-
1 grounding
v. Tab tom txhos (rau hauv av); tab tom txuas hluav taws tog rho -
2 grounding
/'graundiɳ/ * danh từ - sự mắc cạn (tàu thuỷ) - sự hạ cánh (máy bay); sự bắn rơi (máy bay) - sự truyền thụ kiến thức vững vàng - sự đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu) - (điện học) sự tiếp đất -
3 der Anfangsunterricht
- {grounding} sự mắc cạn, sự hạ cánh, sự bắn rơi, sự truyền thụ kiến thức vững vàng, sự đặt nền, sự tiếp đất -
4 die Grundierung
- {ground} mặt đất, đất, bâi đất, khu đất, ruộng đất, đất đai vườn tược, vị trí, khoảng cách, đáy, nền, cặn bã, số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ, sự tiếp đất - {grounding} sự mắc cạn, sự hạ cánh, sự bắn rơi, sự truyền thụ kiến thức vững vàng, sự đặt nền - {priming} sự mồi nước, sự bơm xăng vào cacbuaratơ, sự cho ăn đầy, sự cho ăn uống thoả thích, sự chỉ dẫn, sự cung cấp tài liệu, sự sơn lót, lớp sơn lót, đường để pha vào bia, sự nhồi thuốc nổ - thuốc nổ nhồi - {undercoat} áo bành tô mặc trong, lớp dưới, lớp đáy, lông măng -
5 das Fundament
- {basement} nền móng, móng, tầng hầm - {basis} nền tảng, cơ sở, căn cứ - {bed} cái giường, nền, lòng, lớp, nấm mồ, hôn nhân, vợ chồng - {bedding} bộ đồ giường, ổ rơm, lớp dưới cùng, sự xếp thành tầng, sự xếp thành lớp - {bottom} phần dưới cùng, đáy, bụng tàu, tàu, mặt, đít, ngọn nguồn, bản chất, sức chịu đựng, sức dai - {footing} chỗ để chân, chỗ đứng, địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn, cơ sở quan hệ, vị trí trong quan hệ, sự được kết nạp, chân tường, chân cột, bệ, sự thay bàn chân cho bít tất - sự khâu bàn chân cho bít tất, vải để khâu bàn chân cho bít tất, sự cộng, tổng số - {foundation} sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, tổ chức - {grounding} sự mắc cạn, sự hạ cánh, sự bắn rơi, sự truyền thụ kiến thức vững vàng, sự đặt nền, sự tiếp đất - {groundwork} nền đường, chất nền - {substructure} cơ sở hạ tầng = das Fundament (Technik) {seat}+ -
6 die Einführung
- {foreword} lời tựa, lời nói đầu - {grounding} sự mắc cạn, sự hạ cánh, sự bắn rơi, sự truyền thụ kiến thức vững vàng, sự đặt nền, sự tiếp đất - {inauguration} lễ tấn phong, lễ nhậm chức, lễ khai mạc, sự khánh thành, sự mở đầu - {induction} sự làm lễ nhậm chức, sự bước đầu làm quen nghề, sự giới thiệu, sự bổ nhiệm, phương pháp quy nạp, thủ tục tuyển vào quân đội, sự cảm ứng, cảm ứng - {initiation} sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với, sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp - {introduction} lời giới thiệu, sự đưa vào, sự đưa ra nghị viện, sự bước đầu làm quen cho, lời mở đầu, đoạn mở đầu, khúc mở đầu, nhạc mở đầu
См. также в других словарях:
grounding — ground‧ing [ˈgraʊndɪŋ] noun [singular] training in the basic knowledge of a subject or skill: grounding in • Applicants should have a basic grounding in the techniques of research. • This course provides agood grounding in the management side of… … Financial and business terms
Grounding — bezeichnet: Flugverbot in der Luftfahrt in der Psychotherapie ein Konzept in der Bioenergetischen Analyse «Grounding», die Einstellung des Flugbetriebs der Swissair aufgrund der Insolvenz derselben; siehe Swissair# «Grounding» – Einstellung des… … Deutsch Wikipedia
Grounding — or grounded may refer to:* Ground (electricity) * Grounding (film), about the collapse of the airline Swissair * Grounding (punishment), restrictions placed on movement or privileges * Symbol grounding, a problem in cognition and artificial… … Wikipedia
Grounding — Ground ing, n. 1. The act, method, or process of laying a groundwork or foundation. [1913 Webster] 2. Hence: [Nominalized form of {ground}[3], v. t.] Elementary instruction; instruction in the basic concepts of a topic or skill. [PJC] 3. The act… … The Collaborative International Dictionary of English
grounding — ► NOUN ▪ basic training or instruction in a subject … English terms dictionary
grounding — ground|ing [ˈgraundıŋ] n 1.) [singular] a training in the basic parts of a subject or skill grounding in ▪ A basic grounding in math is essential for the economics course. get/have a grounding in sth ▪ Applicants must have a good grounding in… … Dictionary of contemporary English
grounding — noun ADJECTIVE ▪ firm, good, solid, thorough ▪ basic ▪ moral, theoretical, etc. VERB … Collocations dictionary
grounding — n. a grounding in (a good grounding in physics) * * * [ graʊndɪŋ] a grounding in (a good grounding in physics) … Combinatory dictionary
Grounding — Groun|ding [ gra̮undɪŋ], das; [s], s [engl. grounding = das Am Boden Halten von Flugzeugen (wohl urspr. mit Bezug auf das Startverbot für Flugzeuge einer insolventen Fluggesellschaft), zu: ground = Boden] (Wirtsch.): [unvorhergesehenes]… … Universal-Lexikon
grounding — ground|ing [ graundıŋ ] noun singular a basic knowledge of a subject: You need a good grounding in mathematics for this type of work. a manager with a thorough business grounding … Usage of the words and phrases in modern English
grounding — [[t]gra͟ʊndɪŋ[/t]] N SING: oft N in n If you have a grounding in a subject, you know the basic facts or principles of that subject, especially as a result of a particular course of training or instruction. The degree provides a thorough grounding … English dictionary