Перевод: со всех языков на все языки

со всех языков на все языки

he+had+you+there

  • 121 take

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > take

  • 122 taken

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > taken

  • 123 took

    /teik/ * danh từ - sự cầm, sự nắm, sự lấy - chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) =a great take of fish+ mẻ cá lớn - tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) - (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) * ngoại động từ took; taken - cầm, nắm, giữ =to take something in one's hand+ cầm vật gì trong tay =to take someone by the throat+ nắm cổ ai - bắt, chiếm =to be taken in the act+ bị bắt quả tang =to take a fortress+ chiếm một pháo đài - lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra =if you take 5 from 12 you have 7 left+ lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 - mang, mang theo, đem, đem theo =you must take your raincoat+ anh phải mang theo áo mưa =take this letter to the post+ hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện - đưa, dẫn, dắt =I'll take the children for a walk+ tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi =the tram will take you there in ten minutes+ xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút - đi, theo =to take a bus+ đi xe buýt =we must have taken the wrong road+ hẳn là chúng tôi đi lầm đường - thuê, mướn, mua =to take a ticket+ mua vé =to take a house+ thuê một căn nhà - ăn, uống, dùng =will you take tea or coffee?+ anh uống (dùng) trà hay cà phê? =to take breakfast+ ăn sáng, ăn điểm tâm =to take 39 in boot+ đi giày số 39 - ghi, chép, chụp =to take notes+ ghi chép =to have one's photograph taken+ để cho ai chụp ảnh - làm, thực hiện, thi hành =to take a journey+ làm một cuộc du lịch =to take a bath+ đi tắm - lợi dụng, nắm =to take the opportunity+ lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội =to take advantage of+ lợi dụng - bị, mắc, nhiễm =to take cold+ bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh =to be taken ill+ bị ốm - coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy =to take a joke in earnest+ coi đùa làm thật =do you take my meaning?+ anh có hiểu ý tôi không? - đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải =it would take a strong man to move it+ phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi =it does not take more than two minutes to do it+ làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút - chịu, chịu đựng, tiếp, nhận =to take a beating+ chịu một trận đòn =enemy troops took many casualties+ quân địch bị tiêu diệt nhiều =to take all the responsibility+ chịu (nhận) hết trách nhiệm - được, đoạt; thu được =to take a first prize in...+ được giải nhất về... =to take a degree at the university+ tốt nghiệp đại học - chứa được, đựng =the car can't take more than six+ chiếc xe không chứa được quá sáu người - mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) =the "Times" is the only paper he takes+ tờ " Thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn - quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn =to be taken with+ bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm - vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở =to take an obstacle+ vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại =the thoroughbred takes the hedge with greatest ease+ con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng =to take the water+ nhảy xuống nước =the bandits had taken the forest+ bọn cướp đã trốn vào rừng * nội động từ - bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) =the medicine did not take+ thuốc không có hiệu lực - ăn ảnh =she does not take well+ cô ta không ăn ảnh lắm - thành công, được ưa thích =his second play took even more than the first+ vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất !to take after - giống =he takes after his uncle+ nó giống ông chú nó !to take along - mang theo, đem theo =I'll take that book along with me+ tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi !to take aside - kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng !to take away - mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi !to take back - lấy lại, mang về, đem về =to take back one's words+ nói lại, rút lui ý kiến !to take down - tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống - tháo ra, dỡ ra - ghi chép - làm nhục, sỉ nhục - nuốt khó khăn !to take from - giảm bớt, làm yếu !to take in - mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) - tiếp đón; nhận cho ở trọ =to take in lodgers+ nhận khách trọ - thu nhận, nhận nuôi =to take in an orphan+ nhận nuôi một trẻ mồ côi - mua dài hạn (báo chí...) - nhận (công việc) về nhà làm =to take in sewing+ nhận đồ khâu về nhà làm - thu nhỏ, làm hẹp lại =to take in a dress+ khâu hẹp cái áo - gồm có, bao gồm - hiểu, nắm được, đánh giá đúng =to take in a situation+ nắm được tình hình - vội tin, nhắm mắt mà tin =to take in a statement+ nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố - lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy !to take into - đưa vào, để vào, đem vào =to take someone into one's confidence+ thổ lộ chuyện riêng với ai =to take it into one's head (mind)+ có ý nghĩ, có ý định !to take off - bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi =to take off one's hat to somebody+ thán phục ai - dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) =to take oneself off+ ra đi, bỏ đi - nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích - nuốt chửng, nốc, húp sạch - bớt, giảm (giá...) - bắt chước; nhại, giễu - (thể dục,thể thao) giậm nhảy - (hàng không) cất cánh !to take on - đảm nhiệm, nhận làm, gách vác =to take on extra work+ nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) =to take on responsibilities+ đảm nhận trách nhiệm - nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố =to take someone on at billiards+ nhận đấu bi a với ai =to take on a bet+ nhận đánh cuộc - nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) - dẫn đi tiếp - (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên !to take out - đưa ra, dẫn ra ngoài - lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi =to take out a stain+ xoá sạch một vết bẩn =to take it out of+ rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) - nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) - nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào =as he could not get paid he took it out in goods+ vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào !to take over - chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) - tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục =we take over Hanoi in 1954+ chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 =to take over the watch+ thay (đổi) phiên gác !to take to - dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến =the ship was sinking and they had to take to the boats+ tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền - chạy trốn, trốn tránh =to take to flight+ bỏ chạy, rút chạy =to take to the mountain+ trốn vào núi - bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm =to take to drinking+ bắt đầu nghiện rượu =to take to bad habits+ nhiễm những thói xấu =to take to chemistry+ ham thích hoá học - có cảm tình, ưa, mến =the baby takes to her murse at once+ đứa bé mến ngay người vú =to take to the streets+ xuống đường (biểu tình, tuần hành...) !to take up - nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên - cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) =the car stops to take up passengers+ xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách - tiếp tục (một công việc bỏ dở...) - chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) - thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) - hút, thấm =sponges take up water+ bọt biển thấm (hút) nước - bắt giữ, tóm =he was taken up by the police+ nó bị công an bắt giữ - (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc - ngắt lời (ai...) - đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) - hiểu =to take up someone's idea+ hiểu ý ai - nhận, áp dụng =to take up a bet+ nhận đánh cuộc =to take up a challenge+ nhận lời thách =to take up a method+ áp dụng một phương pháp - móc lên (một mũi đan tuột...) =to take up a dropped stitch+ móc lên một mũi đan tuột - vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) !to take up with - kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với !to take aim - (xem) aim !to take one's chance - (xem) chance !to take earth - chui xuống lỗ (đen & bóng) !to take one's life in one's hand - liều mạng

