Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

get+it+off

  • 41 scent

    /sent/ * danh từ - mùi, mùi thơm, hương thơm =the scent of straw+ mùi thơm của rơm - dầu thơm, nước hoa - mùi hơi (của thú vật) =to get on the scent+ đánh hơi =to follow up the scent+ theo hơi; (nghĩa bóng) bám riết =to lose the scent+ mất dấu =on the scent+ (nghĩa bóng) có đầu mối =to put off the scent+ làm mất dấu, đánh lạc hướng - sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm =to have a wonderful scent for young talents+ có biệt tài phát hiện những tài hoa non trẻ * động từ - đánh hơi, phát hiện =to scent a treachery+ phát hiện một sự phản bội - toả mùi thơm, toả hương - ngửi, hít hít =the dog lifted its head and scented the ain+ con chó ngửng đầu và hít hít không khí - ướp, thấm, xức (nước hoa) =to scent one's handkerchief+ xức nước hoa vào khăn tay !to scent out - biết, đánh hơi biết

    English-Vietnamese dictionary > scent

  • 42 scratch

    /skrætʃ/ * tính từ - hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa =a scratch group of people+ một nhóm người linh tinh =a scratch team+ (thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ linh tinh =a scratch dinner+ một bữa cơm làm cào làm cấu qua loa (có cái gì thì dọn ra cái đó) * danh từ - tiếng sột soạt (của ngòi bút) - sự sầy da; vết xây sát, vết xước; vết thương nhẹ =to get off with a scratch or two+ thoát khỏi với một vài vết thương nhẹ - vạch xuất phát (trong cuộc đua) - sự gãi, sự cào - (số nhiều) bệnh nẻ (của ngựa) - bộ tóc giả che một phần đầu ((cũng) scratch-wig) - (như) scratch race !a scratch of the pen - chữ ký để xin; lệnh viết dễ cho !to toe (come to, come up to) the scratch - có mặt đúng lúc, không trốn tránh !from (at, on) scratch - (thể dục,thể thao) từ điểm xuất phát (cuộc đua) - từ con số không, từ bàn tay trắng !up to scratch - (thể dục,thể thao) sẵn sàng xuất phát, sẵn sàng bước vào cuộc đấu - (thông tục) sẵn lòng đối phó với mọi khó khăn * động từ - cào, làm xước da - thảo luận qua loa, bàn sơ qua (một vấn đề) - nạo kèn kẹt, quẹt =to scratch a match on the wall+ quẹt cái diêm vào tường - ((thường) + out) gạch xoá đi =to scratch out words+ gạch đi mấy chữ - viết nguệch ngoạc - gãi =to scratch one's head+ gãi đầu, gãi tai (lúng túng) - bới, tìm =to scratch about for evidence+ tìm chứng cớ - dành dụm, tằn tiện - xoá tên, xoá sổ; rút tên (ai) khỏi danh sách (cuộc đua...); rút lui (khỏi cuộc đua...) !to scratch along - (nghĩa bóng) xoay sở để sống !to scratch at oneself - tự lo liệu tự xoay xở * danh từ - old Scratch quỷ sứ

