-
1 genteel
/dʤen'ti:l/ * tính từ quồn quý phái, thượng lưu - lễ độ, nhã nhặn - lịch sự, đúng mốt -
2 shabby-genteel
/'ʃæbidʤən'ti:l/ * tính từ - cố giữ phong cách hào hoa trong hoàn cảnh sa sút, giấy rách cố giữ lấy lề -
3 elegant
- {dainty} ngon, chọn lọc, thanh nhã, xinh xắn, dễ thương, khó tính, khảnh ăn, kén ăn, chải chuốt cầu kỳ, thích sang trọng, thích hoa mỹ - {doggy} chó, chó má, thích chó - {elegant} thanh lịch, tao nhã, nhã, cùi lách hạng nhất, chiến, cừ - {fashionable} đúng mốt, hợp thời trang, lịch sự, sang trọng - {fine} tốt, nguyên chất, nhỏ, mịn, thanh mảnh, sắc, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ, đẹp, xinh, bảnh, trong sáng, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, cầu kỳ, có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi, tế nhị, tinh vi, chính xác - cao thượng, cao quý, hoàn toàn sung sức, khéo - {genteel} lễ độ, nhã nhặn - {jaunty} vui nhộn, vui vẻ, hoạt bát, thong dong, khoái chí, có vẻ tự mãn - {nifty} diện sộp - {polished} bóng, láng - {posh} - {smart} mạnh, ác liệt, mau lẹ, nhanh, khéo léo, khôn khéo, nhanh trí, tinh ranh, láu, đẹp sang, diện, bảnh bao, duyên dáng - {stylish} kiểu cách - {tony} sang = sehr elegant {nob}+ = nicht elegant {inelegant; unfashionable}+ -
4 vornehm
- {big} to, lớn, bụng to, có mang, có chửa, quan trọng, hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng, huênh hoang, khoác lác, ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng, huênh hoang khoác lác - {courtly} lịch sự, nhã nhặn, phong nhã, khúm núm, xiểm nịnh - {cultured} có học thức, có giáo dục, có văn hoá - {distinguished} đặc biệt, khác biệt, đáng chú ý, ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc, distingué - {elegant} thanh lịch, tao nhã, nhã, cùi lách hạng nhất, chiến, cừ - {exclusive} loại trừ, riêng biệt, dành riêng, độc chiếm, độc quyền, độc nhất, trừ, không kể, không gồm - {fashionable} đúng mốt, hợp thời trang, sang trọng - {fine} tốt, nguyên chất, nhỏ, mịn, thanh mảnh, sắc, khả quan, hay, giải, đường bệ, đẹp, xinh, bảnh, trong sáng, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt, cầu kỳ, có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi, tế nhị, tinh vi, chính xác - cao thượng, cao quý, hoàn toàn sung sức, khéo - {genteel} lễ độ - {gentle} hiền lành, dịu dàng, hoà nhã, nhẹ nhàng, thoai thoải, dòng dõi trâm anh, gia đình quyền quý, lịch thiệp - {gentlemanlike} hào hoa phong nhã, quân tử - {grand} rất quan trọng, rất lớn, hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng, trang trọng, bệ vệ, vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, tuyệt, chính, lơn, tổng quát - {high} cao, cao giá, đắt, trọng, tối cao, cao cấp, thượng, trên, cao cả, mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ, xa hoa, kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch, vui vẻ phấn khởi, hăng hái, dũng cảm, cực đoan, hơi có mùi - hơi ôi, đúng giữa, đến lúc, ngà ngà say, ở mức độ cao, mạnh mẽ - {honourable} đáng tôn kính, đáng kính trọng, danh dự, đáng vinh dự, ngay thẳng, chính trực, ngài, tướng công Hon - {ladylike} có dáng quý phái, uỷ mị như đàn bà - {lordly} có tính chất quý tộc, ngạo mạn, hống hách - {noble} quý tộc, quý phái, cao nhã, nguy nga, quý, đáng kính phục, đáng khâm phục - {noble-minded} - {refined} đã lọc, đã tinh chế - {super} thượng hảo hạng, vuông, diện tích superficial) - {thoroughbred} thuần chủng, đầy dũng khí = vornehm tun {to give oneself airs}+ -
5 affektiert
- {affected} có ý, xúc động, bị mắc, bị nhiễm, giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên - {finical} khó tính, cầu kỳ, kiểu cách, quá tỉ mỉ - {genteel} lễ độ, nhã nhặn, lịch sự, đúng mốt - {lackadaisical} đa sầu, đa cảm, yếu đuối, uỷ mị, ẻo lả - {mincing} õng ẹo, uốn éo - {precious} quý, quý giá, quý báu, đài các, đẹp tuyệt, kỳ diệu, vĩ đại, khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại..., hết sức, vô cùng, khác thường... - {preciously} khác thường - {prim} lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị, ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh - {sententious} có tính chất châm ngôn, thích dùng châm ngôn, trang trọng giả tạo, lên mặt dạy đời - {stilted} đi cà kheo, khoa trương, kêu mà rỗng, dựng trên cột - {theatrical} sự diễn kịch, sân khẩu, có tính chất tuồng, có vẻ sân khấu, có vẻ đóng kịch - {unnatural} trái với thiên nhiên, gượng gạo, thiếu tình cảm thông thường, ghê tởm, tày trời = affektiert sprechen {to drawl [out]; to mouth; to twang}+ -
