Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

give+something+up

  • 61 leave

    /li:v/ * danh từ - sự cho phép =by your leave+ xin phép ông, xin phép anh =to ask leave+ xin phép =to get leave+ được phép =to give leave+ cho phép =to refuse leave+ từ chối không cho phép =without a "by (with) your leave "+ không thèm xin phép - sự được phép nghỉ =to be on leave+ nghỉ phép =leave of absence+ phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép =absent without leave+ (quân sự) nghỉ không phép - sự cáo từ, sự cáo biệt =to take leave+ cáo từ !to take French leave - (xem) French !to take leave of one's senses - (xem) sense * ngoại động từ - để lại, bỏ lại, bỏ quên - để lại (sau khi chết), di tặng =our ancesters left us a great cultural legacy+ cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn - để, để mặc, để tuỳ =leave it at that+ (thông tục) thôi cứ để mặc thế =to leave something to somebody to decide+ để tuỳ ai quyết định cái gì =leave him to himself+ cứ để mặc nó - bỏ đi, rời đi, lên đường đi =to leave Hanoi for Moscow+ rời Hà nội đi Mát-xcơ-va - bỏ (trường...); thôi (việc) =to leave school+ thôi học; bỏ trường * nội động từ - bỏ đi, rời đi =the train leaves at 4 p.m.+ xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều - ngừng, thôi, nghỉ !to leave about - để lộn xộn, để bừa bãi !to leave alone - mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào =leave him alone+ để mặc nó, đừng có chòng nó !to leave behind - bỏ quên, để lại =to leave a good name behind+ lưu danh, để lại tiếng thơm !to leave off - bỏ không mặc nữa (áo) - bỏ, ngừng lại, thôi =to leave off work+ nghỉ việc, ngừng việc !to leave out - bỏ quên, bỏ sót, để sót - xoá đi =leave that word out+ xoá từ ấy đi !to leave over - để lại về sau (chưa giải quyết ngay) !to leave the beaten track - không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !to leave go !to leave hold of - buông ra !to leave much to be desired - chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách !to leave no means untried !to leave no stone unturned - dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách !to leave the rails - (xem) rail !to leave room for - nhường chỗ cho !to leave someone in the lurch - (xem) lurch !to leave to chance - phó mặc số mệnh !to leave word - dặn dò, dặn lại !to get left - (thông tục) bị bỏ rơi =to have no strength left+ bị kiệt sức !this leaves him indifferent - việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

    English-Vietnamese dictionary > leave

  • 62 lift

    /lift/ * danh từ - sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao - máy nhấc - thang máy - sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ =to give someone a lift+ cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai - chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà) - (hàng không) sức nâng (của không khí) - trọng lượng nâng - (hàng không), (như) air-lift * ngoại động từ - giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao =to lift [up] one's hand's+ giơ tay lên (để cầu khẩn...) - đỡ lên, dựng lên, kéo dậy - đào, bới =to lift potatoes+ đào khoai tây - (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn) =to lift cattle+ ăn trộm trâu bò =to lift someone's purse+ móc ví ai =to lift many long passages from other authors+ ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác - nhổ (trại) - chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...) * nội động từ - nhấc lên được, nâng lên được =this window won't lift+ cái cửa sổ này không nhấc lên được - tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...) =mist lifts+ sương mù tan đi - cưỡi sóng (tàu) =ship lifts+ con tàu cưỡi sóng - gồ lên (sàn nhà) =floor lifts+ sàn nhà gồ lên !to lift a hand to do something - mó tay làm việc gì !to lift one's hand - đưa tay lên thề !to lift one's hand against somebody - giơ tay đánh ai !to lift up one's eyes - ngước nhìn, nhìn lên !to lift up one's head - ngóc đầu dậy - hồi phục lại !to lift up another's head - (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai !to lift up one's horn - có nhiều tham vọng - tự hào !to lift up one's voice - (xem) voice !to be lifted up with pride - dương dương tự đắc

    English-Vietnamese dictionary > lift

  • 63 nag

    /næg/ * danh từ - con ngựa nhỏ * động từ - mè nheo, rầy la =to be always nag give at somebody+ lúc nào cũng mè nheo ai =to somebody into doing something+ rầy la ai cho đến lúc phải làm cái gì