    English-Vietnamese dictionary > scratch

  • 43 set

    /set/ * danh từ - bộ =a set of chair+ một bộ ghế =a set of artificial teeth+ một bộ răng giả =a carpentry set+ một bộ đồ mộc - (toán học) tập hợp =set of points+ tập hợp điểm - (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) =to win the first set+ thắng ván đầu - bọn, đám, đoàn, lũ, giới =literary set+ giới văn chương, làng văn =political set+ giới chính trị, chính giới - cành chiết, cành giăm; quả mới đậu - (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn =set of day+ lúc chiều tà - chiều hướng, khuynh hướng =the set of the public feeling+ chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng - hình thể, dáng dấp, kiểu cách =the set of the hills+ hình thể những quả đồi - lớp vữa ngoài (của tường) - cột gỗ chống hâm (mỏ than) - lứa trứng - tảng đá (để lát đường) - (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị - (sân khấu) cảnh dựng - máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) * ngoại động từ set - để, đặt =to set foot on+ đặt chân lên =to set someone among the great writers+ đặt ai vào hàng những nhà văn lớn =to set pen to paper+ đặt bút lên giấy =to set a glass to one's lips+ đưa cốc lên môi - bố trí, để, đặt lại cho đúng =to set the (a) watch+ bố trí sự canh phòng =to set one's clock+ để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ =to set alarm+ để đồng hồ báo thức =to set a hen+ cho gà ấp =to set eggs+ để trứng gà cho ấp =to set [up] type+ sắp chữ - gieo, trồng =to set send+ gieo hạt giống =to set plant+ trồng cây - sắp, dọn, bày (bàn ăn) =to set things in order+ sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp =to set the table+ bày bàn ăn - mài, giũa =to set a razor+ liếc dao cạo !to set a chisel - màu đục =to set saw+ giũa cưa - nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định =to set a bone+ nắn xương =to set a joint+ nắn khớp xương =to set a fracture+ bó chỗ xương gãy =to set a stake in ground+ đóng cọc xuống đất =to set one' heart (mind, hopes) on+ trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được =to set price on+ đặt giá, định giá =to set September 30 as the dead-line+ định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng =to set one's teeth+ nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm =to set a scene+ dựng cảnh (trên sân khấu) - sửa, uốn (tóc) - cho hoạt động =to set company laughing; to set company on [in] a roar+ làm cho mọi người cười phá lên - bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) =to set somebody to a task+ ốp ai làm việc; giao việc cho ai =to set to work+ bắt tay vào việc =to set somebody to work at his English+ bắt ai phải chăm học tiếng Anh - nêu, giao, đặt =to set a good example+ nêu gương tốt =to set someone a problem+ nêu cho ai một vấn đề để giải quyết =to set the fashion+ đề ra một mốt (quần áo) =to set paper+ đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) - phổ nhạc =to set a poem to music+ phổ nhạc một bài thơ - gắn, dát, nạm (lên bề mặt) =to set gold with gems+ dát đá quý lên vàng =to set top of wall with broken glass+ gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường * nội động từ - kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) =blossom sets+ hoa kết thành quả =trees set+ cây ra quả =plaster sets+ thạch cao se lại =the jelly has set+ thạch đã đông lại =his character has set+ tính tình anh ta đã ổn định =face sets+ mặt nghiêm lại - lặn =sun sets+ mặt trời lặn =his star has set+ (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt - chảy (dòng nước) =tide sets in+ nước triều lên =current sets strongly+ dòng nước chảy mạnh - bày tỏ (ý kiến dư luận) =opinion is setting against it+ dư luận phản đối vấn đề đó - vừa vặn (quần áo) - định điểm được thua - ấp (gà) =to set about+ bắt đầu, bắt đầu làm !to set against - so sánh, đối chiếu - làm cho chống lại với, làm cho thù địch với !to set apart - dành riêng ra, để dành - bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ !to set at - xông vào, lăn xả vào !to set back - vặn chậm lại (kim đồng hồ) - ngăn cản, cản trở bước tiến của !to set by - để dành !to set down - đặt xuống, để xuống - ghi lại, chép lại - cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho !to set forth - công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày - lên đường !to set forwart - giúp đẩy mạnh lên !to set in - bắt đầu =winter has set in+ mùa đông đã bắt đầu =it sets in to rain+ trời bắt đầu mưa - trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu - đã ăn vào, đã ăn sâu vào - thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) !to set off - làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú - bắt đầu lên đường !to set on - khích, xúi - tấn công !to set out - tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày - bắt đầu lên đường !to set to - bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) !to set up - yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên - đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) - gây dựng, cung cấp đầy đủ =his father will set him up as an engineer+ cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư =I am set up with necessary books fot the school year+ tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm - bắt đầu (kêu la, phản đối) - bình phục - tập tành cho nở nang !to set up for - (thông tục) làm ra vẻ =he sets up for a scholar+ anh ta làm ra vẻ học giả !to set upon nh to set on to set at defiance - (xem) defiance !to set someone at ease - làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng !to set liberty !to set free - thả, trả lại tự do !to set at nought - chế giễu, coi thường !to set the axe to - bắt đầu phá, bắt đầu chặt !to set by !to set store by !to set much by - đánh giá cao !to set oneself to do something - quyết tâm làm việc gì !to set one's face like a flint - vẻ mặt cương quyết, quyết tâm !to set one's hand to a document - ký một văn kiện !to set one's hand to a task - khởi công làm việc gì !to set one's life on a chance - liều một keo !to set someone on his feet - đỡ ai đứng dậy - (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai !to set on foot - phát động (phong trào) !to set the pace - (xem) pace !to set by the ears (at variance; at loggerheads) - làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau !to set price on someone's head - (xem) price !to set right - sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề !to set shoulder to wheel - (xem) shoulder !to set someone's teeth on edge - (xem) edge !to set the Thames on fire - (xem) fire !to set one's wits to another's - đấu trí với ai !to set one's wits to a question - cố gắng giải quyết một vấn đề * tính từ - nghiêm nghị, nghiêm trang =a set look+ vẻ nghiêm trang - cố định, chầm chậm, bất động =set eyes+ mắt nhìn không chớp - đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi =set purpose+ mục đích nhất định =set time+ thời gian đã định - đã sửa soạn trước, sẵn sàng =a set speech+ bài diễn văn đã soạn trước =set forms of prayers+ những bài kinh viết sẵn =to get set+ chuẩn bị sẵn sàng - đẹp =set fair+ đẹp, tốt (thời tiết)

