-
1 die Schnitzeljagd
- {hare and hounds; paperchase; scavenger hunt} -
2 der Wurf Hasen
- {nest of hares} = einen Hasen anschießen {to tailor a hare; to wound a hare by shooting}+ -
3 der Hund
- {dog} chó, chó săn, chó đực, chó sói đực dog wolf), cáo đực dog fox), kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má, kẻ cắn cẩu cục cằn, gã, thằng cha, vỉ lò fire dogs), móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm - mống bão, ráng bão sea dog), dogfish - {hound} kẻ đê tiện đáng khinh, người theo vết giầy đi tìm hare), houndfish - {mutt} chó lai, người ngu si đần độn = der Hund (Bergbau) {trolley; truck}+ = der Hund (Mineralogie) {coal trolley}+ = der junge Hund {pup; puppy; whelp}+ = der herrenlose Hund {pariah dog}+ = den Hund hetzen [auf] {to sick [on]}+ = der Hund gehört ihnen {that dog is theirs}+ = auf den Hund kommen {to go to the dogs}+ = Vorsicht, bissiger Hund! {Beware of the dog!}+ = sich einen Hund anschaffen {to get oneself a dog}+ = da liegt der Hund begraben! {there's the rub!}+ = er ist wild wie ein junger Hund {he is as mad as a March hare}+ -
4 der Hase
- {bunny} khuấy 6 - {puss} con mèo, con thỏ, con hổ, cô gái, con bé, cái mặt, cái mồm, cái mõm - {rabbit} người nhút nhát, người nhát như thỏ, đấu thủ xoàng = der Hase (Zoologie) {hare}+ = der alte Hase {old stager}+ = der junge Hase {leveret}+ = der falsche Hase {mock hare}+ = wie der Hase läuft {how the cat jumps}+ = Mein Name ist Hase. {I haven't got a clue.}+ = Er ist ein alter Hase. {He is an old stager.}+ = sehen, wie der Hase läuft {to see how the cat jumps; to see how the wind blows}+ -
5 der Hasenbraten
- {roast hare} -
6 der Schuft
- {blackguard} người đê tiện, người ăn nói tục tĩu - {cad} đồ ti tiện, đồ vô lại, đồ đểu cáng, kẻ đáng khinh, người lái xe khách, đứa bé để sai vặt, đứa bé nhặt bóng - {hound} chó săn, kẻ đê tiện đáng khinh, người theo vết giầy đi tìm hare), houndfish - {rapscallion} kẻ bất lương, kẻ đểu giả, kẻ vô dụng - {rascal} kẻ, thằng ranh con, nhãi ranh - {rogue} thằng đểu, thằng xỏ lá ba que, kẻ lừa đảo, kẻ lêu lổng, thằng ma cà bông, thằng nhóc tinh nghịch, voi độc, trâu độc, cây con yếu, cây con xấu, ngựa thi nhút nhát, chó săn nhút nhát - {rotter} người vô dụng, người bất tài, người vô liêm sỉ, người đáng ghét - {scamp} kẻ đểu cáng, kẻ xỏ lá, tên vô lại, thằng chó - {skunk} chồn hôi, bộ lông chồn hôi, người bẩn thỉu hôi hám, người đáng khinh bỉ - {villain} côn đồ, kẻ hung ác, thằng bé tinh quái, thằng quỷ sứ con, người quê mùa thô kệch, villein - {worm} giun, sâu, trùng, đường ren, người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế - {wretch} người khổ sở, người cùng khổ, người bất hạnh, kẻ hèn hạ, kẻ đê tiện, kẻ khốn nạn, thằng bé, con bé - {yellow dog} -
7 flitzen
- {to flit} di cư, di chuyển, đổi chỗ ở, chuyển chỗ ở, đi nhẹ nhàng, bay nhẹ nhàng, vụt qua, lỉnh, chuồn, bay chuyền - {to hare} - {to nip} cắn, nay, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp, ngắt, tàn phá, phá hoại, làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi, lạnh buốt, làm tê buốt, cắt da cắt thịt, bắt, tóm cổ, giữ lại, xoáy, ăn cắp vặt, bẻ gây, cắt đứt - kẹp chặt -
8 der Jagdhund
- {harrier} chó săn thỏ, đoàn đi săn thỏ, diều mướp, kẻ quấy rầy, kẻ cướp bóc, kẻ tàn phá - {hound} chó săn, kẻ đê tiện đáng khinh, người theo vết giầy đi tìm hare), houndfish - {hunter} người đi săn, người đi lùng, người đi kiếm trong từ ghép), ngựa săn, đồng hồ có nắp hungting-watch) -