    English-Vietnamese dictionary > nag

  • 64 nerve

    /nə:v/ * danh từ - (giải phẫu) dây thần kinh - ((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động =to get on someone's nerves; to give someone the nerves+ chọc tức ai; làm cho ai phát cáu =to have s fit of nerves+ bực dọc, nóng nảy - khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực =a man with iron nerves; a man with nerves of steel+ con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được =to lose one's nerves+ mất tinh thần, hoảng sợ =to strain every nerve+ rán hết sức - (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo =to have the nerve to do something+ có gan làm gì - (thực vật học) gân (lá cây) - (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não !not to know what nerves are - điềm tĩnh, điềm đạm * ngoại động từ - truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí !to nerve oneself - rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực

    English-Vietnamese dictionary > nerve

  • 65 pain

    /pein/ * danh từ - sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần) =to have a pain in the head+ đau đầu - (số nhiều) sự đau đẻ - (số nhiều) nỗi khó nhọc công sức =to take pains+ bỏ công sức - hình phạt =pains and penalties+ các hình phạt =on (under) pain of death+ sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì...) !to be at the pains of doing something - chịu thương chịu khó làm cái gì !to give someone a pain in the neck - quấy rầy ai, chọc tức ai * ngoại động từ - làm đau đớn, làm đau khổ =does your tooth pain you?+ răng anh có làm anh đau không? * nội động từ - đau nhức, đau đớn =my arm is paining+ tay tôi đang đau nhức đây

    English-Vietnamese dictionary > pain

  • 66 point

    /pɔint/ * danh từ - mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) - dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ - (địa lý,địa chất) mũi đất - (quân sự) đội mũi nhọn - mỏm nhọn =the point of the jaw; the point+ (quyền Anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván) - đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace) - (số nhiều) chân ngựa =a bay with black points+ ngựa hồng chân đen - chấm, dấu chấm, điểm =full point+ dấu chấm =decimal point+ dấu thập phân - (vật lý), (toán học) diểm =point contact+ điểm tiếp xúc, tiếp điểm =point of intersection+ giao điểm - (thể dục,thể thao) điểm =to score points+ ghi điểm =to give points to somebody+ chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai =to win on points+ thắng điểm - điểm, vấn đề, mặt =at all points+ về mọi điểm, về mọi mặt =to differ on many points+ không đồng ý nhau về nhiều điểm =a point of honour+ điểm danh dự, vấn đề danh dự =a point of conscience+ vấn đề lương tâm =point of view+ quan điểm =to make a point of+ coi thành vấn đề, coi là cần thiết =to make a point+ nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề =to the point+ đúng vào vấn đề =he carried his point+ điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận =to come to the point+ đi vào vấn đề, đi vào việc =to be off the point+ lạc đề =in point of fact+ thực tế là - điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương =point of departure+ địa điểm khởi hành =rallying point+ địa điểm tập trung =cardinal points+ bốn phương trời =the 32 points of the compass+ 32 hướng trên la bàn - lúc =at the point death+ lúc hấp hối =on the point of doing something+ vào lúc bắt tay vào việc gì - nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...) =I don't see the point+ tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào - sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc =his remarks lack point+ những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc - (ngành in) Poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ) - (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm - (ngành đường sắt) ghi - (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) =to make a point; to come to a point+ đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) !not to put too fine a point upon it - chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo * ngoại động từ - vót nhọn (bút chì...) - gắn đầu nhọn vào - làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc =to point a remark+ làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay) - ((thường) + at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa =to point a gun at+ chĩa súng vào - chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) - trét vữa (kẽ gạch, đá xây) - đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn) * nội động từ - (+ at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm =to be pointed at+ (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý - (+ to, towards) hướng về =to point to the north+ hướng về phía bắc - (+ to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra =I want to point to these facts+ tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này - đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) !to point in - vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng !to point off - tách (số lẻ) bằng dấu phẩy !to point over - xới (đất) bằng đầu mũi thuổng !to point out - chỉ ra, vạch ra

    English-Vietnamese dictionary > point

  • 67 prompt

    /prompt/ * ngoại động từ - xúi giục; thúc giục; thúc đẩy =to prompt someone to do something+ xúi giục ai làm việc gì - nhắc, gợi ý =to prompt ab actor+ nhắc một diễn viên - gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...) * danh từ - sự nhắc - lời nhắc =to give an actor a prompt+ nhắc một diễn viên * danh từ - kỳ hạn trả tiền, kỳ hạn trả nợ * tính từ - mau lẹ, nhanh chóng; ngay, ngay tức thì, tức thời =a prompt decision+ sự quyết định ngay =a prompt reply+ câu trả lời ngay =for prompt eash+ trả tiền ngay, tiền trao cháo múc =prompt iron+ sắt bán giao hàng và trả tiền ngay - sẵn sàng =men prompt to volunteer+ những người sẵn sàng tình nguyện

