-
1 full
/ful/ * tính từ - đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa =to be full to the brim (to overflowing)+ đầy tràn, đầy ắp =my heart is too full for words+ lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời =to be full of hopes+ chứa chan hy vọng =to give full details+ cho đầy đủ chi tiết =to be full on some point+ trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào =a full orchestra+ dàn nhạc đầy đủ nhạc khí =to be full of years and honours+ (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều - chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...) =to be full up+ chật rồi, hết chỗ ngồi - no, no nê =a full stomach+ bụng no - hết sức, ở mức độ cao nhất =to drive a car at full speed+ cho xe chạy hết tốc lực - tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà) - giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ =in full summer+ giữa mùa hạ =in full daylight+ giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật =a full dozen+ một tá tròn đủ một tá =to give full liberty to act+ cho hoàn toàn tự do hành động =to wait for two full hours+ đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ - lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...) - thịnh soạn =a full meal+ bữa cơm thịnh soạn - chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...) =full membership+ tư cách hội viên chính thức =a full brother+ anh (em) ruột =a full sister+ chị (em) ruột =of the full blood+ thuần giống - đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng) !to be full of oneself - tự phụ, tự mãn !to fall at full length - ngã sóng soài !in full swing !in full blast - lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất * phó từ - (thơ ca) rất =full many a time+ rất nhiều lần =to know something full well+ biết rất rõ điều gì - hoàn toàn - đúng, trúng =the ball hit him full on the nose+ quả bóng trúng ngay vào mũi nó - quá =this chair is full high+ cái ghế này cao quá * danh từ - toàn bộ =in full+ đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt =to write one's name in full+ viết đầy đủ họ tên của mình =to the full+ đến mức cao nhất =to enjoy oneself to the full+ vui chơi thoả thích - điểm cao nhất * ngoại động từ - chuội và hồ (vải) -
2 full
v. Puv; ntim puvadj. Puv nkaus; tsau plab; qaug cawvadv. Thoob plaws; zoon. Tus puv -
3 full-dress
/'ful'dres/ * danh từ - quần áo ngày lễ * tính từ - full-dress debate cuộc tranh luận về một vấn đề quan trọng (đã được sắp đặt trước) =full-dress rehearsal+ cuộc tổng diễn tập (trong đó các diễn viên mặc quần áo như diễn thật) -
4 full-length
/'ful'leɳθ/ * tính từ - dài như thường lệ - dài bằng thân người =a full-length portrait+ bức chân dung to như thật (cao bằng người) =a full-length mirror+ gương đứng soi được cả người -
5 full-blown
/'ful'bloun/ * tính từ - nở to (hoa) - đang phát triển mạnh =a full-blown case of tuberculosis+ (y học) một trường hợp bệnh lao đang phát triển mạnh -
6 full-fledged
/'ful'fledʤd/ * tính từ - đủ lông đủ cánh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) - chính thức (có đầy đủ tư cách...) =a full-fledged professor+ một giáo sư chính thức -
7 full of shit
Dab xwb; tsis muaj tseeb -
8 full age
/'ful'eidʤ/ * danh từ - tuổi khôn lớn, tuổi thành niên -
9 full face
/'ful'feis/ * phó từ - mặt nhìn thẳng (vào người xem) -
10 full general
/'ful'dʤenərəl/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) tướng bốn sao -
11 full hand
/'ful'hænd/ * danh từ - (đánh bài) mùn xấu (một bộ ba và một đôi trong bài xì) ((cũng) full_house) -
12 full house
/'ful'haus/ * danh từ - phòng họp đầy người dự; nhà hát đấy người xem - (đánh bài) mùn xấu (một bộ ba và một đôi trong bài xì) ((cũng) full_hand) -
13 full pay
/'ful'pei/ * danh từ - cả lương -
14 full stop
/'ful'stɔp/ * danh từ - (ngôn ngữ học) dấu chấm -
15 full time
/'ful'taim/ * danh từ - cả hai buổi, cả ngày; cả tuần, cả tháng - (định ngữ) full_time production sự sản xuất cả ba ca, sự sản xuất cả ngày -
16 full-back
/'fulbæk/ * danh từ - (thể dục,thể thao) hậu vệ (bóng đá) -
17 full-blooded
/'ful'blʌdid/ * tính từ - ruột thịt (anh em...) - thuần giống - cường tráng, khí huyết phương cương -
18 full-bodied
/'ful'bɔdid/ * tính từ - ngon, có nhiều chất cốt (rượu) -
19 full-bottomed
/'ful'bɔtəmd/ * tính từ - dài ở phía sau, che cả gáy (tóc giả) -
20 full-cream
/'ful'kri:m/ * tính từ - không rút bớt kem (sữa)
См. также в других словарях:
full — full … Dictionnaire des rimes
full — full … The Old English to English
full — full … English to the Old English
Full — (f[.u]l), a. [Compar. {Fuller} (f[.u]l [ e]r); superl. {Fullest}.] [OE. & AS. ful; akin to OS. ful, D. vol, OHG. fol, G. voll, Icel. fullr, Sw. full, Dan. fuld, Goth. fulls, L. plenus, Gr. plh rhs, Skr. p[=u][.r]na full, pr[=a] to fill, also to… … The Collaborative International Dictionary of English
full — [ ful ] adjective *** ▸ 1 containing all that fits ▸ 2 complete ▸ 3 having a lot of something ▸ 4 unable to eat more ▸ 5 as much as possible ▸ 6 busy ▸ 7 body: large ▸ 8 clothing: loose on body ▸ 9 about flavor ▸ + PHRASES 1. ) containing the… … Usage of the words and phrases in modern English
Full — Reuenthal Basisdaten Kanton: Aargau Bezirk: Zurzach … Deutsch Wikipedia
Full AG — Full Reuenthal Basisdaten Kanton: Aargau Bezirk: Zurzach … Deutsch Wikipedia
full — full1 [fool] adj. [ME < OE, akin to Ger voll, Goth fulls < IE base * pel , to fill > L plenus, full & plere, to fill, Gr plēthein, to be full, Welsh llawn, full] 1. having in it all there is space for; holding or containing as much as… … English World dictionary
full — full, complete, plenary, replete are not interchangeable with each other, but the last three are interchangeable with the most comprehensive term, full, in at least one of its senses. Full implies the presence or inclusion of everything that is… … New Dictionary of Synonyms
full — [ ful ] n. m. • 1884; mot angl. « plein » ♦ Anglic. Au poker, Ensemble formé par un brelan et une paire (SYN. main pleine). Full aux as, rois, dames..., comprenant un brelan d as, de rois, de dames. ⊗ HOM. Foule. ● full, fulls nom masculin… … Encyclopédie Universelle
Full — Full, adv. Quite; to the same degree; without abatement or diminution; with the whole force or effect; thoroughly; completely; exactly; entirely. [1913 Webster] The pawn I proffer shall be full as good. Dryden. [1913 Webster] The diapason closing … The Collaborative International Dictionary of English