Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

gentleman

  • 1 gentleman

    /'dʤentlmən/ * danh từ - người hào hoa phong nhã =to behave like a gentleman+ cư xử ra người hào hoa phong nhã - người quý phái, người thượng lưu - người đàn ông - người không cần làm việc để kiếm sống (để có thu nhập hàng năm) =to lead a gentleman's life+ sống vào thu nhập hàng năm - (số nhiều) ông, ngài =ladies and fentlemen+ thưa quý bà, quý ông - (số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông !gentlemant at large - (xem) large !the gentleman in black velvet - con chuột chũi !gentlemant in waiting - quan thị vệ !gentlemant of the cloth - thầy tu !gentleman of fortune - kẻ cướp - kẻ phiêu lưu mạo hiểm !gentleman of the long robe - quan toà, luật gia !gentleman of the road - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), người đi chào hàng !gentleman's agreement - lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự !gentleman's gentleman - người hầu phòng, người hầu !the old gentleman -(đùa cợt) ma vương

    English-Vietnamese dictionary > gentleman

  • 2 gentleman

    n. Txiv neej; leej yawm dab; leej nus

    English-Hmong dictionary > gentleman

  • 3 gentleman-at-arms

    /'dʤentlmənət'ɑ:mz/ * danh từ - quan ngự lâm

    English-Vietnamese dictionary > gentleman-at-arms

  • 4 fine

    /fain/ * tính từ - tốt, nguyên chất (vàng, bạc...) - nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc =a fine pen+ bút đầu nhỏ =fine sand+ cát mịn =fine rain+ mưa bụi =fine thread+ sợi chỉ mảnh =a knife with a fine edge+ con dao lưỡi sắc - tốt, khả quan, hay, giải =a fine idea+ ý kiến hay =a fine teacher+ giáo viên giỏi - lớn, đường bệ =fine potatoes+ những củ khoai to =a man of fine presence+ người trông đường bệ - đẹp, xinh, bảnh =a fine baby+ đứa bé xinh, đứa bé kháu - đẹp, trong sáng =fine weather+ trời đẹp, trời trong sáng - sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt =fine feather+ lông sặc sỡ - cầu kỳ (văn) - có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi =to say fine things about someone+ khen ngợi ai - tế nhị, tinh vi; chính xác =a fine distinction+ sự phân biệt tinh vi =fine mechanics+ cơ học chính xác - cao thượng, cao quý =fine feelings+ những cảm nghĩ cao quý - (thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức !fine feathers make birds - người tốt vì lụa !fine gentleman - ông lớn !fine lady - bà lớn * phó từ - hay, khéo =that will suit me fine+ cái đó đối với tôi vừa khéo =to talk fine+ nói hay, nói khéo =to cut it fine+ tính vừa khéo * danh từ - trời đẹp !in rain or fine - dù mưa hay nắng - (nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi * ngoại động từ - lọc (bia) cho trong - (+ away, down, off) làm thanh, làm mịn - làm nhỏ bớt, làm thon * nội động từ - trong ra (nước...) - trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn - thon ra * danh từ - tiền phạt =to impose a fine on someone+ phạt vạ ai - tiền chồng nhà (của người mới thuê) * ngoại động từ - bắt phạt ai, phạt vạ ai * nội động từ - trả tiền chồng nhà (người thuê nhà) * danh từ - in fine tóm lại; cuối cùng, sau hết

    English-Vietnamese dictionary > fine

  • 5 gent

    /dʤent/ * danh từ - (viết tắt) của gentleman - nhuôi &, ngài -(đùa cợt) người tự cho mình là hào hoa phong nhã

    English-Vietnamese dictionary > gent

  • 6 large

    /lɑ:dʤ/ * tính từ - rộng, lớn, to =a large town+ một thành phố lớn - rộng rãi =to give someone large powers+ cho ai quyền hành rộng rãi - (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng =a large heart+ một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng !as larges as life - to như vật thật * danh từ - (+ at) tự do, không bị giam cầm =to be at large+ được tự do =gentleman at large+ người không có nghề nhất định - đầy đủ chi tiết, dài dòng =to talk at large+ nói chuyện dài dòng =to write at large+ viết dài dòng =to scatter imputation at large+ nói đổng - nói chung =the people at large+ nhân dân nói chung =in large+ trên quy mô lớn * phó từ - rộng rãi - huênh hoang, khoác lác =to talk large+ nói huênh hoang !by anf large - (xem) by !sail large - chạy xiên gió (tàu)

    English-Vietnamese dictionary > large

  • 7 pad

    /pæd/ * danh từ - (từ lóng) đường cái =gentleman (knight, squire) of the pad+ kẻ cướp đường - ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag) * động từ - đi chân, cuốc bộ =to pad it; to pad the hoof+ (từ lóng) cuốc bộ * danh từ - cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm - tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ) - lõi hộp mực đóng dấu - cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...) - gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...) * ngoại động từ - đệm, lót, độn (áo...) - ((thường) + out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...) =to pad a sentence out+ nhồi nhét những thứ thừa đầy câu !padded cell - buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên) * danh từ - giỏ (dùng làm đơn vị đo lường) * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút

