Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

function+of+function

  • 41 implicit

    /im'plisit/ * tính từ - ngấm, ngấm ngầm; ẩn tàng =an implicit threat+ mối đe doạ ngầm - hoàn toàn tuyệt đối =implicit obedience+ sự tuân lệnh tuyệt đối - (toán học) ẩn =implicit function+ hàm ẩn

    English-Vietnamese dictionary > implicit

  • 42 increment

    /'inkrimənt/ * danh từ - sự lớn lên (của cây cối); độ lớn lên - tiền lãi, tiền lời - (toán học) lượng gia, số gia =increment of a function+ lượng gia của một hàm

    English-Vietnamese dictionary > increment

  • 43 irrational

    /i'ræʃənl/ * tính từ - không hợp lý, phi lý - không có lý trí - (toán học) vô lý =irrational function+ hàm vô tỷ * danh từ - (toán học) số vô tỷ

    English-Vietnamese dictionary > irrational

  • 44 normal

    /'nɔ:məl/ * tính từ - thường, thông thường, bình thường =normal temperature+ độ nhiệt bình thường - tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác =normal function+ hàm chuẩn tắc - (toán học) trực giao * danh từ - tình trạng bình thường, mức bình thường =situation returns to normal+ tình hình trở lại bình thường - (toán học) pháp tuyến - (vật lý) lượng trung bình - (y học) thân nhiệt bình thường - (hoá học) dung dịch đương lượng

    English-Vietnamese dictionary > normal

  • 45 polynomial

    /,pɔli'noumjəl/ * tính từ & danh từ - đa thức =polynomial function+ hàm đa thức

    English-Vietnamese dictionary > polynomial

  • 46 primitive

    /'primitiv/ * tính từ - nguyên thuỷ, ban sơ =primitive man+ người nguyên thuỷ =primitive communism+ chủ nghĩa cộng sản nguyên thuỷ - thô sơ, cổ xưa =primitive weapons+ vũ khí cổ xưa, vũ khí thô sơ - gốc (từ, mẫu) - (toán học); (địa lý,địa chất) nguyên thuỷ =primitive group+ nhóm nguyên thuỷ =primitive function+ nguyên hàm * danh từ - (nghệ thuật) hoạ sĩ trước thời Phục hưng; tranh của hoạ sĩ trước thời Phục hưng - màu gốc - (ngôn ngữ học) từ gốc

    English-Vietnamese dictionary > primitive

  • 47 radical

    /'rædikəl/ * tính từ - gốc, căn bản =radical change+ sự thay đổi căn bản - (chính trị) cấp tiến !the Radical Party - đảng Cấp tiến - (toán học) căn =radical function+ hàm căn =radical sign+ dấu căn - (thực vật học) (thuộc) rễ; mọc ở rễ - (ngôn ngữ học) gốc, (thuộc) gốc từ * danh từ - (triết học) nguồn gốc căn bản; nguyên lý cơ bản - (toán học) căn thức, dấu căn ((cũng) radical sign) =radical of an algebra+ căn của một đại số - (hoá học) gốc - (chính trị) người cấp tiến, đảng viên đảng Cấp tiến - (ngôn ngữ học) thán từ

    English-Vietnamese dictionary > radical

  • 48 regular

    /'rəgjulə/ * tính từ - đều đều, không thay đổi; thường lệ =regular pulse+ mạch đập đều đều =a regular day for payment+ ngày trả lương theo thường lệ =a regular customer+ khách hàng thường xuyên - cân đối, đều, đều đặn =regular features+ những nét cân đối đều đặn =regular polygone+ (toán học) đa giác đều - trong biên chế =a regular official+ nhân viên trong biên chế =a regular doctor+ bác sĩ đã được công nhận chính thức - chuyên nghiệp =to have no regular profession+ không có nghề chuyên nghiệp - chính quy =regular function+ (toán học) hàm chính quy =regular army+ quân chính quy - hợp thức; (ngôn ngữ học) có (theo đúng) quy tắc =a regular verb+ động từ quy tắc - quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc =to lead a regular life+ sống quy củ =regular people+ những người sống theo đúng giờ giấc - (thông tục) đúng, thật, thật sự, hoàn toàn, không còn nghi ngờ gì nữa =a regular guy (fellow)+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một anh chàng hoàn toàn (không chê vào đâu được) - (tôn giáo) ở tu viện, tu đạo * danh từ - quân chính quy - (thông tục) khách hàng quen - (thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức

    English-Vietnamese dictionary > regular

  • 49 remainder

    /ri'meində/ * danh từ - phần còn lại, chỗ còn lại =the remainder of his life+ quâng đời còn lại của ông ta - (toán học) dư, số dư =division with no remainder+ phép chia không có số dư =remainder function+ hàm dư - (pháp lý) quyền thừa kế - những loại sách ế (đem bán hạ giá)

    English-Vietnamese dictionary > remainder

  • 50 residue

    /'rezidju:/ * danh từ - phần còn lại - phần tài sản còn lại sau khi đã thanh toán xong mọi khoản (chia gia tài, nợ nần...) - (toán học) thặng dư =residue of a function at a pole+ thặng dư của một hàm tại một cực - (hoá học) bã

