Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

he+told+me+that

  • 1 told

    /tel/ * ngoại động từ told - nói, nói với, nói lên, nói ra =to tell the truth+ nói sự thật =to tell someone something+ nói với ai điều gì - nói cho biết, bảo =we are told that...+ người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... - chỉ cho, cho biết =to tell the way+ chỉ đường cho =to tell the time+ chỉ giờ - biểu thị, biểu lộ, tỏ =her face told her joy+ nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng - kể, thuật lại =to tell a story+ kể một câu chuyện - xác định, phân biệt =to tell the difference+ xác định sự khác nhau =to tell right from wrong+ phân biệt phải trái - khẳng định, cả quyết =I can tell you it's not easy+ tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu - biết =tell him to come+ bảo nó đến - tiết lộ, phát giác =to tell a secret+ tiết lộ một điều bí mật - đếm, lần =to tell the votes+ kiểm phiếu =to tell one's beads+ lần tràng hạt =all told+ tất cả, cả thảy * nội động từ - nói về - ảnh hưởng đến, có kết quả =it tells upon his health+ điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta !to tell against - làm chứng chống lại, nói điều chống lại !to tell off - định, chọn, lựa; phân công - (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội !to tell on - làm mệt, làm kiệt sức - (thông tục) mách !to tell over - đếm !to get told off - bị làm nhục, bị mắng nhiếc !to tell the tale - (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng !to tell the world - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định !you are telling me - (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

    English-Vietnamese dictionary > told

  • 2 tell

    /tel/ * ngoại động từ told - nói, nói với, nói lên, nói ra =to tell the truth+ nói sự thật =to tell someone something+ nói với ai điều gì - nói cho biết, bảo =we are told that...+ người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... - chỉ cho, cho biết =to tell the way+ chỉ đường cho =to tell the time+ chỉ giờ - biểu thị, biểu lộ, tỏ =her face told her joy+ nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng - kể, thuật lại =to tell a story+ kể một câu chuyện - xác định, phân biệt =to tell the difference+ xác định sự khác nhau =to tell right from wrong+ phân biệt phải trái - khẳng định, cả quyết =I can tell you it's not easy+ tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu - biết =tell him to come+ bảo nó đến - tiết lộ, phát giác =to tell a secret+ tiết lộ một điều bí mật - đếm, lần =to tell the votes+ kiểm phiếu =to tell one's beads+ lần tràng hạt =all told+ tất cả, cả thảy * nội động từ - nói về - ảnh hưởng đến, có kết quả =it tells upon his health+ điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta !to tell against - làm chứng chống lại, nói điều chống lại !to tell off - định, chọn, lựa; phân công - (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội !to tell on - làm mệt, làm kiệt sức - (thông tục) mách !to tell over - đếm !to get told off - bị làm nhục, bị mắng nhiếc !to tell the tale - (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng !to tell the world - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định !you are telling me - (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi

    English-Vietnamese dictionary > tell

  • 3 sagen

    - {to observe} quan sát, nhận xét, theo dõi, tiến hành, cử hành, làm, tuân theo, chú ý giữ, tôn trọng - {to say (said,said) that is to say tức là, nói một cách khác, hay là, ít nhất thì - {to speak (spoke,spoken) nói, nói với, nói chuyện, nói lên, phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn, sủa, nổ, kêu, giống như thật, trông giống như thật, nói rõ, chứng tỏ, gọi, nói chuyện với - {to tell (told,told) nói ra, nói cho biết, bảo, chỉ cho, cho biết, biểu thị, biểu lộ, tỏ, kể, thuật lại, xác định, phân biệt, khẳng định, cả quyết, biết, tiết lộ, phát giác, đếm, lần, nói về, ảnh hưởng đến - có kết quả = ja sagen {to say the word}+ = sagen wir {say}+ = nein sagen {to deny; to refuse}+ = ich muß sagen {I declare; I'm bound to say}+ = ich will sagen {I mean to say}+ = das will viel sagen {that's saying a lot}+ = ich darf wohl sagen {I dare say}+ = wie soll ich sagen? {how shall I put it?}+ = das kann man laut sagen {you may say it openly}+ = man kann ruhig sagen {it is safe to say}+ = das will sehr viel sagen {that is saying a lot}+ = es läßt sich nicht sagen {there's no saying}+ = um es ganz offen zu sagen {to put it bluntly}+ = es liegt mir fern zu sagen {I am far from saying}+ = er hat etwas dabei zu sagen {he has a say in the matter}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sagen