9 das Kaninchen
- {bunny} khuấy 6 - {coney} con thỏ, da lông thỏ - {cony} - {rabbit} người nhút nhát, người nhát như thỏ, đấu thủ xoàng = das Kaninchen (Zoologie) {hare}+ = Kaninchen jagen {to rabbit}+ = von Kaninchen wimmelnd {rabbity}+ = das Weibchen von Hasen und Kaninchen {doe}+ -
10 der Spürhund
- {beagle} chó săn thỏ, mật thám, gián điệp - {bloodhound} chó dò thú, chó đánh hơi - {hound} chó săn, kẻ đê tiện đáng khinh, người theo vết giầy đi tìm hare), houndfish - {lurcher} kẻ cắp, kẻ trộm, kẻ rình mò, chó lớc - {ranger} người hay đi lang thang, người bảo vệ rừng, nhân viên lân nghiệp, người gác công viên của nhà vua, kỵ binh nhẹ, biệt kích, đội biệt động, nữ hướng đạo sinh lớn -
11 der Schurke
- {beggar} người ăn mày, người ăn xin, gã, thằng, thằng cha - {blackguard} người đê tiện, người ăn nói tục tĩu - {cur} con chó toi, con chó cà tàng, tên vô lại, kẻ vô giáo dục, kẻ hèn nhát - {desperado} kẻ liều mạng tuyệt vọng - {hound} chó săn, kẻ đê tiện đáng khinh, người theo vết giầy đi tìm hare), houndfish - {knave} kẻ bất lương, kẻ đểu giả, đồ xỏ lá ba que, quân J, người hầu - {miscreant} kẻ vô lại, kẻ ti tiện, kẻ đê tiện, người tà giáo, người không tín ngưỡng - {rascal} kẻ, thằng ranh con, nhãi ranh - {reprobate} người bị Chúa đày xuống địa ngục, người tội lỗi, đồ vô lại, kẻ phóng đãng truỵ lạc - {rogue} thằng đểu, thằng xỏ lá ba que, kẻ lừa đảo, kẻ lêu lổng, thằng ma cà bông, thằng nhóc tinh nghịch, voi độc, trâu độc, cây con yếu, cây con xấu, ngựa thi nhút nhát, chó săn nhút nhát - {scamp} kẻ đểu cáng, kẻ xỏ lá, thằng chó - {scoundrel} tên du thủ du thực - {varlet} người hầu hiệp sĩ, đồ lếu láo, đồ xỏ lá - {villain} côn đồ, kẻ hung ác, thằng bé tinh quái, thằng quỷ sứ con, người quê mùa thô kệch, villein -
12 rennen
(rannte,gerannt) - {to barge} barge in xâm nhập, đột nhập, barge into xô phải, va phải, chở bằng thuyền - {to course} săn đuổi, cho chạy, chạy, chảy - {to dash} đập vỡ, làm tan nát, làm tan vỡ, làm tiêu tan, làm lúng túng, làm bối rối, làm thất vọng, làm chán nản, ném mạnh, văng mạnh, va mạnh, lao tới, xông tới, nhảy bổ tới, đụng mạnh - {to fling (flung,flung) chạy vụt, lao nhanh, chửi mắng, nói nặng, hất, ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống, hất ngã, đá hậu, vung, đưa nhìn lơ đãng, toà án, phát ra, đẩy tung - {to hare} - {to hasten} thúc làm gấp, giục mau lên, đẩy nhanh, vội, vội vàng, vội vã, hấp tấp, đi gấp, đến gấp - {to race} chạy đua với, chạy thi với, phóng thật nhanh, cho phi, cho đua với, cho chạy hết tốc độ, lôi chạy, lôi đi nhanh, vội vã cho thông qua, đua, chạy nhanh, quạt nhanh, chạy quá nhanh - ham mê đua ngựa - {to run (ran,run) chạy vội, chạy trốn, tẩu thoát, chạy đua, vận hành, hoạt động, trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau..., xoay quanh, bỏ khắp, mọc lan ra, chạy dài, chạy quanh, được viết - được thảo, được kể, có nội dung, tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài, có giá trị, có hiệu lực, ám ảnh, vương vấn, lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi - lan nhanh, truyền đi, hướng về, nghĩ về, chạy trên tuyến đường, nhoè, thôi, phai, bạc, đầm đìa, lênh láng, dầm dề, rỉ rò, lên tới, đạt tới, trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng, tuột, ngược nước để đẻ - ứng cử, chạy thi, cho chạy đua, vượt qua, chọc thủng, phá vỡ, cầu, phó mặc, theo, đi theo, đuổi theo, rượt theo, cho chảy, đổ vào khuôn, chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom, xô