    English-Vietnamese dictionary > took

  • 124 М-155

    ПО МИЛОСТИ PrepP Invar Prep the resulting PrepP is adv
    1. \М-155 чьей, кого iron because of s.o. 's fault
    thanks to
    (all) because of one has s.o. to thank for... one can thank s.o. for...
    one owes it (all) to s.o. (Иванов:) По вашей милости на свете скоро будут рождаться один только нытики и психопаты (Чехов 4). (I.:) Thanks to people like you, there'll soon be nothing but malcontents and psychotics born into the world (4a).
    (Глагольев 2:) По его милости я воротился с одной только зубочисткой! (Чехов 1). (G. Jr.:) Because of him I came back with nothing but my toothbrush (1a).
    ...По твоей милости перенёс я горя-то немало...» (Гончаров 1). "I can thank you for the trouble I've had..." (1b).
    «Я сына хотел на дантиста выучить, а где он - сын, а? И по твоей милости...» (Максимов 3). "I wanted to train my son to be a dentist, but where is he now, where's my son now, eh? I owe it all to you" (3a).
    2. \М-155 чьей, кого-чего obs with the benefit of s.o. 's help or through some beneficial actions or means
    thanks to
    by the kindness of s.o. owing to.
    По милости Пугачёва, я имел добрую лошадь... (Пушкин 2). Thanks to Pugachev, I had a good horse... (2b).
    Печально простились мы с ним (Прудоном)... С тех пор я не видал его в 1851 году, когда я, по милости Леона Фоше, приезжал в Париж на несколько дней, он был отослан в какую-то центральную тюрьму (Герцен 2). It was a mournful parting.... Si псе then I have not seen him (Proudhon)
    in 1851 when, by the kindness of Leon Faucher, I visited Paris for a few days, he had been sent away to some central prison (2a).