    English-Vietnamese dictionary > pad

  • 8 school

    /sku:l/ * danh từ - đàn cá, bầy cá =school fish+ loại cá thường đi thành bầy * nội động từ - hợp thành đàn, bơi thành bầy (cá...) * danh từ - trường học, học đường =normal school+ trường sư phạm =primary school+ trường sơ cấp =private school+ trường tư =public school+ trường công =secondary school+ trường trung học =to keep a school+ mở trường tư - trường sở, phòng học =chemistry school+ phòng dạy hoá học - trường (toàn thể học sinh một trường) =the whole school knows it+ toàn trường biết việc đó - (nghĩa bóng) trường, hiện trường =he learnt his generalship in a serve school+ ông ta đã học tập nghệ thuật chỉ huy quân sự trong một hiện trường rất ác liệt - giảng đường (thời Trung cổ) - buổi học, giờ học, giờ lên lớp; sự đi học =there will be no school today+ hôm nay không học - trường phái =school of art+ trường phái nghệ thuật - môn học =the history school+ môn sử học - phòng thi (ở trường đại học); sự thi =to be in the schools+ dự thi, đi thi - môn đệ, môn sinh - (âm nhạc) sách dạy đàn !a gentleman of the old school - một người quân tử theo kiểu cũ !to go to school to somebody - theo đòi ai, học hỏi ai * ngoại động từ - cho đi học; dạy dỗ giáo dục - rèn luyện cho vào khuôn phép =to school one's temper+ rèn luyện tính tình =to school onself to patience+ rèn luyện tính kiên nhẫn

    English-Vietnamese dictionary > school

  • 9 walking

    /'wɔ:kiɳ/ * danh từ - sự đi, sự đi bộ - sự đi dạo * tính từ - đi bộ - đi dạo !walking delegate - đại diện công đoàn (đi xuống các cơ sở, đi gặp bọn chủ...) !walking gentleman (lady) - diễn viên nam (nữ) đóng vai cho có mặt (không cần tài lắm)

    English-Vietnamese dictionary > walking

См. также в других словарях:

  • Gentleman — Gentleman …   Deutsch Wörterbuch

  • gentleman — [ ʒɑ̃tləman; dʒɛntləman ] n. m. • 1698; gentilleman 1558; angl. gentleman, d apr. gentilhomme 1 ♦ Homme distingué, d une parfaite éducation. ⇒ gentilhomme (2o). Se comporter en gentleman. Arsène Lupin, le gentleman cambrioleur. Des gentlemans ou… …   Encyclopédie Universelle

  • Gentleman — en 2005. Tilmann Otto (19 de abril de 1975 en Osnabrück, Alemania), mejor conocido por su nombre artístico Gentleman, es un Músico del Reggae. Contenido 1 …   Wikipedia Español

  • Gentleman — Sm Mann von Lebensart und Charakter erw. fremd. Erkennbar fremd (18. Jh.) Entlehnung. Entlehnt aus ne. gentleman, einer Lehnübersetzung zu frz. gentilhomme, beides ursprünglich Edelmann . ne. gentle geht über frz. gentil zurück auf l. gentīlis… …   Etymologisches Wörterbuch der deutschen sprache

  • Gentleman — Gen tle*man, n.; pl. {Gentlemen}. [OE. gentilman nobleman; gentil noble + man man; cf. F. gentilhomme.] [1913 Webster] 1. A man well born; one of good family; one above the condition of a yeoman. [1913 Webster] 2. One of gentle or refined… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • gentleman — GENTLEMAN, gentlemeni, s.m. Bărbat cu comportări alese, ireproşabile, cu caracter distins. [pr.: géntlmen] – cuv. engl. Trimis de gall, 03.05.2008. Sursa: DEX 98  GENTLEM//AN [pr.: géntlmen] gentlemanani m. Persoană care respectă cu stricteţe… …   Dicționar Român

  • gentleman — patrician, aristocrat are comparable when they denote a person of good or noble birth. Gentleman basically implies descent from good family, the right to bear a coat of arms, and social rank just below that of the noble and above that of the… …   New Dictionary of Synonyms

  • gentleman — (n.) well born man, early 13c., from GENTLE (Cf. gentle) + MAN (Cf. man). The Gentleman is always truthful and sincere; will not agree for the sake of complaisance or out of weakness ; will not pass over that of which he disapproves. He has a… …   Etymology dictionary

  • gentleman — The word gentleman, formerly a term indicating social class, has largely fallen out of use in this meaning with the gradual erosion of class distinctions. It survives as a form of address (usually as ladies and gentlemen), in the phrase gentleman …   Modern English usage

  • gentleman — [jent′ l mən] n. pl. gentlemen [jent′ lmən] [ME gentilman (after OFr gentilz hom): see GENTLE & MAN] 1. a) Obs. a man born into a family of high social standing b) any man of independent means who does not work for a living …   English World dictionary

  • Gentleman — (engl., spr. dschéntl män, entsprechend im gewissen Sinn den französischen Ausdrücken »gentilhomme« und »galant homme«, mehr noch dem italienischen gentiluomo) ist zunächst in England eine Standesbezeichnung. Früher bezeichnete man mit G. den… …   Meyers Großes Konversations-Lexikon

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»