    English-Vietnamese dictionary > residue

  • 51 sequence

    /'si:kwəns/ * danh từ - sự nối tiếp, sự liên tiếp, sự liên tục =important events occur in rapid sequence+ những sự kiện quan trọng xảy ra liên tiếp - cảnh (trong phim) - (âm nhạc) phỏng chuỗi; khúc xêcăng - (ngôn ngữ học) sự phối hợp =sequence of tenses+ sự phối hợp các thời - (tôn giáo) bài ca xêcăng - (đánh bài) chuỗi quân bài cùng hoa (nối tiếp nhau) - (toán học) dãy =sequence of function+ dãy hàm =sequence of number+ dãy số

    English-Vietnamese dictionary > sequence

  • 52 sinusoidal

    /'sainəsɔidəl/ * tính từ - (toán học) sin =sinusoidal function+ hàm sin

    English-Vietnamese dictionary > sinusoidal

  • 53 tetrahedral

    /'tetrə'hedrəl/ * tính từ - (toán học) (thuộc) khối bốn mặt, tứ diện =tetrahedral coordinates+ toạ độ tứ diện =tetrahedral function+ hàm tứ diện

    English-Vietnamese dictionary > tetrahedral

  • 54 variable

    /'veəriəbl/ * tính từ - có thể thay đổi - hay thay đổi; thay đổi, biến thiên =variable length+ chiều dài thay đổi =variable function+ hàm số biến thiên =variable flow+ dòng chảy biến thiên =variable wind+ gió hay thay đổi - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (địa lý,địa chất) variable zone ôn đới * danh từ - (toán học) biến số - (hàng hải) gió thay đổi - (số nhiều) (hàng hải) vùng (biển) không có gió thường xuyên

    English-Vietnamese dictionary > variable

  • 55 vegetative

    /'vedʤitətiv/ * tính từ - (sinh vật học) sinh dưỡng =vegetative function+ chức năng sinh dưỡng - (thuộc) thực vật, (thuộc) cây cỏ - vô vị (cuộc đời)

    English-Vietnamese dictionary > vegetative

  • 56 vital

    /'vaitl/ * tính từ - (thuộc sự) sống, cần cho sự sống =vital function+ chức năng sống =vital power+ sức sống - sống còn, quan trọng =vital question+ vấn đề sống còn =of vital importance+ có tầm quan trọng sống còn - nguy hiểm đến tính mạng =vital mistake+ sai lầm nguy hiểm =vital wound+ vết thương nguy hiểm đến tính mạng - đầy sức sống, đầy nghị lực, sinh động =vital style+ văn phong sinh động !vital statistics - thống kê sinh đẻ giá thú - (thông tục) kích thước vòng ngực, thắt lưng và hông (đàn bà)

    English-Vietnamese dictionary > vital

См. также в других словарях:

  • Function — Func tion, n. [L. functio, fr. fungi to perform, execute, akin to Skr. bhuj to enjoy, have the use of: cf. F. fonction. Cf. {Defunct}.] 1. The act of executing or performing any duty, office, or calling; performance. In the function of his public …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Function word — Function words (or grammatical words) are words that have little lexical meaning or have ambiguous meaning, but instead serve to express grammatical relationships with other words within a sentence, or specify the attitude or mood of the speaker …   Wikipedia

  • function — n 1 Function, office, duty, province are comparable when they mean the act, acts, activities, or operations expected of a person or thing by virtue of his or its nature, structure, status, or position. Function is the most comprehensive of these… …   New Dictionary of Synonyms

  • function — 1. The noun has a number of technical meanings in mathematics and information technology, and has acquired general meanings that caused Fowler (1926) to categorize it as a popularized technicality. As a noun, it is often used somewhat… …   Modern English usage

  • function — [fuŋk′shən] n. [OFr < L functio < pp. of fungi, to perform < IE base * bheug , to enjoy > Sans bhuṅktē, (he) enjoys] 1. the normal or characteristic action of anything; esp., any of the natural, specialized actions of a system, organ …   English World dictionary

  • Function — may refer to:* Function (biology), explaining why a feature survived selection * Function (mathematics), an abstract entity that associates an input to a corresponding output according to some rule * Function (engineering), related to the… …   Wikipedia

  • function — I noun appropriate activity, assignment, business, chore, design, duty, employment, exploitation, mission, munus, occupation, office, officium, performance, purpose, pursuit, responsibility, role, task, usage, use, utility, work associated… …   Law dictionary

  • Functĭon — (v. lat. Functio), 1) Verrichtung; Amtsverrichtung; daher Functioniren, ein Amt verrichten; 2) nach Kant die Einheit der Handlung, verschiedene Vorstellungen unter eine gemeinschaftliche zu ordnen; 3) die naturgemäße Thätigkeit eines Organs; 4)… …   Pierer's Universal-Lexikon

  • Function overloading — or method overloading is a feature found in various programming languages such as Ada, C#, VB.NET, C++, D and Java that allows the creation of several methods with the same name which differ from each other in terms of the type of the input and… …   Wikipedia

  • function key — function keys N COUNT Function keys are the keys along the top of a computer keyboard, usually numbered from F1 to F12. Each key is designed to make a particular thing happen when you press it. [COMPUTING] Just hit the F5 function key to send and …   English dictionary

  • function — [n1] capacity, job action, activity, affair, behavior, business, charge, concern, duty, employment, exercise, faculty, goal, mark, mission, object, objective, occupation, office, operation, part, post, power, province, purpose, raison d’être*,… …   New thesaurus

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»