} sự lôi, sự kéo, sự giật, cái kéo, cái giật, sức đẩy, sự hút, nút kéo, nút giật, sự chèo thuyền, sự gắng chèo, cú bơi chèo, hớp, hơi, sự gắng sức, sự cố gắng liên tục, sự ghìm, cú tay bóng sang trái - thế hơn, thế lợi, thân thế, thế lực, bản in thử đầu tiên - {push} sự xô, sự đẩy, cú đẩy, sự thúc đẩy, sự giúp sức, sức đẩy lên, sức đỡ lên, cừ thọc đẩy, cú đấm, cú húc, sự rắn sức, sự gắng công, cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào, tính dám làm - tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được, lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách, bọn, sự đuổi ra, sự thải ra - {strain} sự căng, sự căng thẳng, trạng thái căng, trạng thái căng thẳng, sức căng, giọng, điệu nói, số nhiều) giai điệu, nhạc điệu, đoạn nhạc, khúc nhạc, số nhiều) hứng, khuynh hướng, chiều hướng - dòng dõi, giống - {stroke} cú, cú đánh, đòn, đột quỵ, nước bài, nước đi, "cú", "miếng", "đòn", sự thành công lớn, lối bơi, kiểu bơi, nét, tiếng chuông đồng hồ, tiếng đập của trái tim, người đứng lái làm chịch stroke oar) - cái vuốt ve, sự vuốt ve - {tug} sự kéo mạnh, sự giật mạnh, tugboat = mit höchster Anstrengung {at full strain}+ = die verzweifelte Anstrengung {do-or-die effort}+ = mit äußerster Anstrengung {with a supreme effort}+ = die große körperliche Anstrengung {elbowgrease}+ = die Anstrengung hat sich ausgezahlt {it was worth the effort}+ = man sieht ihm die Anstrengung an {the strain is telling on him}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Anstrengung

  • 84 ich bin ihm begegnet

    - {I have come across him}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ich bin ihm begegnet

  • 85 gehen

    (ging,gegangen) - {to fare} đi đường, đi du lịch, xảy ra, ở vào tình trạng, làm ăn, được khao, được thết, ăn uống, bồi dưỡng - {to go (went,gone) đi, đi đến, đi tới, thành, thành ra, hoá thành, trôi qua, trôi đi, chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi, bắt đầu, chạy, điểm đánh, nổ, sống trong tình trạng..., làm theo, hành động theo - hành động phù hợp với, xét theo, đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản, diễn ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến, kết quả, đang lưu hành, đặt để, kê, để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ, hợp với, xứng với, thích hợp với - nói năng, cư xử, làm đến mức là, trả, tiêu vào, bán, thuộc về, được biết, được thừa nhận, truyền đi, nói, truyền miệng, hợp nhịp điệu, phổ theo, đánh, ra, đặt - {to tread (trod,trodden) bước lên, giẫm lên, đặt chân lên, đạp, đạp mái - {to walk} đi bộ, đi tản bộ, hiện ra, xuất hiện, sống, ăn ở, đi lang thang, cùng đi với, bắt đi, tập cho đi, dắt đi, dẫn đi = gehen (ging,gegangen) [nach] {to trend [to]}+ = gehen (ging,gegangen) (Technik) {to work (worked,worked)+ = glatt gehen {to go on wheels}+ = baden gehen {to go for a swim}+ = rasch gehen {to swing along}+ = zu weit gehen {to carry to an extreme}+ = er mußte gehen {he was obliged to go}+ = auf und ab gehen {to beat (beat,beaten); to dance}+ = auf und ab gehen (Korridor) {to walk}+ = hin und her gehen {to travel}+ = so weit gehen zu tun {to go to the length of doing}+ = ich bin dafür zu gehen {I'm in favour of going}+ = es steht ihm frei zu gehen {he is free to go}+ = sage ihm, er darf nicht gehen {tell him he must not go}+ = ich halte es für das beste, nicht zu gehen {I think it best not to go}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > gehen

