-
1 high
/hai/ * tính từ - cao =high mountain+ núi cao =high flight+ sự bay cao =high price+ giá cao =high speed+ tốc độ cao =high voice+ giọng cao =to have a high opinion of+ đánh giá cao - cao giá, đắt =corn is high+ lúa gạo đắt - lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên =high road+ đường cái =high crime+ trọng tội, tội lớn =High Court+ toà án tối cao =high antiquity+ thượng cổ =higher mathematics+ toán cao cấp =the higher classes+ tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên =the higher middle class+ tiểu tư sản lớp trên - cao quý, cao thượng, cao cả =high thoughts+ tư tưởng cao cả - mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ =high wind+ gió mạnh =high fever+ sốt dữ dội, sốt cao =high words+ lời nói nặng - sang trọng, xa hoa =high living+ lối sống sang trọng xa hoa =high feeding+ sự ăn uống sang trọng - kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch =high look+ vẻ kiêu kỳ =high and mighty+ vô cùng kiêu ngạo - vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm =in high spirits+ vui vẻ phấn khới, phấn chấn =high spirit+ tinh thần dũng cảm - cực đoan =a high Tory+ đảng viên Bảo thủ cực đoan (ở Anh) - hơi có mùi (thối), hơi ôi =high game+ thịt thú săn để đã có hơi có mùi =high meat+ thịt hơi ôi - đúng giữa; đến lúc =high noon+ đúng giữa trưa =high summer+ đúng giữa mùa hạ =it's high time to go+ đã đến lúc phải đi, không thì muộn - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (+ on) ngà ngà say !to mount (be on, get on, ride) the high horse - (xem) horse !high and dry - bị mắc cạn (tàu thuỷ) - (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người) !on the high ropes - (xem) rope !the Most High - Thượng đế !with a high hand - (xem) hand * phó từ - cao, ở mức độ cao =to soar high in the sky+ bay vút lên cao trong bầu trời =to sing high+ hát cao giọng =prices run high+ giá cả lên cao - lớn =to plwy high+ (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao - mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ =the wind blows high+ gió thổi mạnh =words run high+ lời lẽ trở nên giận dữ - sang trọng, xa hoa =to live high+ sống sang trọng xa hoa * danh từ - độ cao; điểm cao - quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được) - nơi cao, trời cao =on high+ ở trên cao, ở trên trời -
2 high
adj. Siabadv. Saum toj; pem tojn. Chaw siab -
3 high-up
/'hai'ʌp/ * tính từ - ở địa vị cao, ở cấp cao * danh từ - nhân vật quan trọng, cán bộ cấp cao, quan to -
4 high-falutin
/'haifə'lu:tin/ Cách viết khác: (high-faluting) /'haifə'lu:tiɳ/ -faluting) /'haifə'lu:tiɳ/ * tính từ - kêu, khoa trương * danh từ - sự khoa trương; giọng khoa trương -
5 high-faluting
/'haifə'lu:tin/ Cách viết khác: (high-faluting) /'haifə'lu:tiɳ/ -faluting) /'haifə'lu:tiɳ/ * tính từ - kêu, khoa trương * danh từ - sự khoa trương; giọng khoa trương -
6 high-keyed
/'hai'ki:d/ * tính từ - cao giọng - dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ((cũng) high-strung) -
7 high-proof
/'haipru:f/ Cách viết khác: (high-proof) /'haipru:f/ -proof) /'haipru:f/ * tính từ - có nồng độ rượu cao -
8 high-strung
/'hai'strʌɳ/ * tính từ - rất khoẻ, rất sung sức - dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ((cũng) high-keyed) -
9 high-water
/'hai'wɔtə/ * tính từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngắn cũn cỡn =high-water pants+ quần ngắn cũn cỡn -
10 high altar
/'hai'ɔ:ltə/ * danh từ - bàn thờ chính -
11 high farming
/'hai'fɑ:miɳ/ * danh từ - sự thâm canh -
12 high fidelity
/'haifi'deliti/ Cách viết khác: (hi-fi) /'hai'fai/ -fi) /'hai'fai/ * danh từ - (raddiô) độ trung thực cao (máy thu) -
13 high hat
/'hai'hæt/ * danh từ - mũ chỏm cao (của đàn ông) -
14 high priori road