  • 4 so

    /sou/ * phó từ - như thế, như vậy =if so+ nếu như vậy =is that so?+ có như thế không? - cũng thế, cũng vậy =you like tea and so do I+ anh thích uống chè, tôi cũng vậy - đến như thế, dường ấy, đến như vậy =why are you so late?+ sao anh lại đến muộn đến như thế? - thế (dùng trong câu hỏi) =why so?+ tại sao thế?, sao lại thế? =how so?+ sao lại như thế được - chừng, khoảng =a week or so+ chừng một tuần lễ =he must be forty or so+ anh ta bốn mươi hay khoảng thế, ông ta chừng bốn mươi !ever so - (xem) ever !and so on; and so forth - vân vân ![in] so far as - (xem) far !so as; so that - để, để cho, đặng =I tell you that so as to avoid trouble+ tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà =I speak slowly so that you may understand me+ tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi !so be it - đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi !so far - (xem) far !so long as - (xem) long !so to speak; so to say - ấy là nói như vậy !so...that... - đến mức mà..., đến nỗi mà... =it's so cold that I can't go out+ rét quá đến mức mà tôi không ra ngoài được !so many men so many mind - mỗi người mỗi ý * liên từ - vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó =I was ill and so I could not come+ tôi bị ốm vì vậy tô không đến được - thế là (trong câu cảm thán) =so you are back again!+ thế là anh lại trở lại !so it be done, it matters not how - đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được * thán từ - được!, được thôi!; cứ đứng yên! cứ yên! ((cũng) soh) * danh từ - thế =I don't think+ tôi không nghĩ thế =I told you so+ tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà =you don't say so?+ thế à?

    English-Vietnamese dictionary > so

  • 5 wissen

    (wußte,gewußt) - {to aware} - {to tell (told,told) nói, nói với, nói lên, nói ra, nói cho biết, bảo, chỉ cho, cho biết, biểu thị, biểu lộ, tỏ, kể, thuật lại, xác định, phân biệt, khẳng định, cả quyết, biết, tiết lộ, phát giác, đếm - lần, nói về, ảnh hưởng đến, có kết quả = wissen (wußte,gewußt) [von,um] {to know (knew,known) [of]}+ = wissen, daß {to be conscious that}+ = nicht wissen {to be unaware}+ = etwas zu tun wissen {to know how to do something}+ = man kann nie wissen! {you never can tell!}+ = man kann nicht wissen {there is no knowing; there is no saying}+ = sich zu helfen wissen {to find a way; to know what to do}+ = man kann nicht wissen [wie] {there is no telling [how]}+ = wissen wo es lang geht {to be streetwise}+ = ich möchte gern wissen [wie,warum,ob] {I wonder [how,why,whether]}+ = sich nicht zu helfen wissen {to be at a loss; to be at one's wits' end}+ = sich nicht mehr zu helfen wissen {to get to the end of one's tether}+ = ich möchte gern wissen, wer er ist {I wonder who he is}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > wissen