    English-Vietnamese dictionary > set

  • 44 shirt

    /ʃə:t/ * danh từ - áo sơ mi !to get someone's shirt off - (từ lóng) chọc tức ai, làm cho ai nổi giận !to give someone a wet shirt - bắt ai làm đổ mồ hôi sôi nước mắt !to keep one's shirt on - (từ lóng) bình tĩnh !to lose one's shirt - (từ lóng) mất sạch cơ nghiệp, cái khố cũng chẳng còn !near is my shirt, but nearer is my skin - bản thân mình vẫn là quan trọng hơn cả !to put one's shirt on - (từ lóng) bán cả khố đi mà đánh cược vào (cái gì)

    English-Vietnamese dictionary > shirt

  • 45 skin

    /skin/ * danh từ - da, bì =outer skin+ biểu bì - vỏ =orange skin+ vỏ cam - da thú - bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...) - vỏ tàu !to be no skin off someone's back - (từ lóng) không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai !to be only skin and bone - gầy chỉ còn da bọc xương !he cannot change his skin - chết thì chết nết không chừa !to escape by (with) the skin of one's teeth x tooth to fear for one's skin - sợ mất mạng !to get under someone's skin - (thông tục) nắm được ai, làm cho ai phải chú ý - làm cho ai bực tức, chọc tức ai !to have a thick skin - cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...) !to have a thin skin - dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...) !near is my shirt, but nearer is my skin x shirt to save one's skin - chạy thoát !I would not be in his skin - tôi không muốn ở địa vị của nó * ngoại động từ - lột da =to skin a rabbit+ lột da một con thỏ - bóc vỏ, gọt vỏ - (thông tục) lột quần áo (ai) - (từ lóng) lừa đảo - ((thường) + over) bọc lại * nội động từ - lột da (rắn) - đóng sẹo, lên da non (vết thương) - (thông tục) cởi quần áo !to skin alive - lột sống (súc vật) - (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề - (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn !to keep one's eyes skinned - (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác

    English-Vietnamese dictionary > skin

  • 46 steam

    /sti:m/ * danh từ - hơi nước - (thông tục) nghị lực, sức cố gắng =to get up steam+ tập trung sức lực, đem hết nghị lực =to let off steam+ xả hơi * nội động từ - bốc hơi, lên hơi =soup steams on the table+ cháo bốc hơi lên bàn - chạy bằng hơi =boat steam down the river+ chiếc tàu chạy xuôi dòng sông * (thông tục) - làm việc hăng say, làm việc tích cực; tiến bộ mạnh =let's steam ahead!+ nào! chúng ta tích cực lên nào! * ngoại động từ - đồ, hấp (thức ăn; gỗ cho đẻo ra để uốn...)