  • 86 der Mantel

    - {case} trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế, ca, vụ, việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng, cách, hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ, hộp chữ in - {cloak} áo choàng không tay, áo khoát không tay, lốt, mặt nạ - {coat} áo choàng ngoài, áo bành tô, áo choàng, váy, bộ lông, lớp, lượt, màng - {greatcoat} - {jacket} áo vét tông, áo vét, cái bao, áo giữ nhiệt, bìa bọc sách, bìa tài liệu chính thức, da - {mantle} áo khoác, cái che phủ, cái che đậy, măng sông đèn, vỏ nâo, vỏ đại não, áo - {overcoat} áo khoác ngoài, lớp sơn phủ overcoating) - {shell} bao, mai, vỏ tàu, tường nhà, quan tài trong, thuyền đua, đạn trái phá, đạn súng cối, đạn, đốc kiếm, shell-jacket, nét đại cương, vỏ bề ngoài, đàn lia = der Mantel (Kabel) {sheeting}+ = der Mantel (Reifen) {cover}+ = der Mantel (Gehäuse) {casing}+ = der Mantel (Technik) {liner; sheathing}+ = der lose Mantel {ulster}+ = mit einem Mantel bedecken {to cloak}+ = jemandem den Mantel ausziehen {to help someone off with the coat}+ = wir erkannten ihn an seinem Mantel {we knew him by his coat}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Mantel

  • 87 er kriegte ihn herum

    - {he got him round}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > er kriegte ihn herum

  • 88 unausstehlich

    - {insufferable} không thể chịu đựng, không thể chịu đựng được - {insupportable} không thể chịu được, không thể xác minh được - {intolerable} không thể chịu đựng nổi, quá quắt - {provoking} khiêu khích, trêu chọc, chọc tức, làm bực mình, làm cáu tiết, làm khó chịu = er ist unausstehlich {there is no bearing with him}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > unausstehlich

  • 89 ähnlich

    - {alike} giống, tương tự, giống nhau, như nhau, đều nhau - {analogical} sắp đặt lấy tính giống nhau làm tiêu chuẩn, theo phép loại suy, cùng chức - {analogous} - {kindred} cùng một tông, họ hàng bà con, cùng một nguồn gốc - {like} cùng loại, thực đúng, đúng như mong đợi, thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng, có vẻ như, gần, khoảng độ, như, like very, like enough rất có thể, thay cho as như - {likewise} cúng thế, giống như cậy, cũng, còn là, cũng vậy - {parallel} song song, tương đương, giống với, ngang hàng - {representative} miêu tả, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, đại diện, đại nghị, biểu diễn - {similar} đồng dạng - {twin} sinh đôi, cặp đôi, ghép đôi = ähnlich [zu] {akin [to]}+ = ähnlich wie {in parallel with}+ = ähnlich sein {to assimilate; to resemble}+ = so ähnlich wie {something like}+ = das sieht ihr ähnlich {that's just like her}+ = das sieht dir ähnlich {that's just like you}+ = sehr ähnlich sehen {to bear a great resemblance}+ = das sieht ihm gar nicht ähnlich. {that's very unlike him.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ähnlich

  • 90 ohne Namen

    - {untitled} = dem Namen nach {nominal}+ = die Namen vorlesen {to call the roll}+ = in meinem Namen {on my behalf}+ = seinen Namen nennen {to give one's name}+ = unter fremdem Namen {incognito}+ = dem Namen nach kennen {to know by name}+ = sich einen Namen machen {to put oneself on record}+ = die Dinge beim Namen nennen {to call a spade a spade}+ = aus zwei Namen bestehend {binominal}+ = seinen Namen ausschreiben {to spell one's name in full}+ = ich kenne ihn dem Namen nach {I know him by name}+ = jemanden nach dem Namen fragen {to ask someone his name}+ = das Kind beim rechten Namen nennen {to call a spade a spade}+ = das Ding beim rechten Namen nennen {to call a spade a spade}+ = darf ich Sie um Ihrem Namen bitten? {may I ask your name, please?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > ohne Namen

  • 91 die Schnecke

    (Uhr) - {fusee} bánh côn, u xương ống chân, diêm chống gió = die Schnecke (Technik) {screw; worm}+ = die Schnecke (Zoologie) {snail}+ = die Schnecke (Architektur) {volute}+ = langsam wie eine Schnecke {snailpaced}+ = Er machte ihn zur Schnecke. {He knocked the stuffing out of him.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schnecke