  • 6 sprechen

    (sprach,gesprochen) - {to frame} dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên, điều chỉnh, làm cho hợp, lắp, chắp, hư cấu, tưởng tượng, nghĩ ra, trình bày, phát âm, đặt vào khung, lên khung, dựng khung, đầy triển vọng to frame well) - {to say (said,said) that is to say tức là, nói một cách khác, hay là, ít nhất thì - {to voice} bày tỏ, nói lên, phát thành âm kêu = sprechen (sprach,gesprochen) [mit] {to converse [with]}+ = sprechen (sprach,gesprochen) [von] {to allude [to]}+ = sprechen (sprach,gesprochen) [über] {to tell (told,told) [about]}+ = sprechen (sprach,gesprochen) (Recht) {to administer}+ = sprechen (sprach,gesprochen) [gegen] {to militate [against]}+ = sprechen (sprach,gesprochen) [über,von,mit] {to talk [about,of,to]}+ = sprechen (sprach,gesprochen) [mit,von,über] {to speak (spoke,spoken) [with,of,on]}+ = sprechen zu {to address}+ = sprechen für {to speak for}+ = laut sprechen {to bawl}+ = frei sprechen {to speak off the cuff}+ = offen sprechen {to speak broad}+ = leise sprechen {to lower one's voice; to talk low}+ = hastig sprechen {to splutter}+ = lauter sprechen {to speak up}+ = heilig sprechen {to saint}+ = langsam sprechen {to drawl [out]}+ = geziert sprechen {to flourish; to mince one's words}+ = nicht zu sprechen {not at home}+ = deutlich sprechen {to speak up}+ = gebildet sprechen {to talk fine}+ = schlecht sprechen [von] {to speak evil [of]}+ = aufhören zu sprechen {to cease talking}+ = mit jemandem sprechen {to speak to someone}+ = für sich selbst sprechen {to tell one's own tale}+ = wenn du deutsch sprechen kannst {if you can speak German}+ = mit jemandem nicht mehr sprechen {not on speaking terms with}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > sprechen

  • 7 erzählen

    - {to narrate} kể lại, thuật lại - {to recount} thuật kỹ lại, kể lại chi tiết - {to relate} liên hệ, liên kết, có quan hệ, có liên quan, có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với - {to say (said,said) that is to say tức là, nói một cách khác, hay là, ít nhất thì = erzählen [von,über] {to tell (told,told) [of,about]}+ = von etwas erzählen {to talk about something}+ = lang und breit erzählen {to tell a long rigmarole}+ = etwas lang und breit erzählen {to make a short story long}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > erzählen

  • 8 berichten

    - {to recount} thuật kỹ lại, kể lại chi tiết - {to relate} kể lại, thuật lại, liên hệ, liên kết, có quan hệ, có liên quan, có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với - {to report} nói lại, báo cáo, tường trình, viết phóng sự, đồn, đưa tin, nói về, phát biểu về, báo, trình báo, tố cáo, tố giác - {to return} trở lại, trở về, trả lại, hoàn lại, gửi trả, dội lại, chiếu lại, đánh trả, đáp lại, trả lời, đối lại, đáp lại dùng trong câu xen giữa câu khác), để lại chỗ cũ, ngỏ lời, tuyên, khai báo - bầu vào quốc hội, đánh theo - {to say (said,said) that is to say tức là, nói một cách khác, hay là, ít nhất thì - {to state} phát biểu, nói rõ, tuyên bố, định, biểu diễn bằng ký hiệu - {to tell (told,told) nói, nói với, nói lên, nói ra, nói cho biết, bảo, chỉ cho, cho biết, biểu thị, biểu lộ, tỏ, kể, xác định, phân biệt, khẳng định, cả quyết, biết, tiết lộ, phát giác, đếm, lần, ảnh hưởng đến - có kết quả = berichten [über] {to report [of]}+ = etwas einseitig berichten {to give an one-sided account of something}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > berichten

  • 9 how

    /hau/ * phó từ - thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao =he doesn't know how to behave+ hắn không biết xử sự thế nào =how comes it? how is it?+ sao, sự thể ra sao? sao lại ra như vậy? =how now?+ sao, thế là thế nào? =how so?+ sao lại như thế được? =how is it that...?+ làm sao mà...?, làm thế nào mà...? - bao nhiêu; giá bao nhiêu =how old is he?+ hắn bao nhiêu tuổi? =how much (many)?+ bao nhiêu? =how long?+ dài bao nhiêu? bao lâu? =how are eggs today?+ hôm nay trứng giá bao nhiêu? - làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế =how beautiful!+ sao mà đẹp thế! thật là đẹp biết bao! - rằng, là =he told us how he had got a job+ anh a nói với chúng tôi rằng anh ta đã kiếm được một công việc làm - như, theo cái cách =do it how you can+ anh làm việc đó như anh có thể; hây làm việc đó theo như cái cách mà anh có thể làm được !and how! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ! !here's how! - (xem) here !how are you! !how do you do! !how d'ye do? - anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau) !how the deuce (devil, dickens)... !how on earth... - quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà... !how is that for high (queer, a surprise)? - sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế? !how much? - (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì? =he plays the saxtuba - Plays the how much?+ nó biết thổi kèn xactuba biết thổi cái đếch gì * danh từ - cách làm, phương pháp làm =the how of it+ cách làm cái đó