    English-Vietnamese dictionary > prompt

  • 68 proof

    /proof/ * danh từ - chứng, chứng cớ, bằng chứng =this requires no proof+ việc này không cần phải có bằng chứng gì cả =a clear (striking) proof+ chứng cớ rõ ràng =to give (show) proof of goodwill+ chứng tỏ có thiện chí, biểu lộ, thiện chí - sự chứng minh =incapable of proof+ không thể chứng minh được =experimental proof+ sự chứng minh bằng thực nghiệm - sự thử, sự thử thách =to put something to the proof+ đem thử cái gì =to put somebody to the proof+ thử thách ai =to be brought to the proof+ bị đem ra thử thách - sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ - ống thử - bản in thử - tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất - (Ê-cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà) - (từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng =armour of proof+ áo giáp đạn không xuyên qua được, áo giáp đâm không thủng !the prouf of the pudding is in the eating - (tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay * tính từ - không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được =against any kind of bullets+ có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng * ngoại động từ - làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước

    English-Vietnamese dictionary > proof

  • 69 pull

    /pul/ * danh từ - sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật =to give a pull at the belt+ giật chuông một cái - sự kéo, sức đẩy, sự hút =pull of a magnet+ sức hút của nam châm - nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...) =drawer pull+ nút kéo của một ngăn bàn - sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo =to go for a pull on the river+ đi chơi chèo thuyền trên sông - hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...) =to have a pull at a cigarette+ hút một hơi thuốc lá - sự gắng sức, sự cố gắng liên tục =a pull to the top of the mountain+ sự cố gắng trèo lên đỉnh núi - sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa) - (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...) - (từ lóng) thế hơn, thế lợi =to have the pull of somebody+ được thế lợi hơn ai - (nghĩa bóng) thân thế, thế lực - (ngành in) bản in thử đầu tiên * ngoại động từ - lôi, kéo, giật =to pull the cart+ kéo xe bò =to pull the bell+ giật chuông =to pull someone by the sleeve+ kéo tay áo ai =to pull someone's ear; to pull someone by the ear+ bẹo tai ai =to pull on one's stocking+ kéo bít tất lên =to pull one's cap over one's ears+ kéo mũ chụp xuống tai - ((thường) + up) nhổ (răng...) - ngắt, hái (hoa...) - xé toạc ra, căng đến rách ra =to pull the seam of a dress+ xé toạc đường khâu của chiếc áo =to pull one's muscle+ duỗi căng bắp thịt đến sái ra - lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...) - chèo (thuyền), được chèo bằng =this boat pulls four oars+ thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo - cố gắng làm, gắng sức làm =to pull up hill+ gắng sức trèo lên đồi - (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại =to pull one's punches+ kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt - (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...) - (thông tục) làm, thi hành =to pull a raid+ làm một cuộc bố ráp - (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào) - (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay) * nội động từ - ((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo =to pull at something+ kéo cái gì =the horse pulls well+ con ngựa kéo tốt - uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...) - (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn) - có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với =opinions that pull with the public+ những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng !to pull about - lôi đi kéo lại, giằng co - ngược đãi !to pull apart - xé toạc ra - chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời !to pull down - kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục - làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản !to pull for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên - hy vọng ở sự thành công của !to pull in - kéo về, lôi vào, kéo vào - vào ga (xe lửa) - (từ lóng) bắt !to pull off - kéo bật ra, nhổ bật ra - thắng (cuộc đấu), đoạt giải - đi xa khỏi =the boat pulled off from the shore+ con thuyền ra xa bờ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn !to pull out - kéo ra, lôi ra =the drawer won't pull out+ ngăn kéo không kéo ra được - nhổ ra (răng) - bơi chèo ra, chèo ra - ra khỏi ga (xe lửa) - rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) - (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) !to pull over - kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu - lôi kéo về phía mình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường !to pull round - bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) - chữa khỏi =the doctors tried in vain to pull him round+ các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta !to pull through - qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) !to pull together - hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau =to pull oneself together+ lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại !to pull up - nhổ lên, lôi lên, kéo lên - dừng lại; làm dừng lại - la mắng, quở trách - ghìm mình lại, nén mình lại - vượt lên trước (trong cuộc đua...) - (từ lóng) bắt !to be pulled - suy nhược - chán nản !to pull caps (wigs) - câi nhau, đánh nhau !pull devil!, pull baker! - (xem) baker !to pull a face !to pull faces - nhăn mặt !to pull a long face - (xem) face !to pull someone's leg - (xem) leg !to pull someone's nose !to pull someone by the nose - chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai !to pull a good oar - là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi !to pull out of the fire - cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập !to pull the strings (ropes, wires) - giật dây (bóng) !to pull one's weight - (xem) weight

