Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

gravitation+en

  • 1 gravitation

    /,grævi'teiʃn/ * danh từ - (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn =the law of gravitation+ luật hấp dẫn

    English-Vietnamese dictionary > gravitation

  • 2 die Gravitation

    (Physik) - {gravitation} sự hút, sự hấp dẫn - {gravity} trọng lực, trọng lượng, vẻ nghiêm trang, vẻ nghiêm nghị, tính nghiêm trọng, tính trầm trọng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Gravitation

  • 3 das Gravitationsgesetz

    (Physik) - {law of gravitation}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Gravitationsgesetz

  • 4 die Schwerkraft

    - {gravity} sự hút, sự hấp dẫn, trọng lực, trọng lượng, vẻ nghiêm trang, vẻ nghiêm nghị, tính nghiêm trọng, tính trầm trọng = die Schwerkraft (Physik) {gravitation}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schwerkraft

  • 5 die Neigung

    - {affection} sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến, tình cảm, cảm xúc, + towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, thiện ý, bệnh tật, bệnh hoạn, affection towards khuynh hướng - thiện ý về, tính chất, thuộc tính, trạng thái cơ thể, lối sống - {affinity} mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc, sự giống nhau về tính tình, quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng, sự thu hút, sự hấp dẫn - sự lôi cuốn, sự đồng cảm, sự ham thích, ái lực - {appetite} sự ngon miệng, sự thèm ăn, lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát - {aptitude} aptitude for khuynh hướng, năng khiếu, năng lực, khả năng - {aptness} aptitude, sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng lúc, sự đúng chỗ, sự đúng - {bent} khiếu, sở thích, xu hướng, khuynh hướng, cỏ ống, cỏ mần trầu, bãi cỏ - {bevel} góc xiên, cạnh xiên, cái đặt góc - {cant} sự nghiêng, độ nghiêng, mặt nghiêng, sự xô đẩy làm nghiêng, lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ, tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng, lời nói công thức, lời nói sáo, lời nói rỗng tuếch - lời nói màu mè, lời nói điệu bộ, lời nói cường điệu - {declension} sự đi trệch ra, tình trạng sút kém, tình trạng sa sút, tình trạng suy đồi, tình trạng suy sụp, biến cách - {declination} sự lệch, độ lệch, độ thiên, sự suy sụp, sự suy đồi - {decline} sự sụt, sự suy tàn, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, thị hiếu - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {gradient} đường dốc, độ dốc, Graddien - {grain} thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ, bản chất, tính tình, Gren, phẩm yên chi, màu nhuộm, bã rượu - {gravitation} sự hút - {inclination} inclining, sự cúi - {incline} chỗ dốc, con đường dốc - {lean} chỗ nạc - {leaning} thiên hướng - {liking} sự ưa thích, sự mến - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định - {pitch} hắc ín, sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất, sự lao xuống, cách ném bóng, sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống, độ cao bay vọt lên, độ cao, mức độ, độ dốc của mái nhà, số hàng bày bán ở chợ - chỗ ngồi thường lệ, bước, bước răng - {proclivity} sự thiên về, sự ngả về - {proneness} trạng thái úp sấp, ngả về, thiên về - {rake} kẻ chơi bời phóng đãng, kẻ trác táng, cái cào, cái cào than, que cời than, cái cào tiền, cái gạt tiền, sự nghiêng về phía sau, độ nghiêng về phía sau - {slant} đường xiên, đường nghiêng, cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ, cái liếc, sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp - {slope} tư thế vác súng - {squint} tật lác mắt, cái liếc mắt, sự nhìn, sự xem, sự nghiêng về, lỗ chiêm ngưỡng - {stomach} dạy dày, bụng, sự đói, bụng dạ - {taste} vị, vị giác, sự nếm, sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng, khiếu thẩm mỹ - {tilt} trạng thái nghiêng, sự đấu thương, búa đòn tilt-hammer), mui che, bạt - {tip} đầu, mút, đỉnh, chóp, đầu bịt, bút để thếp vàng, tiền quà, tiền diêm thuốc, lời khuyên, lời mách nước, mẹo, mánh lới, mánh khoé, cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ - nơi đổ rác, thùng rác - {trend} phương hướng, chiều hướng - {twist} sự xoắn, sự vặn, sự bện, vòng xoắn, sợi xe, thừng bện, cuộn, gói xoắn hai đầu, sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại, khúc cong, khúc lượn quanh co, sự xoáy, sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương - sự vênh, điệu nhảy tuýt, bản tính, sự bóp méo, sự xuyên tạc, rượu pha trộn, sự muốn ăn - {vein} tĩnh mạch, gân lá, gân cánh, vân, mạch, nguồn cảm hứng, đặc tính, tâm trạng, lối, điệu - {vocation} nghề, nghề nghiệp = die Neigung [zu] {addiction [to]; bias [in favour of,towards]; disposition [to]; propensity [to]; tendency [to,towards]; turn [for]}+ = die Neigung (Technik) {ascent}+ = die musische Neigung {artistic disposition}+ = bei einer Neigung [von] {at a rake [of]}+ = die angeborene Neigung {bent}+ = mit gleicher Neigung (Technik) {isogonal}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Neigung