  • 92 das Mitleid

    - {charity} lòng nhân đức, lòng từ thiện, lòng thảo, lòng khoan dung, hội từ thiện, tổ chức cứu tế, việc thiện, sự bố thí, sự cứu tế, của bố thí, của cứu tế - {commiseration} sự thương hại, sự thương xót, sự ái ngại - {compassion} lòng thương, lòng trắc ẩn - {feeling} sự sờ mó, sự bắt mạch, sự cảm thấy, cảm giác, cảm tưởng, sự cảm động, sự xúc động, sự thông cảm, cảm tình, cảm nghĩ, ý kiến, cảm xúc, sức truyền cảm, sự nhạy cảm, lòng tự ái - {mercy} lòng nhân từ, lòng từ bi, ơn, ơn huệ, sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng - {pity} lòng thương hại, lòng thương xót, điều đáng thương hại, điều đáng tiếc - {sympathy} sự đồng tình, sự thương cảm, mối thương cảm, sự đồng ý = aus Mitleid {out of pity}+ = Mitleid haben [mit] {to feel sympathy [for]}+ = Mitleid haben mit {to have pity on}+ = Mitleid empfinden [mit] {to bleed (bled,bled) [for]}+ = Sie hatte Mitleid mit ihm. {She had pity on him.}+ = jemandes Mitleid zu erregen suchen {to bespeak someone's pity}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Mitleid

  • 93 es schadet ihm

    - {it does him harm} = das schadet nichts {it makes no odds; no matter; that won't hurt}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > es schadet ihm

  • 94 die Münze

    - {coin} đồng tiền, tiền - {mint} cây bạc hà, mục đích, ý đồ, sự cố gắng, sở đúc tiền, món lớn, kho vô tận, nguồn vô tận, nguồn cung cấp, nguồn phát minh, nguồn sáng chế = die falsche Münze {bad coin}+ = für bare Münze {at face value}+ = die gangbare Münze {current coin}+ = die klingende Münze {hardcash}+ = das Werfen einer Münze {coin toss}+ = für bare Münze nehmen {to take as gospel}+ = das Hochwerfen einer Münze {toss-up}+ = etwas für bare Münze nehmen {to take something at its face value; to take something for gospel}+ = mit gleicher Münze heimzahlen {to pay in kind}+ = Ich zahlte es ihm mit gleicher Münze heim. {I paid him out in his own coin.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Münze

  • 95 das Gesicht

    - {appearance} sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra, sự trình diện, sự ra hầu toà, sự xuất bản, diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái, bề ngoài, thể diện, ma quỷ - {dial} đồng hồ mặt trời sun dial), mặt đồng hồ, công tơ...) plate dial), đĩa số, mặt, la bàn miner's dial) - {expression} sự vắt, sự ép, sự bóp, sự biểu lộ, sự diễn cảm, sự biểu hiện, sự diễn đạt, nét, vẻ, giọng, thành ngữ, từ ngữ, biểu thức, sự ấn - {eye} mắt, con mắt, lỗ, vòng, thòng lọng, vòng mắt, điểm giữa, sự nhìn, thị giác, cách nhìn, sự đánh giá, sự chú ý, sự theo dõi, sự sáng suốt - {face} vẻ mặt, sĩ diện, bộ mặt, mã ngoài, bề mặt, mặt trước, mặt phía trước - {look} cái nhìn, cái ngó, cái dòm, nét mặt, vẻ ngoài - {mug} ca, chén vại, chén, mồm, miệng, ảnh căn cước, thằng ngốc, thằng khờ, anh chàng cả tin, học sinh chăm học, học sinh học gạo - {phiz} của physiognomy) gương mặt = das Gesicht (Militär) {pan}+ = blaß im Gesicht {puttyfaced}+ = das häßliche Gesicht {knob}+ = das Gesicht verziehen {to grimace; to raise one's eyebrow}+ = mit vollem Gesicht {fullfaced}+ = ein Gesicht ziehen {to make a wry face}+ = mitten ins Gesicht {fair in the face}+ = der Schlag ins Gesicht {kid in the teeth}+ = zu Gesicht bekommen {to get a sight of; to sight}+ = das ausdruckslose Gesicht {dead pan}+ = ein steinernes Gesicht {a heart of face}+ = nach dem Gesicht gehen {to go by looks}+ = sage es ihm ins Gesicht {tell him to his face}+ = ein böses Gesicht machen {to look angry}+ = mit aufgedunsenem Gesicht {puffyfaced}+ = etwas zu Gesicht bekommen {to catch sight of something; to set eyes on something}+ = ein langes Gesicht machen {to pull a long face}+ = aus dem Gesicht verlieren {to lose sight of}+ = ein pockennarbiges Gesicht {a face scarred by smallpox}+ = jemandem ins Gesicht sehen {to face}+ = sein wahres Gesicht zeigen {to show one's true colours}+ = Sein Gesicht war sehenswert. {His face was a perfect study.}+ = er lachte übers ganze Gesicht {he was all smiles}+ = Er machte ein langes Gesicht. {His face fell.}+ = über das ganze Gesicht grinsen {to be on the broad grin}+ = mit scharfgeschnittenem Gesicht {hatchet-faced}+ = den Schweiß vom Gesicht wischen {to mop one's brow}+ = das gibt der Sache ein anderes Gesicht {that puts a different complexion on the matter}+ = jemandem etwas ins Gesicht schleudern {to fling something into someone's teeth}+ = er ist seinem Vater wie aus dem Gesicht geschnitten {he is the spitting image of his father}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Gesicht