vào, lao vào, đụng vào - đâm vào, chọc vào, luồn, đưa lướt đi, đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng, cho ra đồng cỏ, buôn lậu, khâu lược, gạch, vẽ, đặt, để cho chất đống, đem, đề cử, giới thiệu - ủng hộ - {to rush} xông lên, đổ xô tới, vội vã đi gấp, chảy mạnh, chảy dồn, xuất hiện đột ngột, xô, đẩy, đánh chiếm ào ạt, chém, lấy giá cắt cổ, gửi đi gấp, đưa đi gấp, đưa thông qua vội vã, tăng lên đột ngột = rennen (rannte,gerannt) [gegen] {to butt [against]}+ = rennen (rannte,gerannt) [an,gegen] {to bump [against]}+ = eifrig hin und her rennen {to bustle}+
См. также в других словарях:
Hare — oder Håre ist der Familienname folgender Personen: Alexander Hare, britischer Commissioner von Borneo (um 1825) Butler B. Hare (1875–1967), US amerikanischer Politiker Darius D. Hare (1843–1897), US amerikanischer Politiker David Hare (* 1947),… … Deutsch Wikipedia
Hare — Hare, n. [AS. hara; akin to D. haas, G. hase, OHG. haso, Dan. & Sw. hare, Icel. h[=e]ri, Skr. [,c]a[,c]a. [root]226.] [1913 Webster] 1. (Zo[ o]l.) A rodent of the genus {Lepus}, having long hind legs, a short tail, and a divided upper lip. It is… … The Collaborative International Dictionary of English
Hare — Saltar a navegación, búsqueda Para otros usos de este término, véase Hare (desambiguación). Hare ハレ (Hare) Sexo Masculino Edad 10 años Relevanc … Wikipedia Español
HARE — (Heb. אַרְנֶבֶת, arnevet), according to the Pentateuch one of the prohibited animals (Lev. 11:6; Deut. 14:7). The Hebrew word is connected with the Akkadian annabu ( the jumper ). The Vulgate translates it from the Greek λαγώς ( a hare ) as lepus … Encyclopedia of Judaism
Hare — [ heə], 1) David, englischer Dramatiker und Regisseur, * Saint Leonards (County East Sussex) 5. 6. 1947; begründete 1968 die experimentelle Theatergesellschaft »Portable Theatre« und 1975 die »Joint Stock Theatre Group«. Hares satirische,… … Universal-Lexikon
Hare — Porté en Normandie (27, 76), pourrait, tout comme Haré, correspondre au cri hare ! par lequel les sergents marquaient la fin de la foire. Plus généralement, c était aussi un cri d appel, notamment pour rameuter les chiens … Noms de famille
hare — ► NOUN ▪ a fast running, long eared mammal resembling a large rabbit, with very long hind legs. ► VERB ▪ run with great speed. ● run with the hare and hunt with the hounds Cf. ↑run with the hare and hunt with the hounds ORIGIN Old English … English terms dictionary
Hare — (h[^a]r), v. t. [Cf. {Harry}, {Harass}.] To excite; to tease, harass, or worry; to harry. [Obs.] Locke. [1913 Webster] … The Collaborative International Dictionary of English
Hare We Go — is a 1949 Warner Bros. Looney Tunes cartoon that was released January 6, 1951 and stars Bugs Bunny. It was directed by Robert McKimson and animated by John Carey, Phil DeLara, Charles McKimson, J.C. Melendez, and Rod Scribner. The story for “Hare … Wikipedia
Hare Do — est un cartoon réalisé par Friz Freleng mettant en scène Bugs Bunny et elmer fudd. Synopsis Elmer équipé d un détecteur de lapin, tombe sur bugs qui le fait tomber d un précipice. Les 2 personnages se poursuivent jusqu à un opéra, où bugs dérange … Wikipédia en Français
hare — [aʀ] interj. et n. m. ÉTYM. 1204; francique hara « ici, de ce côté ». ❖ ♦ (1373). Chasse. Cri que l on pousse pour exciter les chiens. N. m. (1866, Littré). || Entendre le hare. ➪ tableau Principales interjections. ❖ … Encyclopédie Universelle