  • 6 owe

    /ou/ * động từ - nợ, hàm ơn =I owe you for your services+ tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp - có được (cái gì...), nhờ ở (ai) =we owe to Newton the principle of gravitation+ chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn !to owe somebody a grudge - (xem) grudge

    English-Vietnamese dictionary > owe

  • 7 universal

    /,ju:ni'və:səl/ * tính từ - thuộc vũ trụ, thuộc thế giới, thuộc vạn vật =universal gravitation+ sức hấp dẫn của vạn vật =universal language+ ngôn ngữ thế giới (thế giới ngữ) - toàn bộ, toàn thể, tất cả, chung, phổ thông, phổ biến; vạn năng =universal suffrage+ sự bỏ phiếu phổ thông =universal law+ luật chung, luật phổ biến =universal misery+ nỗi đau khổ chung =universal opinion+ dự luận chung =universal agent+ đại lý toàn quyền =universal provider+ người buôn đủ loại hàng =universal legatee+ người được hưởng toàn bộ gia tài

    English-Vietnamese dictionary > universal

См. также в других словарях:

  • Gravitation — hält die Planeten auf ihren Bahnen um die Sonne (nicht maßstabsgetreu) Die Gravitation (von lateinisch gravitas, Schwere), ist eine der vier Grundkräfte der Physik. Sie bewirkt die gegenseitige Anziehung von Massen. Gravitation besitzt… …   Deutsch Wikipedia

  • gravitation — [ gravitasjɔ̃ ] n. f. • 1717; lat. sc. gravitatio; de gravitas → gravité ♦ Phys., astron. Phénomène par lequel deux corps quelconques s attirent avec une force proportionnelle au produit de leur masse et inversement proportionnelle au carré de… …   Encyclopédie Universelle

  • Gravitation — is a natural phenomenon by which objects with mass attract one another [http://math.ucr.edu/home/baez/physics/Relativity/GR/grav speed.html Does Gravity Travel at the Speed of Light?] , UCR Mathematics . 1998. Retrieved 3 July 2008] . In everyday …   Wikipedia

  • Gravitation — グラビテーション (Gurabitēshon) Género Shōnen ai Comedia Romance Drama Musical Manga Creado por Maki Mura …   Wikipedia Español

  • Gravitation — Grav i*ta tion, n. [Cf. F. gravitation. See Gravity.] 1. The act of gravitating. [1913 Webster] 2. (Pysics) That species of attraction or force by which all bodies or particles of matter in the universe tend toward each other; called also… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Gravitation Ex — (jap. グラビテーション EX. Gurabitēshon ekkusu) ist die Fortsetzung des japanischen Mangas Gravitation von Maki Murakami. Sie lässt sich dem Shōnen Ai Genre zuordnen. Handlung Shuichi und Yuki sind gerade in den USA gelandet und wollen Yuki Kitazawas… …   Deutsch Wikipedia

  • Gravitation — Sf erw. fach. (19. Jh.) Neoklassische Bildung. Neoklassische Bildung, entsprechend l. gravitas, Abstraktum zu l. gravis schwer .    Ebenso nndl. gravitatie, ne. gravitation, nfrz. gravitation, nschw. gravitation, nnorw. gravitasjon; gravitätisch …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Gravitation — (v. lat.), die allgemeine Anziehung der Massen untereinander. Nächsteinigen unbestimmten Andeutungen, welche bereits die Aristotelische Schule hierüber machte, ist Keppler der erste, der mit Bestimmtheit die Idee der Anziehung der Massen faßte.… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Gravitation — (neulat., v. lat. gravis, schwer, Schwerkraft), die von Newton nachgewiesene Anziehung, die je zwei Massenteilchen im geraden Verhältnis ihrer Massen und im umgekehrten Verhältnis des Quadrats ihrer Entfernung auseinander ausüben. Bezeichnen m… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Gravitation — Gravitation, s. Schwere …   Lexikon der gesamten Technik

  • Gravitation — (neulat.), allgemeine Schwere, das zuerst von Newton als gemeinschaftliche Ursache vieler Naturerscheinungen erkannte Bestreben aller Körper, sich gegenseitig zu nähern (anzuziehen), und zwar immer proportional ihren Massen und umgekehrt… …   Kleines Konversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»