Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

have+it

  • 121 great

    /greit/ * tính từ - lớn, to lớn, vĩ đại =a wind+ cơn gió lớn =a great distance+ một khoảng cách lớn =the Great October Socialist Revolution+ cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại) =a great writer+ một nhà văn lớn =the great powers+ những nước lớn =a great scoundrel+ thằng đại bợm =the great majority+ đại đa số =at a great price+ đi rất nhanh - hết sức, rất =with great care+ cẩn thận hết sức =to pay great attention to+ hết sức chú ý tới - cao quý, ca cả, cao thượng =he appeared greater in adversity than ever before+ trong lúc hoạn nạn anh ấy tỏ ra cao thượng hơn bao giờ hết - tuyệt hay, thật là thú vị =that is great!+ thật là tuyệt! =to have great time+ được hưởng một thời gian thú tuyệt - giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận =to be great on+ hiểu rõ, biết rõ, hiểu tường tận về (cái gì) =to be great at+ rất giỏi về (cái gì) - thân (với ai) =to be great with somebody+ thân với ai !to be great with child - (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa !great dozen - tá mười ba !great many - nhiều !to have a great mind to - (xem) mind !to live to a great age - sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu !to take a great interest in - rất quan tâm đến * danh từ - (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại - số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc-phớt)

    English-Vietnamese dictionary > great

  • 122 grip

    /grip/ * danh từ - rãnh nhỏ, mương nhỏ - sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp =to keep a tigh grip on one's horse+ kẹp chặt lấy mình ngựa =in the grip of poverty+ trong sự o ép của cảnh nghèo - sự thu hút (sự chú ý) =to lose one's grip on one's audience+ không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa - sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu =to have a good grip of a problem+ nắm vững vấn đề =to have a good grip of the situation+ am hiểu tình hình - tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...) - báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng) - kìm, kẹp - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack !to be at grips - giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh) !to come to grips - đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh) * ngoại động từ - nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt =to grip something in a vice+ kẹp chặt vật gì vào êtô - thu hút (sự chú ý) =the speaker grip ed the attention of his audience+ diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe - nắm vững (kiến thức...) * nội động từ - kép chặt; ăn (phanh) =the brakes did not grip+ phanh không ăn

    English-Vietnamese dictionary > grip

  • 123 hear

    /hiə/ * động từ heard /hə:d/ - nghe =he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ =to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình =to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng =to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết - nghe theo, chấp nhận, đồng ý =he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu - (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...) =to hear from somebody+ nhận được tin của ai =have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa? =I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy! !hear! hear! - hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai) !you will hear of this! - rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

    English-Vietnamese dictionary > hear

  • 124 heard

    /hiə/ * động từ heard /hə:d/ - nghe =he doesn't hear well+ anh ta nghe không rõ =to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình =to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng =to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết - nghe theo, chấp nhận, đồng ý =he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu - (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...) =to hear from somebody+ nhận được tin của ai =have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa? =I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy! !hear! hear! - hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai) !you will hear of this! - rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!

    English-Vietnamese dictionary > heard

  • 125 knowledge

    /'nɔlidʤ/ * danh từ - sự biết =to have no knowledge of+ không biết về =to my knowledge+ theo tôi biết =it came to my knowledge that+ tôi được biết rằng =without my knowledge+ tôi không hay biết =not to my knowledge+ theo tôi biết thì không - sự nhận biết, sự nhận ra =he has grown out of all knowledge+ nó lớn quá không nhận ra được nữa - sự quen biết =my knowledge of Mr. B is slight+ tôi chỉ quen sơ sơ ông B - sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức =to have a good knowledge of English+ giỏi tiếng Anh =wide knowledge+ kiến thức rộng =in every branch of knowledge+ trong mọi lĩnh vực tri thức =knowledge is power+ tri thức là sức mạnh - tin, tin tức =the knowledge of victory soon spread+ tin chiến thắng đi lan nhanh

    English-Vietnamese dictionary > knowledge

  • 126 leg

    /leg/ * danh từ - chân, cẳng (người, thú...) - chân (bàn ghế...) - ống (quần, giày...) - nhánh com-pa - cạnh bên (của tam giác) - đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn =the first leg of a flight+ chặng đầu trong chuyến bay - (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu) - (từ lóng) kẻ lừa đảo !to be all legs - cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng !to be on one's last legs - kiệt sức, sắp chết !to feet one's legs - (xem) feel !to get on one's legs - (xem) get !to give someone a leg up - đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên - giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn !to have the legs of someone - đi (chạy) nhanh hơn ai !to keep one's legs - (xem) keep !to make a leg - cúi đầu chào !not to have a leg to stand on - không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình !to pull someone's leg - (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai !to put one's best leg foremost - (xem) best !to run someone off his legs - bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên !to shake a leg - (thông tục) nhảy, khiêu vũ !to show a leg - (thông tục) ra khỏi giường !to stand on one's own legs - tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ !to take to one's leg - chạy đi, bỏ chạy =to walk someone off his lefs+ bắt ai đi rạc cả cẳng * ngoại động từ - đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm) * nội động từ - to leg it đi mau, chạy mau