    Большой русско-английский фразеологический словарь > М-155

  • 125 по милости

    [PrepP; Invar; Prep; the resulting PrepP is adv]
    =====
    1. по милости чьей, кого iron because of s.o.'s fault:
    - one has s.o. to thank for...;
    - one can thank s.o. for...;
    - one owes it (all) to s.o.
         ♦ [Иванов:] По вашей милости на свете скоро будут рождаться один только нытики и психопаты (Чехов 4). [I.:] Thanks to people like you, there'll soon be nothing but malcontents and psychotics bom into the world (4a).
         ♦ [Глагольев 2:] По его милости я воротился с одной только зубочисткой! (Чехов 1). [G. Jr.:] Because of him I came back with nothing but my toothbrush (1a).
         ♦ "...По твоей милости перенёс я горя-то немало..." (Гончаров 1). "I can thank you for the trouble Tve had..." (1b).
         ♦ "Я сына хотел на дантиста выучить, а где он - сын, а? И по твоей милости..." (Максимов 3). "I wanted to train my son to be a dentist, but where is he now, where's my son now, eh? I owe it all to you" (3a).
    2. по милости чьей, кого-чего obs with the benefit of s.o.'s help or through some beneficial actions or means:
    - by the kindness of s.o.;
    - owing to.
         ♦ По милости Пугачёва, я имел добрую лошадь... (Пушкин 2). Thanks to Pugachev, I had a good horse... (2b).
         ♦ Печально простились мы с ним [Прудоном]... С тех пор я не видал его; в 1851 году, когда я, по милости Леона Фоше, приезжал в Париж на несколько дней, он был отослан в какую-то центральную тюрьму (Герцен 2). It was a mournful parting.... Since then I have not seen him [Proudhon]: in 1851 when, by the kindness of Leon Faucher, I visited Paris for a few days, he had been sent away to some central prison (2a).

    Большой русско-английский фразеологический словарь > по милости

  • 126 lie

    I [laɪ]
    nome bugia f., menzogna f.

    to give the lie to sth., sb. — smentire qcs., qcn

    ••
    II 1. [laɪ] 2.
    verbo intransitivo ( forma in -ing lying; pass., p.pass. lied) mentire (to sb. a qcn.; about su, riguardo a)
    III [laɪ]
    nome (position) disposizione f., posizione f.
    IV [laɪ]
    1) (in horizontal position) [person, animal] (action) stendersi, distendersi, sdraiarsi; (state) stare disteso, stare sdraiato, giacere; [ objects] giacere

    to lie face down — stare a faccia in giù, mettersi a faccia in giù

    2) (be situated) essere situato, trovarsi; (remain) restare

    to lie open — [ book] essere aperto

    to lie before sb. — [life, career] aprirsi a qcn.

    to lie in — [cause, secret, fault] stare in; [popularity, strength] venire da

    to lie in doing — [solution, cure] consistere nel fare

    to lie behind (be hidden) stare nascosto dietro; (instigate) essere all'origine di

    to lie over — [ atmosphere] aleggiare su [place, gathering]

    ••
    * * *
    I 1. noun
    (a false statement made with the intention of deceiving: It would be a lie to say I knew, because I didn't.)
    2. verb
    (to say etc something which is not true, with the intention of deceiving: There's no point in asking her - she'll just lie about it.)
    II present participle - lying; verb
    1) (to be in or take a more or less flat position: She went into the bedroom and lay on the bed; The book was lying in the hall.)
    2) (to be situated; to be in a particular place etc: The farm lay three miles from the sea; His interest lies in farming.)
    3) (to remain in a certain state: The shop is lying empty now.)
    4) ((with in) (of feelings, impressions etc) to be caused by or contained in: His charm lies in his honesty.)
    - lie down
    - lie in
    - lie in wait for
    - lie in wait
    - lie low
    - lie with
    - take lying down
    * * *
    I [laɪ]
    1. n
    bugia, menzogna

    to tell liesraccontare or dir bugie

    2. vi, lying prp
    II [laɪ]
    vi lay pt lain pp lying prp
    1) (also: lie down) sdraiarsi, distendersi, (be lying) essere sdraiato (-a) or disteso (-a), giacere, (dead body) giacere

    to lie low fig — tenersi nell'ombra, (hide) nascondersi

    2) (be situated) trovarsi, essere, (remain) rimanere

    the town lies in a valleyla città è situata or si trova in una valle

    where does the difficulty/difference lie? — dov'è or qual è la difficoltà/differenza?

    the challenge lies in... — la difficoltà sta nel...

    the best remedy lies in... — il miglior rimedio consiste nel...

