Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

gradient

  • 1 gradient

    /'greidjənt/ * danh từ - dốc, đường dốc; độ dốc =a steep gradient+ đường dốc tuộc =speed on a gradient+ tốc độ lên dốc (ôtô) - (vật lý) Graddien =temperature gradient+ graddien độ nhiệt =pressure gradient+ graddien áp xuất

    English-Vietnamese dictionary > gradient

  • 2 gradient

    n. Txoj kev tav toj; chaw tav toj
    adj. Tav toj

    English-Hmong dictionary > gradient

  • 3 der Gradient

    (Mathematik) - {gradient} dốc, đường dốc, độ dốc, Graddien

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Gradient

  • 4 das Gefälle

    - {ascent} sự trèo lên, sự đi lên, sự lên, sự đi ngược lên, con đường đi lên, đường dốc, bậc cầu thang đi lên - {descent} sự xuống, sự hạ thấp xuống, sự dốc xuống, con đường dốc, nguồn gốc, dòng dõi, thế hệ, đời, sự truyền lại, sự để lại, cuộc tấn công bất ngờ, cuộc đột kích, sự sa sút, sự suy sụp - sự xuống dốc - {fall} sự rơi, sự ngã, sự rụng xuống, sự rũ xuống, sự hạ, sự sụp đổ, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự sụt giá, sự giảm giá, sự vật ngã, keo vật, sự sa ngã, lượng mưa, lượng tuyết, số lượng cây ngả - số lượng gỗ xẻ, hướng đi xuống, dốc xuống, thác, sự đẻ, lứa cừu con, dây ròng rọc, lưới che mặt, mạng che mặt, mùa lá rụng, mùa thu - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {gradient} độ dốc, Graddien - {pitch} hắc ín, sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất, sự lao xuống, cách ném bóng, sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống, độ cao bay vọt lên, độ cao, mức độ, độ dốc của mái nhà, số hàng bày bán ở chợ - chỗ ngồi thường lệ, bước, bước răng - {slope} chỗ dốc, tư thế vác súng = das Gefälle (Technik) {head}+ = das nutzbare Gefälle {pressurehead}+ = ein starkes Gefälle {a steep gradient}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Gefälle

  • 5 die Steigung

    - {acclivity} dốc ngược - {ascent} sự trèo lên, sự đi lên, sự lên, sự đi ngược lên, con đường đi lên, đường dốc, bậc cầu thang đi lên - {gradient} dốc, độ dốc, Graddien - {rising} sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy, sự mọc, sự bốc lên, sự leo lên, sự dâng lên, sự tăng lên, sự nổi lên, sự thành đạt, sự thăng, sự nổi dậy, cuộc khởi nghĩa, chỗ phồng lên, mụn nhọt - chỗ cao lên, sự tái sinh, sự sống lại, sự bế mạc - {upgrade}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Steigung

  • 6 die Neigung

    - {affection} sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến, tình cảm, cảm xúc, + towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, thiện ý, bệnh tật, bệnh hoạn, affection towards khuynh hướng - thiện ý về, tính chất, thuộc tính, trạng thái cơ thể, lối sống - {affinity} mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc, sự giống nhau về tính tình, quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng, sự thu hút, sự hấp dẫn - sự lôi cuốn, sự đồng cảm, sự ham thích, ái lực - {appetite} sự ngon miệng, sự thèm ăn, lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát - {aptitude} aptitude for khuynh hướng, năng khiếu, năng lực, khả năng - {aptness} aptitude, sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng lúc, sự đúng chỗ, sự đúng - {bent} khiếu, sở thích, xu hướng, khuynh hướng, cỏ ống, cỏ mần trầu, bãi cỏ - {bevel} góc xiên, cạnh xiên, cái đặt góc - {cant} sự nghiêng, độ nghiêng, mặt nghiêng, sự xô đẩy làm nghiêng, lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ, tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng, lời nói công thức, lời nói sáo, lời nói rỗng tuếch - lời nói màu mè, lời nói điệu bộ, lời nói cường điệu - {declension} sự đi trệch ra, tình trạng sút kém, tình trạng sa sút, tình trạng suy đồi, tình trạng suy sụp, biến cách - {declination} sự lệch, độ lệch, độ thiên, sự suy sụp, sự suy đồi - {decline} sự sụt, sự suy tàn, sự tàn tạ, bệnh gầy mòn, sự sụt sức - {fancy} sự tưởng tượng, sự võ đoán, tính đồng bóng, ý muốn nhất thời, thị hiếu - {grade} Grát, cấp bậc, mức, độ, hạng, loại, tầng lớp, điểm, điểm số, lớp, dốc, độ dốc &), giống súc vật cải tạo - {gradient} đường dốc, độ dốc, Graddien - {grain} thóc lúa, hạt, hột, một chút, mảy may, thớ, bản chất, tính tình, Gren, phẩm yên chi, màu nhuộm, bã rượu - {gravitation} sự hút - {inclination} inclining, sự cúi - {incline} chỗ dốc, con đường dốc - {lean} chỗ nạc - {leaning} thiên hướng - {liking} sự ưa thích, sự mến - {mind} tâm, tâm trí, tinh thần, trí, trí tuệ, trí óc, ký ức, trí nhớ, sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý, ý kiến, ý nghĩ, ý định - {pitch} hắc ín, sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất, sự lao xuống, cách ném bóng, sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống, độ cao bay vọt lên, độ cao, mức độ, độ dốc của mái nhà, số hàng bày bán ở chợ - chỗ ngồi thường lệ, bước, bước răng - {proclivity} sự thiên về, sự ngả về - {proneness} trạng thái úp sấp, ngả về, thiên về - {rake} kẻ chơi bời phóng đãng, kẻ trác táng, cái cào, cái cào than, que cời than, cái cào tiền, cái gạt tiền, sự nghiêng về phía sau, độ nghiêng về phía sau - {slant} đường xiên, đường nghiêng, cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ, cái liếc, sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp - {slope} tư thế vác súng - {squint} tật lác mắt, cái liếc mắt, sự nhìn, sự xem, sự nghiêng về, lỗ chiêm ngưỡng - {stomach} dạy dày, bụng, sự đói, bụng dạ - {taste} vị, vị giác, sự nếm, sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng, khiếu thẩm mỹ - {tilt} trạng thái nghiêng, sự đấu thương, búa đòn tilt-hammer), mui che, bạt - {tip} đầu, mút, đỉnh, chóp, đầu bịt, bút để thếp vàng, tiền quà, tiền diêm thuốc, lời khuyên, lời mách nước, mẹo, mánh lới, mánh khoé, cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ - nơi đổ rác, thùng rác - {trend} phương hướng, chiều hướng - {twist} sự xoắn, sự vặn, sự bện, vòng xoắn, sợi xe, thừng bện, cuộn, gói xoắn hai đầu, sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại, khúc cong, khúc lượn quanh co, sự xoáy, sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương - sự vênh, điệu nhảy tuýt, bản tính, sự bóp méo, sự xuyên tạc, rượu pha trộn, sự muốn ăn - {vein} tĩnh mạch, gân lá, gân cánh, vân, mạch, nguồn cảm hứng, đặc tính, tâm trạng, lối, điệu - {vocation} nghề, nghề nghiệp = die Neigung [zu] {addiction [to]; bias [in favour of,towards]; disposition [to]; propensity [to]; tendency [to,towards]; turn [for]}+ = die Neigung (Technik) {ascent}+ = die musische Neigung {artistic disposition}+ = bei einer Neigung [von] {at a rake [of]}+ = die angeborene Neigung {bent}+ = mit gleicher Neigung (Technik) {isogonal}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Neigung