  • 96 der Teufel

    - {bogy} ma quỷ, yêu quái, ông ba bị - {daemon} yêu ma, ma quái, người độc ác, người ác hiểm, người hung ác, thằng bé tinh khôn quỷ quái - {demon} - {deuce} hai, mặt nhị, quân bài "hai", tỷ số 40 đêu, điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức, trời - {devil} ma, quỷ, điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp, sự giận dữ, sự tức giận, người nanh ác, người ác độc, người quỷ quyệt, người xảo quyệt, người khốn khổ, người bất hạnh, người vô phúc - thư ký riêng, người học việc, thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt, lò than, lò nung, máy xé - {dickens} - {fiend} quỷ sứ, kẻ tàn ác, kẻ hung ác, ác ôn, người thích, người nghiện, người có tài xuất quỷ nhập thần về môn bóng đá - {satan} quỷ Xa tăng, ma vương = zum Teufel! {confound it!}+ = der kleine Teufel {imp}+ = wie der Teufel {like odd boots; like old gooseberry; like smoke}+ = der Teufel ist los {all hell breaks loose}+ = was zum Teufel? {what the heck?}+ = der Teufel ist los. {the fat is in the fire.}+ = Hol ihn der Teufel! {Curse him!}+ = vom Teufel besessen {demoniac}+ = auf Teufel komm raus {for all one is worth}+ = als Teufel darstellen {to diabolize}+ = scher dich zum Teufel! {go to hell!}+ = ein leibhaftiger Teufel {a devil incarnate}+ = er ist frech wie ein Teufel {he has got the cheek of the devil}+ = es ist alles zum Teufel gegangen {all has gone for a burton}+ = was zum Teufel bildest du dir ein? {who the hell you think you are?}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Teufel

  • 97 das macht ihm Kopfzerbrechen

    - {that puzzles him} = es machte ihm viel Kopfzerbrechen {he had to rack his brains for it}+ = mach dir kein Kopfzerbrechen darüber {don't worry your head over that}+ = Es hat uns viel Kopfzerbrechen bereitet! {We really had to rack our brains over it!}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das macht ihm Kopfzerbrechen

  • 98 die Auseinandersetzung

    - {argument} lý lẽ, sự tranh cãi, sự tranh luận, tóm tắt, Argumen - {bicker} - {confrontation} sự chạm trán, sự đương đầu, sự đối chất, sự đối chiếu - {corroboree} điệu múa corrobori - {discussion} sự thảo luận, sự bàn cãi, cuộc thảo luận, cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận, sự ăn uống ngon lành thích thú - {explanation} sự giảng, sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giảng, lời giải nghĩa, sự giải thích, sự thanh minh, lời giải thích, lời thanh minh - {statement} sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu, lời tuyên bố, bản tuyên bố - {tiff} sự bất hoà, sự xích mích, ngụm, hớp = die heftige Auseinandersetzung {altercation}+ = die bewaffnete Auseinandersetzung {armed conflict}+ = eine Auseinandersetzung haben [über etwas] {to corroboree [about something]}+ = die kriegerische Auseinandersetzung {armed conflict}+ = die kurze, heftige Auseinandersetzung {set-to}+ = ich hatte eine Auseinandersetzung mit ihm {I had a dust-up with him}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Auseinandersetzung