    English-Vietnamese dictionary > leg

  • 127 life

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > life

  • 128 lives

    /laif/ * danh từ, số nhiều lives /laivz/ - sự sống - đời sống, sinh mệnh, tính mệnh =to lay down one's life for the country+ hy sinh tính mệnh cho tổ quốc =a matter of life and death+ một vấn đề sống còn - đời, người đời =to have lived in a place all one's life+ đã sống ở đâu suốt cả đời =for life+ suốt đời =hard labour for life+ tội khổ sai chung thân - cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn =we are building a new life+ chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới =the struggle for life+ cuộc đấu tranh sinh tồn - cách sống, đời sống, cách sinh hoạt =the country life+ đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn - sinh khí, sinh lực, sự hoạt động =to be full of life+ dồi dào sinh lực, hoạt bát - tiểu sử, thân thế =the life of Lenin+ tiểu sử Lê-nin - tuổi thọ, thời gian tồn tại =the life of a machine+ tuổi thọ của một cái máy =a good life+ người có thể sống trên tuổi thọ trung bình =a bad life+ người có thể không đạt tuổi thọ trung bình - nhân sinh =the philosophy of life+ triết học nhân sinh =the problem of life+ vấn đề nhân sinh - vật sống; biểu hiện của sự sống =no life to be seen+ không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) !as large as life - (xem) large !to escape with life and limb - thoát được an toàn !for one's life !for dear life - để thoát chết =to run for dear life+ chạy để thoát chết !for the life of me !upon my life - dù chết =I can't for the life of me+ dù chết tôi cũng không thể nào !to bring to life - làm cho hồi tỉnh !to come to life - hồi tỉnh, hồi sinh !to have the time of one's life - chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế !high life - xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên !in one's life - lúc sinh thời !in the prime of life - lúc tuổi thanh xuân !to see life - (xem) see !single life - (xem) single !to take someone's life - giết ai !to take one's own life - tự tử, tự sát, tự vẫn !to the life - truyền thần, như thật

    English-Vietnamese dictionary > lives

См. также в других словарях:

  • hâve — hâve …   Dictionnaire des rimes

  • have — [ weak əv, həv, strong hæv ] (3rd person singular has [ weak əz, həz, strong hæz ] ; past tense and past participle had [ weak əd, həd, strong hæd ] ) verb *** Have can be used in the following ways: as an auxiliary verb in perfect tenses of… …   Usage of the words and phrases in modern English

  • have — [hav; ] also, as before [ “] to [ haf] vt. had [had; ] unstressed [, həd, əd] having [ME haven (earlier habben) < OE habban, akin to OHG haben, ON hafa, Goth haban < IE base * kap , to grasp > Gr kaptein, to gulp down, L capere, to take …   English World dictionary

  • Have — (h[a^]v), v. t. [imp. & p. p. {Had} (h[a^]d); p. pr. & vb. n. {Having}. Indic. present, I {have}, thou {hast}, he {has}; we, ye, they {have}.] [OE. haven, habben, AS. habben (imperf. h[ae]fde, p. p. geh[ae]fd); akin to OS. hebbian, D. hebben,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • have — (h[a^]v), v. t. [imp. & p. p. {Had} (h[a^]d); p. pr. & vb. n. {Having}. Indic. present, I {have}, thou {hast}, he {has}; we, ye, they {have}.] [OE. haven, habben, AS. habben (imperf. h[ae]fde, p. p. geh[ae]fd); akin to OS. hebbian, D. hebben,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • have — (h[a^]v), v. t. [imp. & p. p. {Had} (h[a^]d); p. pr. & vb. n. {Having}. Indic. present, I {have}, thou {hast}, he {has}; we, ye, they {have}.] [OE. haven, habben, AS. habben (imperf. h[ae]fde, p. p. geh[ae]fd); akin to OS. hebbian, D. hebben,… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • hâve — [ av ] adj. • 1548; frq. °haswa « gris comme le lièvre » ♦ Amaigri et pâli par la faim, la fatigue, la souffrance. ⇒ émacié, 1. maigre. Gens hâves et déguenillés. Visage, teint hâve. ⇒ blafard, blême. ⊗ CONTR. 1. Frais, replet. hâve adj. Litt.… …   Encyclopédie Universelle

  • have — 1. For the type ☒ No state has λ or can adopt such measures, see ellipsis 3. 2. In a sentence of the type Some Labour MPs would have preferred to have wound up the Session before rising, the present infinitive is preferable, i.e. Some Labour MPs… …   Modern English usage

  • have — ► VERB (has; past and past part. had) 1) possess, own, or hold. 2) experience; undergo: have difficulty. 3) be able to make use of. 4) (have to) be obliged to; must. 5) perform the action indicated by the noun …   English terms dictionary

  • have — (v.) O.E. habban to own, possess; be subject to, experience, from P.Gmc. *haben (Cf. O.N. hafa, O.S. hebbjan, O.Fris. habba, Ger. haben, Goth. haban to have ), from PIE *kap to grasp (see CAPABLE (Cf. capable)). Not related to L …   Etymology dictionary

  • have — have, hold, own, possess, enjoy are comparable when they mean to keep, control, retain, or experience as one s own. Have is the most general term and in itself carries no implication of a cause or reason for regarding the thing had as one s own… …   New Dictionary of Synonyms

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»