    English-Vietnamese dictionary > pull

  • 70 regard

    /ri'gɑ:d/ * danh từ - cái nhìn - sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý =to have no regard to facts+ không quan tâm đến sự việc - lòng yêu mến; sự kính trọng =to have [a] great regard for someone+ rất kính mến ai - (số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư) =please give my best regards to your parents+ mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi =with kind regards, yours sincerely+ xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi !in (with) regards to - về vấn đề, đối với vấn đề; về phần !in this regards - về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này * ngoại động từ - nhìn ((thường) + phó từ) =to regard somebody intently+ nhìn ai chầm chầm =to regard something with suspicion+ nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ - coi như, xem như - ((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì) =not to regard someone's advice+ không để ý đến lời khuyên của ai - có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới =this matter does not regard me at all+ vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả

    English-Vietnamese dictionary > regard

  • 71 remembrance

    /ri'membrəns/ * danh từ - sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức =to call to remembrance+ hồi tưởng lại =in remembrance of someone+ để tưởng nhớ tới ai =to have something in remembrance+ nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì - món quà lưu niệm - (số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào) =please, give my remembrances to him+ anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta

    English-Vietnamese dictionary > remembrance

  • 72 report

    /ri'pɔ:t/ * danh từ - bản báo cáo; biên bản =to give a report on...+ báo cáo về... =to make a report+ làm một bản báo cáo; làm biên bản - bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh) =weather report+ bản dự báo thời tiết - tin đồn =the report goes that... the report has it that...+ có tin đồn rằng... - tiếng tăm, danh tiếng =a man of good report+ một người có danh tiếng - tiếng nổ (súng...) =the report of a gun+ tiếng súng nổ * động từ - kể lại, nói lại, thuật lại =to report someone's words+ nói lại lời của ai =to report a meeting+ thuật lại buổi mít tinh - báo cáo, tường trình =to report on (upon) something+ báo cáo (tường trình) về vấn đề gì - viết phóng sự (về vấn đề gì) =to report for a broadcast+ viết phóng sự cho đài phát thanh =to report for a newspaper+ viết phóng sự cho một tờ báo - đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai) =it is reported that+ người ta đồn rằng =to be well reported of+ được tiếng tốt, được mọi người khen nhiều - báo, trình báo, tố cáo, tố giác =to report an accident to the police+ trình báo công an một tai nạn =to report someone to the police+ tố giác ai với công an, trình báo ai với công an !to report onself - trình diện (sau một thời gian vắng) =to report onself to someone+ trình diện với ai !to report work - đến nhận công tác (sau khi xin được việc)

    English-Vietnamese dictionary > report

  • 73 respect

    /ris'pekt/ * danh từ - sự tôn trọng, sự kính trọng =to have respect for somebody+ tôn trọng người nào - (số nhiều) lời kính thăm =give my respects to your uncle+ cho tôi gửi lời kính thăm chú anh =to go to pay one's respects to+ đến chào (ai) - sự lưu tâm, sự chú ý =to do something without respect to the consequences+ làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả - mối quan hệ, mối liên quan =with respect to; in respect of+ về, đối với (vấn đề gì, ai...) - điểm; phương diện =in every respect; in all respects+ mọi phương diện * ngoại động từ - tôn trọng, kính trọng =to be respected by all+ được mọi người kính trọng =to respect the law+ tôn trọng luật pháp =to respect oneself+ sự trọng - lưu tâm, chú ý

    English-Vietnamese dictionary > respect

  • 74 shove

    /ʃʌv/ * danh từ - sự xô đẩy - lõi thân cây lạnh !to give someone a shove off - giúp ai bắt đầu * động từ - ((thường) + along, past, through) xô, đẩy, xô lấn; lách, len lỏi - (thông tục) để nhét =to shove something in a drawer+ nhét một vật gì vào ngăn kéo !to shove off - đẩy thuyền ra; bắt đầu lên đường