  • 99 widersprechen

    (widersprach,widersprochen) - {to contradict} mâu thuẫn với, trái với, cãi lại, phủ nhận - {to disagree} khác, không giống, không khớp, không hợp, không thích hợp, bất đồng, không đồng ý, bất hoà - {to dissent} bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến, không theo nhà thờ chính thống, không quy phục nhà thờ chính thống - {to gainsay} chối cãi, không nhận, nói trái lại, nói ngược lại - {to kick} đá, đá hậu, giật, chống lại, kháng cự, phản đối, phản kháng, tỏ ý khó chịu với, sút ghi - {to object} chống, chống đối, ghét, không thích, cảm thấy khó chịu = widersprechen (widersprach,widersprochen) [einer Sache] {to conflict [with a thing]}+ = sich widersprechen {to be contradictory; to tergiversate}+ = jemandem widersprechen {to controvert}+ = er war so vermessen, ihm zu widersprechen {he presumed to contradict him}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > widersprechen

  • 100 das Dach

    - {roof} mái nhà, nóc, vòm, nóc xe, trần - {shelter} chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm, lầu, chòi, phòng, cabin = ohne Dach {roofless}+ = das Material für ein Dach {roofage; roofing}+ = eins aufs Dach kriegen {to get it in the neck}+ = unter einem Dach leben {to live under the same roof}+ = dem steige ich aufs Dach {I'll haul him over the coals}+ = jemandem eins aufs Dach geben {to come down on someone}+ = besser den Spatz in der Hand als die Taube auf dem Dach {a bird in the hand is worth two in the bush}+ = der Spatz in der Hand ist besser als die Taube auf dem Dach {a bird in the hand is worth two in the bush}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Dach

См. также в других словарях:

  • Him — während eines Auftritts (2006) Gründung 1995 Genre Dark Rock, Alternative Rock Website …   Deutsch Wikipedia

  • HIM — en 2008. Datos generales Origen Helsinki, Finlandia …   Wikipedia Español

  • HIM — HIM …   Википедия

  • HIM — is the objective form of he.Him or HIM may also refer to:Music* HIM (Finnish band), a Finnish Love metal band * HIM (Japanese Band),a J Rock band * HiM (American band), a post rock group from the United States of America * Him , a 1980 song by… …   Wikipedia

  • him — [ weak ım, strong hım ] pronoun *** Him can be used in the following ways: as a pronoun, being the object form of he: I don t trust him. My sister plays tennis with him. in a one word answer or after the verb to be : Who said that? Him. I knew it …   Usage of the words and phrases in modern English

  • Him — Him, pron. [AS. him, dat. of h[=e]. [root]183. See {He}.] The objective case of he. See {He}. [1913 Webster] Him that is weak in the faith receive. Rom. xiv. 1. [1913 Webster] Friends who have given him the most sympathy. Thackeray. [1913… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • him — W1S1 [ım strong hım] pron [object form of he ] [: Old English;] 1.) used to refer to a man, boy, or male animal that has already been mentioned or is already known about ▪ Are you in love with him? ▪ Why don t you ask him yourself? ▪ He repeated… …   Dictionary of contemporary English

  • him — /him/, pron. 1. the objective case of he, used as a direct or indirect object: I ll see him tomorrow. Give him the message. 2. Informal. (used instead of the pronoun he in the predicate after the verb to be): It s him. It isn t him. 3. Informal.… …   Universalium

  • him — [him] pron. [OE him, dat. of he, he, merged in sense with hine, acc. of he] objective form of HE1 [help him; give him the book ]: also used as a predicate complement with a linking verb, although this usage is objected to by some [ that s him ] …   English World dictionary

  • HIM — …   Deutsch Wikipedia

  • him — O.E. him, originally dative masc. and neut. of HE (Cf. he); beginning 10c. it replaced hine as masculine accusative, a regional process completed by 15c. The dative roots of the m ending are retained in German (ihm) and Dutch (hem). Hine persists …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»