    English-Vietnamese dictionary > steam

  • 47 supply

    /sə'plai/ * danh từ - sự cung cấp, sự tiếp tế =ammunition supply+ sự tiếp tế đạn dược =supply and demand+ cung và cầu - nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp =an inexhaustible supply of coal+ nguồn dự trữ than vô tận - (số nhiều) quân nhu - (số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện) =to cut off the supplies+ cắt trợ cấp !Committee of Supply - uỷ ban ngân sách (nghị viện) !to get a fresh supply of something - sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới !in short supply - khan hiếm * ngoại động từ - cung cấp, tiếp tế =to supply somebody with something+ cung cấp vật gì cho ai - đáp ứng (nhu cầu...) - thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...) =to supply someone's place+ thay thế ai - đưa, dẫn (chứng cớ) * phó từ - mềm, dễ uốn - mềm mỏng - luồn cúi, quỵ luỵ

    English-Vietnamese dictionary > supply

См. также в других словарях:

  • get something off — ˌget sth ˈoff derived to send sth by post/mail • I must get these letters off first thing tomorrow. Main entry: ↑getderived …   Useful english dictionary

  • get sb off — UK US get off (sth) or get sb off (sth) Phrasal Verb with get({{}}/get/ verb ( tt , got, got, or US gotten) ► LAW to avoid punishment, or to help another person to avoid punishment for something: »She was charged with fraud, but her lawyer… …   Financial and business terms

  • Get It Off — Infobox Single Name = Get It Off A side = Knock Knock Artist = Monica featuring Dirtbag from Album = After the Storm Format = Digital download, vinyl single, CD single, DVD single Released = September 2003 Recorded = Hit Factory Criteria, Miami,… …   Wikipedia

  • get it off — tv. to ejaculate; to achieve sexual release; to copulate. (Usually objectionable.) □ Harry kept saying he had to get it off or die. What’s wrong with Harry? □ The entire crew of the yacht came ashore to get it off …   Dictionary of American slang and colloquial expressions

  • get up off — phr verb Get up off is used with these nouns as the object: ↑chair …   Collocations dictionary

  • get (something) off the ground — phrase if you get a project off the ground, you start it and make it successful. You can also say that a project gets off the ground No volunteers came forward to enable the youth club to get off the ground. Thesaurus: to succeed in doing… …   Useful english dictionary

  • get something off your chest — phrase to talk to someone about something that has been worrying you, so that you feel better about it He came to see me because he wanted to get something off his chest. Thesaurus: to be, or to become calm and stop worryingsynonym Main entry:… …   Useful english dictionary

  • get something off the ground — get (something) off the ground if a plan or activity gets off the ground or you get it off the ground, it starts or succeeds. The scheme should get off the ground towards the end of this year. A lot more public spending will be required to get… …   New idioms dictionary

  • get somebody off something — ˌget ˈoff sth | ˌget sb ˈoff sth derived to stop discussing a particular subject; to make sb do this • Please can we get off the subject of dieting? • I couldn t get him off politics once he had started. Main entry: ↑getderived …   Useful english dictionary

  • get somebody off with something — ˌget ˈoff (with sth) | ˌget sb ˈoff (with sth) derived to receive no or almost no punishment; to help sb do this • He was lucky to get off with a small fine. • A good lawyer might be able to get you off. Main entry: ↑get …   Useful english dictionary

  • get something off the ground — get (something) off the ground to start. Casey and his friend tried to start a band, but it never got off the ground. A lot more money will be needed to get this project off the ground. Etymology: based on the idea of an aircraft getting off the… …   New idioms dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»