    English-Vietnamese dictionary > how

  • 10 such

    /sʌtʃ/ * tính từ - như thế, như vậy, như loại đó =such people as these+ những người như thế =experiences such as this are rare+ những kinh nghiệm như vật rất hiếm =I've never seen such a thing+ tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ =don't be in such a hurry+ không phải vội vã đến thế - thật là, quả là =such a beautiful day!+ một ngày thật là đẹp! - đến nỗi =the oppression was such as to make everyone rise up+ sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy =he told such a strange story that nobody believed it+ anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được - (như) such-and-such !such father such son - cha nào con nấy !such master such servant - thầy nào tớ ấy * danh từ - cái đó, điều đó, những cái đó, những thứ đó; những cái như vậy, những điều như vậy =I may have offended, but such was not my intention+ tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi =customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused+ khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng - (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca); (văn học) những ai, ai =let such as have any objections take the floor+ những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu !all such - những người như thế !as such - như vậy, như thế, với cương vị như thế

    English-Vietnamese dictionary > such

  • 11 Ihnen

    - {you} anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày, ai, người ta = Nach Ihnen! {After you!}+ = das gehört Ihnen {this is yours}+ = Zieht es Ihnen? {Are you in a draught?}+ = wann es Ihnen paßt {at your leisure}+ = wie geht es Ihnen? {how do you feel?; how goes the world with you?}+ = Fehlt Ihnen etwas? {Is anything wrong with you?}+ = Niemand außer Ihnen. {No person other than yourself.}+ = wie gefällt es Ihnen? {how do you like it?}+ = kann ich Ihnen helfen? {may I help you?}+ = wenn es Ihnen recht ist {if you please}+ = es steht Ihnen sehr gut {it's very becoming to you}+ = ich will Ihnen was sagen {I'll tell you what}+ = ich habe es Ihnen gesagt {I told you so}+ = ich danke Ihnen vielmals {thank you very much indeed}+ = Mit Ihnen bin ich fertig. {I've finished with you.}+ = wenn es Ihnen gerade paßt {at your leisure}+ = Gefällt Ihnen das besser? {do you like this better?}+ = ganz wie es Ihnen beliebt {just as you like}+ = Ich werde Ihnen was husten. {I'll see you further first.}+ = beiliegend senden wir Ihnen {enclosed, please find}+ = es steht Ihnen frei zu gehen {you are at liberty to go; you are free to go}+ = es liegt an Ihnen, es zu tun {it lies with you to do it}+ = womit kann ich Ihnen dienen? {what can I do for you?}+ = hiermit teilen wir Ihnen mit {this is to inform you}+ = das wird Ihnen ungeheuer gut tun {that will do you a world of good}+ = die Entscheidung liegt bei Ihnen {it rests you to decide}+ = Das dürfte Ihnen bekannt sein. {You're probably aware of it.}+ = ich trage es Ihnen nicht nach! {no ill feelings!}+ = kann ich Ihnen behilflich sein? {can I be of any service?}+ = Darf ich Ihnen behilflich sein? {Can I give you a hand?}+ = Ihnen im voraus bestens dankend {Thanking you in anticipation}+ = darf ich mich Ihnen anschließen? {may I join you?}+ = nehmen Sie das, was Ihnen gefällt {take whichever you like}+ = es hängt in hohem Maß von Ihnen ab {it depends largely upon you}+ = Das ist sehr freundlich von Ihnen. {It's very good of you.}+ = Ich beehre mich, Ihnen mitzuteilen {I beg to inform you}+ = ich wette mit Ihnen fünf gegen eins {I bet you five to one}+ = Ich sage Ihnen, was wirklich dran ist. {I'll give you the low down.}+ = Auswendig kann ich Ihnen nichts sagen. {I can't tell you off-hand.}+ = wenn ich Ihnen das alles erzählen sollte {if I were you to tell you all that}+ = er kann sich mit Ihnen nicht vergleichen {he cannot compare with you}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Ihnen