    English-Vietnamese dictionary > shove

  • 75 sign

    /sain/ * danh từ - dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu =sign of the cross+ dấu thánh giá =chemical sign+ ký hiệu hoá học =to talk by signs+ nói bằng hiệu =the signs and the countersigns+ hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức) - dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm =signs of the times+ dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình =violence is a signof weakness+ bạo lực là biểu hiến sự yếu =to give a book in sign of friendship+ tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị - (y học) triệu chứng - dấu vết (thú săn...) - biển hàng - ước hiệu =deaf-and-dumb signs+ ước hiệu của người câm điếc !to do sings and wonders - gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ !to make no sign - đường như là chết - không phản ứng gì * động từ - đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu - ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu =to sign a contract+ ký một hợp đồng =he signs au usual with a red star+ anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu - ra hiệu, làm hiệu =to sign assent+ ra hiệu đồng ý =to sign to someone to do something+ ra hiệu cho ai làm việc gì !to sign away - nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư !to sign on - ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình !to sign off - ngừng (phát thanh) - (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện !to sign up (Mỹ) - (như) to sign on - đăng tên nhập ngũ

    English-Vietnamese dictionary > sign

  • 76 slip

    /slip/ * danh từ - sự trượt chân =a slip on a piece of banana-peel+ trượt vỏ chuối - điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất =slip of the tongue+ điều lỡ lời - áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề - dây xích chó - bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu - miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt - cành ghép, mầm ghép; cành giâm - nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung) - (số nhiều) buồng sau sân khấu - (số nhiều) quần xi líp - cá bơn con - bản in thử !there's many a slip 'twixt the cup and the lip - (xem) cup !to give someone the slip - trốn ai, lẩn trốn ai !a slip of a boy - một cậu bé mảnh khảnh * ngoại động từ - thả =to slip anchor+ thả neo - đẻ non (súc vật) =cow slips calf+ bò đẻ non - đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn =to slip something into one's pocket+ nhét nhanh cái gì vào túi =to slip a pill into one's mouth+ đút gọn viên thuốc vào mồm - thoát, tuột ra khỏi =dog slips his collar+ chó sổng xích =the point has slipped my attention+ tôi không chú ý đến điểm đó =your name has slipped my momery+ tôi quên tên anh rồi * nội động từ - trượt, tuột =blanket slips off bed+ chăn tuột xuống đất - trôi qua, chạy qua =opportunity slipped+ dịp tốt trôi qua - lẻn, lủi, lẩn, lỏn =to slip out of the room+ lẻn ra khỏi phòng - lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý) =to slip now and then in grammar+ thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp !to slip along - (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi !to slip aside - tránh (đấu gươm) !to slip away - chuồn, lẩn, trốn - trôi qua (thời gian) =how time slips away!+ thời giờ thấm thoắt thoi đưa! !to slip by - trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away) !to slip into - lẻn vào - (từ lóng) đấm thình thình - (từ lóng) tố cáo !to slip on - mặc vội áo !to slip off - cởi vội áo, cởi tuột ra !to slip out - lẻn, lỏn, lẩn - thoát, tuột ra khỏi - kéo ra dễ dàng (ngăn kéo) !to slip over - nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...) !to slip up - (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi - thất bại; gặp điều không may !to slip a cog - (thông tục) (như) to slip up !to slip someone over on - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai !to lep slip - (xem) let !to let slip the gogs of war - (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao

    English-Vietnamese dictionary > slip

  • 77 smile

    /smail/ * danh từ - nụ cười; vẻ mặt tươi cười =to give a faint smile+ cười nửa miệng =face wreathed in smiles+ mặt tươi cười * nội động từ - mỉm cười, cười tủm tỉm; cười =to smile sweetly+ cười dịu dàng =to smile cynically+ cười dịu dàng !to smile away - cười để xua tan =to smile someone's anger away+ cười cho ai hết giận !to smile on (upon) - mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên =fortune smiles on (upon) him+ hắn gặp vận may !to come up smiling - lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới !to smile somebody into doing something - cười để khiến ai làm việc gì

    English-Vietnamese dictionary > smile

  • 78 snuff

    /snʌf/ * danh từ - hoa đèn * ngoại động từ - gạt bỏ hoa đèn, cắt hoa đèn (ở bấc đèn) !to snuff out - làm tắt (đèn, nến) - làm tiêu tan =hopes are snuffed out+ hy vọng bị tiêu tan - (từ lóng) chết, ngoẻo !can snuff a candle with a pistol - có thể bắn bay hoa đèn ở cây nến mà không làm tắt nến; bắn tài * danh từ - thuốc bột để hít - thuốc (lá) hít - sự hít thuốc (lá) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùi !to be up to snuff - (từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa !to give someone snuff - sửa cho ai một trận !to take something in snuff - (từ cổ,nghĩa cổ) phật ý về việc gì * động từ - (như) sniff - hít thuốc (lá)