/'haiprai'ɔ:rai'roud/ * danh từ -(đùa cợt) phương pháp tiên nghiệm (để xét vấn đề, không dùng lối lý giải) -
15 high school
/'hai'sku:l/ * danh từ - trường cao trung -
16 high seas
/'hai'si:z/ * danh từ - biển khơi; vùng biển khơi -
17 high tea
/'hai'ti:/ * danh từ - bữa trà mặn (uống trà có kèm món ăn mặn) -
18 high tide
/'hai'taid/ * danh từ - lúc thuỷ triều lên cao - (nghĩa bóng) tột đỉnh, điểm cao nhất -
19 high treason
/'hai'tri:zn/ * danh từ - tội phản quốc, tội phản nghịch -
20 high-binder
/'hai,baində/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) con buôn chính trị, kẻ đầu cơ chính trị - kẻ côn đồ (trong nhóm chuyên giết người thuê và tống tiền)
См. также в других словарях:
High — High, a. [Compar. {Higher}; superl. {Highest}.] [OE. high, hegh, hey, heh, AS. he[ a]h, h?h; akin to OS. h?h, OFries. hag, hach, D. hoog, OHG. h?h, G. hoch, Icel. h?r, Sw. h[ o]g, Dan. h[ o]i, Goth. hauhs, and to Icel. haugr mound, G. h[ u]gel… … The Collaborative International Dictionary of English
High — High, adv. In a high manner; in a high place; to a great altitude; to a great degree; largely; in a superior manner; eminently; powerfully. And reasoned high. Milton. I can not reach so high. Shak. [1913 Webster] Note: High is extensively used in … The Collaborative International Dictionary of English
high — ► ADJECTIVE 1) of great vertical extent. 2) of a specified height. 3) far above ground or sea level. 4) extending above the normal level. 5) great in amount, value, size, or intensity. 6) (of a period or movement) at its peak. 7) great in r … English terms dictionary
high — [hī] adj. [ME heigh, hei, hie < OE heah, akin to Ger hoch, Goth hauhs < IE * keuk < base * keu , to curve, arch > Sans kakúd , peak, Russ kúča, heap] 1. of more than normal height; lofty; tall: not used of persons 2. extending upward… … English World dictionary
high — high, tall, lofty mean above the average in height. High, the general term (opposed to low), implies marked extension upward and is applied chiefly to things which rise from a base or foundation {a high hill} {a high building} or are placed at a… … New Dictionary of Synonyms
high — high; high·ball·er; high·be·lia; high·bind·er; high·bind·ing; high·brow·ism; high·er; high·est; high·ish; high·land·er; high·lone; high·ly; high·ness; high·way·man; ul·tra·high; high·light·er; high·fa·lu·tin; high·land; High; high·fa·lu·ting; … English syllables
High — may refer to:* Height * High (atmospheric), a high pressure area * High (computability), a quality of a Turing degree, in computability theory * High (technical analysis), or top, an event in market price fluctuations of a security * High (1967… … Wikipedia
High Q — is the name of various local television quiz shows broadcast throughout the United States. While the formats vary, all featured two or three teams representing high schools from the station s coverage area, which would compete against each other… … Wikipedia
high — (izg. hȃj) prid. [i]i[/i] pril. DEFINICIJA 1. visok, usp. haj 2. žarg. koji je u uznesenom stanju (ob. ovisnici o drogi) SINTAGMA high end (izg. high ȅnd) žarg. koji se odnosi na vrhunske proizvode ili usluge, one koji su vrhunske kakvoće i… … Hrvatski jezični portal
high — [adj1] tall; at a great distance aloft aerial, alpine, altitudinous, big, colossal, elevated, eminent, flying, formidable, giant, gigantic, grand, great, high reaching, high rise, hovering, huge, immense, large, lofty, long, sky high, sky… … New thesaurus
High — High, n. 1. An elevated place; a superior region; a height; the sky; heaven. [1913 Webster] 2. People of rank or high station; as, high and low. [1913 Webster] 3. (Card Playing) The highest card dealt or drawn. [1913 Webster] {High, low, jack,… … The Collaborative International Dictionary of English