См. также в других словарях:

  • gradient — [ gradjɑ̃ ] n. m. • 1876; du rad. du lat. gradus « degré », d apr. quotient I ♦ Sc. Taux de variation (d une grandeur physique) en fonction de la distance. 1 ♦ Météor., géogr. Gradient de température : variation de la température en fonction de l …   Encyclopédie Universelle

  • gradient — GRADIÉNT, gradienţi, s.m. Mărime care indică variaţia presiunii barometrice sau a temperaturii în anumite condiţii. [pr.: di ent] – Din fr. gradient. Trimis de gall, 13.09.2007. Sursa: DEX 98  gradiént (mat., fiz., miner. ) s. m. (sil. di ent),… …   Dicționar Român

  • Gradient — Gra di*ent, n. 1. The rate of regular or graded ascent or descent in a road; grade. [1913 Webster] 2. A part of a road which slopes upward or downward; a portion of a way not level; a grade. [1913 Webster] 3. The rate of increase or decrease of a …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Gradient — Gra di*ent, a. [L. gradiens, p. pr. of gradi to step, to go. See {Grade}.] 1. Moving by steps; walking; as, gradient automata. Wilkins. [1913 Webster] 2. Rising or descending by regular degrees of inclination; as, the gradient line of a railroad …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Gradient — Gradient, barometrischer, ein von der neueren Meteorologie geschaffenes Maß für die Größe des barometrischen Gefälles, der Aenderungen des gleichzeitig herrschenden Luftdruckes von einem Ort zum andern. Da die Isobaren diejenigen Orte verbinden,… …   Lexikon der gesamten Technik

  • Gradiént — (barometrisches Gefälle), die in Millimetern ausgedrückte Zu oder Abnahme des Luftdrucks, die sich ergibt, wenn man von einem Punkt einer Isobare senkrecht zu dieser horizontal um 111 km (die Länge eines Äquatorgrades) fortschreitet. Dabei müssen …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

  • Gradiént — Gradiént, barometrischer, oder barometrisches Gefälle, die Richtung und der Betrag der räumlichen horizontalen Unterschiede im Barometerstande, ausgedrückt durch die Zahl der Millimeter, um die sich letzterer ändert, wenn man um einen Äquatorgrad …   Kleines Konversations-Lexikon

  • gradient — (n.) steep slope of a road or railroad, 1835, principally in Amer.Eng., from GRADE (Cf. grade) (n.) by analogy of QUOTIENT (Cf. quotient), etc. It was used 17c. as an adjective, of animals, characterized by walking; in that case probably from L.… …   Etymology dictionary

  • gradient — [n] slope acclivity, angle, bank, cant, declivity, grade, hill, inclination, incline, lean, leaning, pitch, ramp, rise, slant, tilt; concepts 738,757 …   New thesaurus

  • gradient — ► NOUN 1) a sloping part of a road or railway. 2) the degree of a slope, expressed as change of height divided by distance travelled. 3) Physics a change in the magnitude of a property (e.g. temperature) observed in passing from one point or… …   English terms dictionary

  • gradient — [grā′dē ənt] adj. [L gradiens (gen. gradientis), prp. of gradi, to step: see GRADE] ascending or descending with a uniform slope n. 1. a) a slope, as of a road or railroad b) the degree of such slope 2. Biol. a gradation in rate of growth,… …   English World dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»