    * * *
    I [laɪ]
    nome bugia f., menzogna f.

    to give the lie to sth., sb. — smentire qcs., qcn

    ••
    II 1. [laɪ] 2.
    verbo intransitivo ( forma in -ing lying; pass., p.pass. lied) mentire (to sb. a qcn.; about su, riguardo a)
    III [laɪ]
    nome (position) disposizione f., posizione f.
    IV [laɪ]
    1) (in horizontal position) [person, animal] (action) stendersi, distendersi, sdraiarsi; (state) stare disteso, stare sdraiato, giacere; [ objects] giacere

    to lie face down — stare a faccia in giù, mettersi a faccia in giù

    2) (be situated) essere situato, trovarsi; (remain) restare

    to lie open — [ book] essere aperto

    to lie before sb. — [life, career] aprirsi a qcn.

    to lie in — [cause, secret, fault] stare in; [popularity, strength] venire da

    to lie in doing — [solution, cure] consistere nel fare

    to lie behind (be hidden) stare nascosto dietro; (instigate) essere all'origine di

    to lie over — [ atmosphere] aleggiare su [place, gathering]

    ••

    English-Italian dictionary > lie

  • 127 во всяком случае

    тж. во всяком разе
    прост.
    1) (при всех условиях, при любых обстоятельствах, несмотря ни на что) anyway; at any rate; in any case; whatever happens; at all events

    - Я ставлю рубль. - Нет, нет, нет... копейку ставь! - Дураки вы. Ведь рубль во всяком случае дороже копейки, - объясняет гимназист. (А. Чехов, Детвора) — 'I'll stake a rouble.' 'No, no, no... You must put down a kopeck.' 'You stupids. A rouble is worth more than a kopeck anyway,' the schoolboy explains.

    Стихи, конечно, слабые - это ясно... И с чего он решил, что в редакции может понравиться? Да тут навалом таких тетрадей, со всей страны, он сам видел - целыми кипами по шкафам. Во всяком случае, он сейчас заберёт всё, расплатится и уедет. (И. Ракша, Евразия) — Of course the poems were bad - that was obvious... What had made him think they would like them at the publishers? Why, they had mountains of that sort of exercise book, from all over the country, he had seen them himself, lying in piles in the cupboards. At any rate he would pick it all up, pay his bill and leave.

    2) (хотя бы, всё-таки; самое меньшее, не меньше чем) <or> at least

    Ей казалось, что прожила она тут очень долго, целую жизнь, или уж во всяком случае несколько очень значительных лет, в течение которых она стала много старше душой. (М. Алигер, Соловьиная песня) — She felt as though she had lived there a long time, a whole lifetime, or at least for several very important years during which she had matured considerably.

    Вообще-то рынок этот назывался вовсе не Птичьим, а Калитниковским - так, во всяком случае, было написано на воротах. (А. Рекемчук, Мальчики) — It was really Kalitnikovsky Market, or at least that was what was written up over the gate.

    Русско-английский фразеологический словарь > во всяком случае

  • 128 instruct

    1) (to teach or train (a person in a subject or skill): Girls as well as boys should be instructed in woodwork.) instruir
    2) (to order or direct (a person especially to do something): He was instructed to come here at nine o'clock; I have already instructed you how to cook the meat.) ordenar, dar instrucciones/órdenes a
    - instructive
    - instructively
    - instructiveness
    - instructor

    instruct vb enseñar / instruir
    tr[ɪn'strʌkt]
    1 (teach) instruir, enseñar; (inform) informar
    2 SMALLMILITARY/SMALL instruir
    3 (order) ordenar, mandar, dar instrucciones
    4 SMALLLAW/SMALL (solicitor, barrister) dar instrucciones a; (jury) instruir
    instruct [ɪn'strʌkt] vt
    1) teach, train: instruir, adiestrar, enseñar
    2) command: mandar, ordenar, dar instrucciones a
    v.
    adoctrinar v.
    aleccionar v.
    alumbrar v.
    apacentar v.
    desasnar v.
    disciplinar v.
    educar v.
    enseñar v.
    instruir v.
    ɪn'strʌkt
    1) ( command)

    to instruct somebody to + INF — ordenar a alguien que (+ subj)