  • 12 one

    /wʌn/ * tính từ - một =room one+ phòng một =volume one+ tập một =the Vietnamese nation is one and undivided+ dân tộc Việt Nam là một và thống nhất =he will be one in a month+ một tháng nữa thì nó sẽ lên một - như thế không thay đổi =to remain for ever one+ mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi !all one - (xem) all !to be made one - kết hôn, lấy nhau * danh từ - một =to come by ones and twos+ đến từng một hay hai người một =goods that are sold in ones+ hàng hoá bán từng cái một =never a one+ không một ai - một giờ =he will come at one+ một giờ anh ấy sẽ đến - cú đấm =to give someone one on the nose+ đấm ai một cú vào mũi !the all and the one - tính tống thể và tính thống nhất !at one - đã làm lành (với ai) - đồng ý (với ai) !in the year one - (xem) year !it's ten to one that he won't come - chắc chắn là anh ta sẽ không đến !one by one - lần lượt từng người một, từng cái một !one after another - (xem) another * danh từ - một người nào đó, một (người, vật...) =many a one+ nhiều người =the dear ones+ người thân thuộc =the Holy One+ Chúa, Thượng đế =the Evil One+ quỷ, quỷ sứ - người ta, ai =it offends one in to be told one is not wanted+ bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực

    English-Vietnamese dictionary > one

  • 13 straight

    /streit/ * tính từ - thẳng =straight line+ đường thẳng =straight hair+ tóc thẳng, tóc không quăn =straight as a post+ thẳng như cái cột - thẳng, thẳng thắn, chân thật =straight speaking+ nói thẳng =to be perfectly straight in one's dealings+ rất chân thật trong việc đối xử - ngay ngắn, đều =to put things straight+ sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn =to put a room straight+ xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự !a straight race - cuộc đua hào hứng !a straight tip - lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa) !a whisky straight - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha !to vote the straight ticket - bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình * phó từ - thẳng, suốt =to go straight+ đi thẳng =he came straight from home+ anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây - thẳng, thẳng thừng =I told it him straight out+ tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó - đúng, đúng đắn, chính xác =to see straight+ nhìn đúng =to shoot straight+ bắn trúng - (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức !straight away - ngay lập tức, không chậm trễ !straight off - không do dự - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away * danh từ - sự thẳng =to be out of the straight+ không thẳng, cong - chỗ thẳng, đoạn thẳng - (đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì)

    English-Vietnamese dictionary > straight

  • 14 der Wein

    - {wine} rượu vang, rượu, rượu thuốc, tiệc rượu sau bữa ăn, màu rượu vang, màu đỏ sẫm = der Wein (Trauben) {grapes}+ = der junge Wein {new wine}+ = der wilde Wein {Virginia creeper}+ = der wilde Wein (Botanik) {Virginian creeper}+ = Wein trinken {to wine}+ = der Schluck Wein {draught of wine}+ = das Hohlmaß für Wein (522.5 l) {pipe}+ = bei einem Glas Wein {over a glass of wine}+ = bei einer Flasche Wein {over a bottle}+ = Ist genug Wein für alle da? {Is there enough wine to go round?}+ = dem Wein tüchtig zusprechen {to do justice to the wine}+ = ich darf keinen Wein trinken {I am forbidden to drink wine}+ = Er stürzte den Wein hinunter. {He quaffed off the wine.}+ = das ist vielleicht ein guter Wein! {that is a wine for you!}+ = er schenkte mir reinen Wein ein {he told me the plain truth}+ = jemandem reinen Wein einschenken {to talk turkey to someone; to tell someone the plain truth}+ = Er trinkt bedächtig ein Glas Wein. {He nurses a glass of wine.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wein

  • 15 Er tut nur so.