6 geziert
- {affected} có ý, xúc động, bị mắc, bị nhiễm, giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên - {buckram} hồ cứng, cứng nhắc, làm ra bộ cứng cỏi - {coy} bẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè, e lệ, làm duyên, làm dáng, cách biệt, hẻo lánh - {dainty} ngon, chọn lọc, thanh nhã, xinh xắn, dễ thương, khó tính, khảnh ăn, kén ăn, chải chuốt cầu kỳ, thích sang trọng, thích hoa mỹ - {demure} nghiêm trang, từ tốn, kín đáo, làm ra vẻ nghiêm trang, màu mè làm ra vẻ kín đáo - {euphuistic} cầu kỳ, kiểu cách - {finical} quá tỉ mỉ - {finicking} - {flowery} có nhiều hoa, đầy hoa, văn hoa, hoa mỹ - {foppish} công tử bột, thích chưng diện - {genteel} lễ độ, nhã nhặn, lịch sự, đúng mốt - {niminy-piminy} điệu bộ màu mèo, õng ẹo - {prim} lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị, ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh - {stagy} có điệu bộ sân khấu, có vẻ kịch
См. также в других словарях:
Genteel — Gen*teel , a. [F. gentil noble, pretty, graceful. See {Gentle}.] 1. Possessing or exhibiting the qualities popularly regarded as belonging to high birth and breeding; free from vulgarity, or lowness of taste or behavior; adapted to a refined or… … The Collaborative International Dictionary of English
genteel — 1590s, from M.Fr. gentil stylish, fashionable, elegant; nice, graceful, pleasing, from O.Fr. gentil high born, noble (11c.); a reborrowing of the French word that had early come into English as GENTLE (Cf. gentle) (q.v.), with French… … Etymology dictionary
genteel — index civil (polite) Burton s Legal Thesaurus. William C. Burton. 2006 … Law dictionary
genteel — Its primary meaning is ‘affectedly or ostentatiously refined or stylish’, but it is often used ironically to mean ‘of or appropriate to the upper classes’ … Modern English usage
genteel — [adj] sophisticated, cultured affected, aristocratic, artificial, chivalrous, civil, confined, courteous, courtly, cultivated, distingué, elegant, fashionable, formal, graceful, hollow, intolerant, la di da*, mannerly, noble, ostentatious,… … New thesaurus
genteel — ► ADJECTIVE ▪ affectedly polite and refined. DERIVATIVES genteelly adverb. ORIGIN French gentil well born … English terms dictionary
genteel — [jen tēl′] adj. [< Fr gentil (of same orig. as GENTLE & JAUNTY, but borrowed again in 16th c.)] 1. Old fashioned having or showing the good taste and refinement associated with polite society; elegant, fashionable, etc. 2. excessively or… … English World dictionary
genteel — [[t]ʤenti͟ːl[/t]] 1) ADJ GRADED A genteel person is respectable and well mannered, and comes or seems to come from a high social class. It was a place to which genteel families came in search of health and quiet. ...two maiden ladies with genteel … English dictionary
genteel — UK [dʒenˈtiːl] / US [dʒenˈtɪl] adjective 1) a) typical of polite well educated people belonging to a high social class who have strict moral standards and are easily shocked by anything rude genteel manners b) lived in by rich polite people and… … English dictionary
genteel — gen|teel [ dʒen til ] adjective 1. ) typical of polite people belonging to a high social class: genteel manners a ) lived in by rich polite people: a genteel seaside town 2. ) trying to appear as if you belong to a high social class ╾ gen|teel|ly … Usage of the words and phrases in modern English
genteel — adjective Etymology: Middle French gentil gentle Date: 1599 1. a. having an aristocratic quality or flavor ; stylish b. of or relating to the gentry or upper class c. elegant or graceful in manner, appearance, or shape d. free from vulgarity or… … New Collegiate Dictionary