    2) (frml)
    a) ( teach)

    to instruct somebody IN something — enseñarle algo a alguien, instruir* a alguien en algo

    b) ( inform) informar
    [ɪn'strʌkt]
    VT
    1) (=teach)

    to instruct sb in sth — enseñar algo a algn, instruir a algn en algo

    2) (=order)

    to instruct sb to do sthmandar or ordenar a algn que haga algo

    3) (Brit) [+ solicitor, barrister] dar instrucciones a, instruir
    * * *
    [ɪn'strʌkt]
    1) ( command)

    to instruct somebody to + INF — ordenar a alguien que (+ subj)

    2) (frml)
    a) ( teach)

    to instruct somebody IN something — enseñarle algo a alguien, instruir* a alguien en algo

    b) ( inform) informar

    English-spanish dictionary > instruct

См. также в других словарях:

  • Are You There God? It's Me, Margaret. — Infobox Book| name = Are You There God? It s Me, Margaret. image caption = 1970 paperback edition author = Judy Blume country = United States language = English translator = cover artist = genre = Young adult publisher = Yearling release date =… …   Wikipedia

  • Are You There, God? It's Me, Dean — Infobox Television episode Title=Are You There, God? It s Me, Dean. Series=The Venture Bros. Season=1 Episode=9 Airdate=2 October 2004 Writer= Doc Hammer Director= Jackson Publick Caption = It s like you won the genetic freak lottery! Production …   Wikipedia

  • Are You There God? It's Me, Jesus — Infobox Television episode Title = Are You There, God? It s Me, Jesus Series = South Park Caption = Kenny celebrates his first period . Season = 3 Episode = 47 Airdate = December 29, 1999 Production = 316 Writer = Trey Parker Matt Stone Director …   Wikipedia

  • Are You There? — but was unsuccessful, and ran for only 23 performances before closing on 23 November.There was considerable pre opening night publicity in the press emphasizing the involvement of Leoncavallo, given the success in London of his opera Zingari the… …   Wikipedia

  • You've Got the Touch — Single by Alabama from the album The Touch Released December 1986 (U.S.) Format 7 Recor …   Wikipedia

  • there — ♦ (Pronounced [[t]ðə(r), STRONG ðeə(r)[/t]] for meanings 1 and 2, and [[t]ðe͟ə(r)[/t]] for meanings 3 to 19.) 1) PRON: PRON be n There is used as the subject of the verb be to say that something exists or does not exist, or to draw attention to… …   English dictionary

  • there — 1 pronoun 1 there is/there are/there must be used to say that something exists: Is there life after death? | There s no special way of doing it you just have to mix the dough slowly. | There must be some explanation for such outlandish behaviour …   Longman dictionary of contemporary English

  • you cannot lose what you never had — The sentiment is expressed in a number of ways: quot. 1974 represents a local equivalent. Similar to what you’ve never had you never miss. a 1593 MARLOWE Hero & Leander I. 276 Of that which hath no being do not boast, Things that are not at all… …   Proverbs new dictionary

  • had — /hæd / (say had), weak forms /həd / (say huhd), /əd / (say uhd), /d / (say d) verb 1. past tense and past participle of have. –phrase 2. been had, Colloquial to have been cheated or duped: this car is a dud – I think I ve been had …  

  • There Is No Other Way — Infobox Television episode Title = There Is No Other Way Series = Desperate Housewives Caption = Bree gets angry. Season = 2 Episode = 16 Airdate = March 12, 2006 Production = 216 Writer = Bruce Zimmerman Director = Randy Zisk Guests = Episode… …   Wikipedia

  • There Will Be Blood — Theatrical release poster Directed by Paul Thomas Anderson Produced by …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»