    - {He is only pretending.} = Er trinkt viel. {He is a heavy drinker.}+ = Er weist ihn ab. {He gives him the fluff.}+ = Er ist pudelnaß. {He is like a drowned rat.}+ = Er verlor dabei. {He came off a loser.}+ = Er ging heimwärts. {He headed for home.}+ = Er macht sich rar. {He makes himself scare.}+ = Er kennt sich aus. {He knows his stuff.}+ = Er bleibt höflich. {He keeps a civil tongue in his head.}+ = Er ist hilfsbereit. {He is being helpful.}+ = Er kommt viel herum. {He gets about a lot.}+ = Er ist daran schuld. {He is to blame for it.}+ = Er mischte sich ein. {He put his oar in.}+ = Er hat mich belogen. {He told me a lie.}+ = Er ist glattrasiert. {He is clean-shaven.}+ = Er geht mächtig ran. {He drives a hard bargain.}+ = Er hat es geschafft. {He brought home the bacon.}+ = Er ist nun einmal so. {He is like that.}+ = Er trägt nichts nach. {He bears no enmity.}+ = Er ist voreingenommen. {He is prejudiced.}+ = Er amüsierte sich gut. {He had a fine old time.}+ = Er war sehr ungezogen. {He was very off-hand.}+ = Er ist springlebendig. {He is full of beans.}+ = Er tat es absichtlich. {He did it on purpose.}+ = Er ist nicht mehr hier. {He isn't here any more.}+ = Er tickt nicht richtig. {He is wrong in the garvet.}+ = Er wird es noch bereuen. {He will live to rue it.}+ = Er hat nichts zu lachen. {His life is no bed of roses.}+ = Er ist gar nicht so dumm. {He knows a thing or two.}+ = Er zählt überhaupt nicht. {He simply doesn't count.}+ = Er trägt ihm nichts nach. {He doesn't hold a grudge against him.}+ = Er verliebte sich in sie. {He fell in love with her.}+ = Er sagte überhaupt nichts. {He didn't say anything at all.}+ = Er hat sich an ihm gerächt. {He took revenge on him.}+ = Er kommt vielleicht morgen. {He may come tomorrow.}+ = Er ließ es darauf ankommen. {He took his chance.}+ = Er ist ihm nicht gewachsen. {He is no match for him.}+ = Er ließ sich entschuldigen. {He asked to be excused.}+ = Er nähme es nicht geschenkt. {He wouldn't give it house-room.}+ = Er hat nicht seinesgleichen. {He has not his fellow.}+ = Er wurde von ihm reingelegt. {He was taken in by him.}+ = Er läßt sich nicht abweisen. {He'll take no refusal.}+ = Er kann sich alles erlauben. {He gets away with everything.}+ = Er kann sich nicht benehmen. {He doesn't know how to behave.}+ = Er versuchte es nicht einmal. {He didn't even begin to try.}+ = Er ließ sich leicht überreden. {He was easily persuaded.}+ = Er ist grenzenlos eingebildet. {He thinks no end of himself.}+ = Er arbeitet von früh bis spät. {He works from morning to night.}+ = Er ist zwar arm, aber ehrlich. {Though he's poor, he's an honest man.}+ = Er ist schrecklich langweilig. {He is an awful bore.}+ = Er versuchte es mir anzudrehen. {He tried to palm it off on me.}+ = Er weiß nicht, was er tun soll. {He is in a quandary.}+ = Er ist kaum zufriedenzustellen. {He is a hard man to please.}+ = Er kommt wie gewöhnlich zu spät. {He is late as usual.}+ = Er ist total verschossen in sie. {He is nuts about her.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Er tut nur so.