    English-Vietnamese dictionary > snuff

  • 79 study

    /'stʌdi/ * danh từ - sự học tập; sự nghiên cứu =to give one's hours to study+ để hết thì giờ vào học tập =to make a study of something+ nghiên cứu một vấn đề gì - đối tượng nghiên cứu - sự chăm chú, sự chú ý =it shall be my study to write correctly+ tôi sẽ chú ý để viết cho đúng - sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study) =to be lost in a brown study+ đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng - phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư) - (nghệ thuật) hình nghiên cứu - (âm nhạc) bài tập - (sân khấu) người học vở =a slow study+ người học vở lâu thuộc * ngoại động từ - học; nghiên cứu =to study one' spart+ học vai của mình =to study books+ nghiên cứu sách vở - chăm lo, chăm chú =to study common interests+ chăm lo đến quyền lợi chung * nội động từ - cố gắng, tìm cách (làm cái gì) =to study to avoid disagreeable topics+ cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay - (từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ !to study out - suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì) !to study up - học để đi thi (môn gì) !to study for the bar - học luật

    English-Vietnamese dictionary > study

  • 80 task

    /tɑ:sk/ * danh từ - nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự =a difficult task+ một nhiệm vụ khó khăn - bài làm, bài tập =give the boys a task to do+ hãy ra bài tập cho các học sinh làm - công tác, công việc - lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc !to take to task - quở trách, phê bình, mắng nhiếc !task force - (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt * ngoại động từ - giao nhiệm vụ, giao việc =to task someone to do something+ giao cho ai làm việc gì - chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng =mathematics tasks the child's brain+ toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng

    English-Vietnamese dictionary > task

См. также в других словарях:

  • Give Something Back Business Products — (GSB) is an Oakland, California based, for profit business, was established in 1991 by Mike Hannigan and Sean Marx to sell business products for less while donating a significant share of profits back to the community in the form of charitable… …   Wikipedia

  • give something a whirl — (informal) To try something out • • • Main Entry: ↑whirl * * * give something a whirl informal phrase to try a new activity If you don’t like team sports, why not give yoga a whirl? Thesaurus: to start doing something new or different …   Useful english dictionary

  • give something a miss — informal phrase to decide not to do something that you usually do I think I’ll give my art class a miss this week. Thesaurus: to not act, or to not do somethingsynonym Main entry: miss * * * Brit …   Useful english dictionary

  • Give Something Back — may refer to any of a number of organizations and businesses, including:* Give Something Back Business Products * Give Something Back International Foundation * The Lutheran Church s Give Something Back college scholarship endowment fund …   Wikipedia

  • give something a whirl — give (something) a whirl to try something. Tan had given up technical writing to give fiction a whirl. Usage notes: often used in the form give it a whirl: We ve always wanted to take a cruise in the Caribbean, so we decided to give it a whirl.… …   New idioms dictionary

  • give something up as a bad job — To abandon a task, etc as impossible or not worthwhile • • • Main Entry: ↑job * * * give something up as a bad job british informal phrase to stop doing something because you do not think you will ever succeed I tried to mend the bike myself, but …   Useful english dictionary

  • give something a shot — give (something) a shot informal have a shot at (something) to try to do something, often for the first time. I ve never been ice skating but I ll give it a shot …   New idioms dictionary

  • give something houseroom — give something/​someone houseroom spoken phrase to keep something or allow something or someone to stay in your house Their sofa is horrible – I wouldn’t give it houseroom! Thesaurus: to provide food or accommodationsynonym Main entry: houseroom …   Useful english dictionary

  • give something the green light — give something/someone/the green light phrase to give official approval for something to be done The project has finally been given the green light. Thesaurus: to express or give approvalsynonym …   Useful english dictionary

  • give something a fling — give (something) a fling (or have a fling at (something)) : to try something without being very serious about it or without worrying about whether or not you will succeed He had always thought about starting his own business, and he decided to… …   Useful english dictionary

  • give something a bad name — give (something) a bad name to cause a loss of respect for something. A few wild fans give soccer a bad name …   New idioms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»