Перевод: с немецкого на вьетнамский

с вьетнамского на немецкий

generatiōn

  • 1 die Zeugung

    - {generation} sự sinh ra, sự phát sinh ra, thế hệ, đời, sự phát điện - {procreation} sự sinh đẻ, sự sinh sôi nẩy nở

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Zeugung

  • 2 die Texterstellung

    - {text generation}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Texterstellung

  • 3 das Geschlecht

    - {ancestry} tổ tiên, tổ tông, tông môn, dòng họ - {clan} thị tộc, bè đảng, phe cánh - {descent} sự xuống, sự hạ thấp xuống, sự dốc xuống, con đường dốc, nguồn gốc, dòng dõi, thế hệ, đời, sự truyền lại, sự để lại, cuộc tấn công bất ngờ, cuộc đột kích, sự sa sút, sự suy sụp - sự xuống dốc - {family} gia đình, gia quyến, con cái trong gia đình, gia thế, chủng tộc, họ - {generation} sự sinh ra, sự phát sinh ra, sự phát điện - {house} nhà ở, căn nhà, toà nhà, nhà, chuồng, quán trọ, quán rượu, tiệm, viện, rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả, buổi biểu diễn, đoàn thể tôn giáo, trụ sở của đoàn thể tôn giáo, tu viện, hãng buôn - thị trường chứng khoán, nhà tế bần, nhà ký túc, toàn thể học sinh trong nhà ký túc, triều đại, xổ số nội bộ, nuôi ở trong nhà - {kin} bà con thân thiết, họ hàng - {kind} loài giống, loại, hạng, thứ, cái cùng loại, cái đúng như vậy, cái đại khái giống như, cái gần giống, cái tàm tạm gọi là, bản tính, tính chất, hiện vật - {line} dây, dây thép, vạch đường, đường kẻ, đường, tuyến, hàng, dòng, câu, bậc, lối, dãy, nét, khuôn, vết nhăn, phòng tuyến, ranh giới, giới hạn, dòng giống, phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... - ngành, phạm vi, chuyên môn, sở trường, mặt hàng, vật phẩm, hoàn cảnh, tình thế, đường lối, cách tiến hành, đường xích đạo, lai, quân đội chính quy, giấy giá thú marriage lines), lời của một vai - {lineage} nòi giống - {race} nòi, nòi người, loài, giống, giòng giống, giới, rễ, rễ gừng, củ gừng, cuộc đua, cuộc chạy đua, cuộc đua ngựa, dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết, sông đào dẫn nước, con kênh, cuộc đời, đời người - sự vận hành, vòng ổ trục, vòng ổ bi - {sex} giới tính, giới đàn ông, giới phụ nữ, vấn đề sinh lý, vấn đề dục tính, sự giao cấu, thuộc giới tính, có tính chất giới tính - {stock} kho dữ trữ, kho, hàng trong kho, vốn, cổ phân, thân chính, gốc ghép, để, báng, cán, chuôi, nguyên vật liệu, thành phần xuất thân, đàn vật nuôi, thể quần tập, tập đoàn, giàn tàu, cái cùm = das Geschlecht (Grammatik) {gender}+ = das schöne Geschlecht {the fair sex}+ = das weibliche Geschlecht {female gender; feminine; womankind}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Geschlecht

  • 4 die Erzeugung

    - {fabrication} sự bịa đặt, chuyện bịa đặt, sự làm giả, sự chế tạo, sự sản xuất, cách chế tạo - {generation} sự sinh ra, sự phát sinh ra, thế hệ, đời, sự phát điện - {growth} sự lớn mạnh, sự phát triển, sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương, sự sinh trưởng, sự trồng trọt, vụ mùa màng, cái đang sinh trưởng, khối đã mọc, khối u, u - {manufacture} công nghiệp - {production} sự đưa ra, sự trình bày, sự sinh, sản phẩm, tác phẩm, sản lượng, sự bỏ vốn và phương tiện để dựng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Erzeugung

  • 5 der Nachwuchs

    - {offspring} con, con cái, con cháu, con đẻ, kết quả = der wissenschaftliche Nachwuchs {rising generation of scientists}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Nachwuchs

См. также в других словарях:

  • Generation — Generation …   Deutsch Wörterbuch

  • Generation —  Generation …   Hochdeutsch - Plautdietsch Wörterbuch

  • génération — [ ʒenerasjɔ̃ ] n. f. • XIIIe; generatiun v. 1120; lat. generatio ♦ Action d engendrer. 1 ♦ Production d un nouvel individu; fonction par laquelle les êtres se reproduisent. ⇒ reproduction. Génération asexuée. ⇒ multiplication; scissiparité,… …   Encyclopédie Universelle

  • Generation Z — (also known as Generation M, the Net Generation, or the Internet Generation) is a common name in the US and other Western nations for the group of people born from the early 2000s through to the present.[1][2][3][4] The generation has grown up… …   Wikipedia

  • Generation Y — Génération Y Le terme « génération Y » désigne les personnes nées entre la fin des années 1970 et le milieu des années 1990. Il tire son nom de la génération précédente, nommée génération X. D autres termes équivalents existent :… …   Wikipédia en Français

  • Generation X — is a term used to describe generations in the United States and other countries born between the approximate years of 1965 to 1981, [http://www.time.com/time/arts/article/0,8599,1731528,00.html Gen X: The Ignored Generation? TIME ] ] the late… …   Wikipedia

  • Generation — Génération Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom …   Wikipédia en Français

  • generation — gen‧e‧ra‧tion [ˌdʒenəˈreɪʆn] noun 1. [uncountable] MANUFACTURING the process of producing energy or power: • the generation of electricity 2. [uncountable] COMMERCE the process of producing or increasing income, profits, sa …   Financial and business terms

  • generation — Generation. s. f. Action d engendrer. Propre à la generation. inhabile à la generation incapable de generation. On dit en Theologie en parlant des Personnes divines, que Le Fils vient du Pere par voye de generation, & le saint Esprit du Pere & du …   Dictionnaire de l'Académie française

  • Generation — • Definitions include: a definite period of time, with a special reference to the average length of man s life; an indefinite period of time, of time past; the men who lived in the same period of time who were contemporaries; a race or class of… …   Catholic encyclopedia

  • Generation O! — Logo Genre Animated series Developed by Sunbow Entertainment Directed by …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»