  • 16 roundly

    /'raundli/ * phó từ - tròn trặn - hoàn hảo, hoàn toàn =to accomplish roundly a day+ hoàn thành tốt một nhiệm vụ - thẳng, không úp mở =I told him roundly that...+ tôi nói thẳng với anh ta rằng... =to be roundly abused+ bị chửi thẳng vào mặt

    English-Vietnamese dictionary > roundly

  • 17 some

    /sʌm, səm/ * tính từ - nào đó =ask some experienced person+ hãy hỏi một người nào đó có kinh nghiệm - một ít, một vài, dăm ba =to drink some water+ uống một ít nước =to eat some bread+ ăn một ít bánh mì =to bring some pens+ mang đến một vài cái bút - khá nhiều, đáng kể - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đúng (thật) là, ra trò =this is some achievement!+ đây đúng là một thành tựu! * danh từ - một vài, một ít (người, cái gì) =some agree with us+ một vài người đồng ý với chúng tôi =some of his friends told him so+ vài anh bạn của nó nói với nó như thế =I like those roses, please give me some+ tôi thích những bông hồng kia, anh làm ơn cho tôi xin một vài bông !and the some - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) và còn nhiều hơn thế nữa * phó từ - (từ lóng) đến một chừng mực nào đó; một tí; hơi =to be some angry+ tức giận một tí, hơi giận - khoảng chừng =we are some 60 in all+ chúng tôi khoảng 60 người cả thảy =I waited some few minutes+ tôi đã đợi một vài phút

    English-Vietnamese dictionary > some

  • 18 tale

    /teil/ * danh từ - truyện, truyện ngắn =tale of adventure+ truyện phiêu lưu mạo hiểm - chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu - (từ cổ,nghĩa cổ) số lượng !to tell tales - mách lẻo !that tells its own tale - điều ấy đã rõ rồi, miễn phê bình !twice-told tale - chuyện cũ rích !I want to tell my own tale - tôi muốn nói lên quan điểm của tôi về vấn đề đó

    English-Vietnamese dictionary > tale

См. также в других словарях:

  • If I Told You That — Infobox Single Name = If I Told You That Caption = If I Told You That single cover. Artist = Whitney Houston and George Michael from Album = Released = August 8, 2000 Format = CD single Recorded = 1998 Genre = Soul, R B Length = 4:33 Label =… …   Wikipedia

  • If I Told You That — «If I Told You That» Sencillo de Whitney Houston y George Michael del álbum Whitney: The Greatest Hits Formato CD Maxi y Video Grabación 2000 Género(s) Pop …   Wikipedia Español

  • Shouldn't a Told You That — Infobox Album Name = Shouldn t a Told You That Type = Studio album Longtype = Artist = Dixie Chicks Released = 1993 Recorded = Genre = Country Length = 33:54 Label = Crystal Clear Sound Producer = Steve Fishell Reviews = Allmusic Rating|3|5 [http …   Wikipedia

  • That's So Suite Life of Hannah Montana — That s So Raven The Suite Life of Zack Cody Hannah Montana episode DVD cover Episode no …   Wikipedia

  • that — 1 determiner plural those 1 used to talk about a person, thing, idea etc that has already been mentioned or that the person you are talking to knows about already: Who was that man I saw you with last night? | Those flowers that you gave me… …   Longman dictionary of contemporary English

  • that — 1. conjunction /ðæt,ðət/ a) Introducing a hypothetical fact or supposition: ‘given that’, ‘as would appear from the fact that’. He told me that the book is a good read. b) With antecedent or : introducing the result of the main clause. What, are… …   Wiktionary

  • That's So Raven — Format Family Teen sitcom Fantasy Created by Michael Poryes Susan Sherman …   Wikipedia

  • That Mitchell and Webb Look — Format Comedy sketch show Starring David Mitchell Robert …   Wikipedia

  • That Obscure Object of Desire — Directed by Luis Buñuel Produced by Serge Silberman …   Wikipedia

  • That Was the Year That Was — Live album by Tom Lehrer Released 1965 …   Wikipedia

  • That Certain Summer — is a 1972 American television movie directed by Lamont Johnson. The teleplay by Richard Levinson and William Link was the first to deal sympathetically with homosexuality. Produced by Universal Television, it was broadcast as an ABC Movie of the… …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»