Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

from+hence

  • 1 hence

    /hens/ * phó từ - sau đây, kể từ đây =a week hence+ trong vòng một tuần lễ nữa; sau đay một tuần lễ - do đó, vì thế, vì lý do đó - (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ((thường) from hence) !to go hence - (xem) go !hence! - cút ngay !hence with him! - tống cổ nó đi!

    English-Vietnamese dictionary > hence

  • 2 deshalb

    - {consequently} do đó, vì vậy cho nên, bởi thế, vậy thì - {ergo}) do đó - {hence} sau đây, kể từ đây, vì thế, vì lý do đó, từ chỗ này, từ nơi đây from hence) - {so} như thế, như vậy, cũng thế, cũng vậy, đến như thế, dường ấy, đến như vậy, thế, chừng, khoảng, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó, thế là, được!, được thôi!, cứ đứng yên! cứ yên! soh) - {thence} từ đó, do đấy - {therefore} bởi vậy, cho nên - {thus} vậy, đến đó = eben deshalb {for that very reason}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > deshalb

  • 3 folglich

    - {accordingly} do đó, vì vậy, cho nên, cho phù hợp, according as - {consequently} vì vậy cho nên, bởi thế, vậy thì - {ergo}) do đó - {hence} sau đây, kể từ đây, vì thế, vì lý do đó, từ chỗ này, từ nơi đây from hence) - {then} lúc đó, hồi ấy, khi ấy, rồi, rồi thì, sau đó, như thế thì, trong trường hợp ấy, vậy, thế thì, ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó - {therefore} bởi vậy - {thus} như vậy, như thế, đến đó, đến như thế

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > folglich

  • 4 daher

    - {consequently} do đó, vì vậy cho nên, bởi thế, vậy thì - {hence} sau đây, kể từ đây, vì thế, vì lý do đó, từ chỗ này, từ nơi đây from hence) - {so} như thế, như vậy, cũng thế, cũng vậy, đến như thế, dường ấy, đến như vậy, thế, chừng, khoảng, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó, thế là, được!, được thôi!, cứ đứng yên! cứ yên! soh) - {thence} từ đó, do đấy - {therefore} bởi vậy, cho nên - {thus} vậy, đến đó - {whence} từ đâu, do đâu

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > daher

  • 5 hier

    - {here} đây, ở đây, ở chỗ này - {there} ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy, + to be), đó = von hier {from hence}+ = hier und da {about}+ = hier ist es {here you are}+ = er lebt hier {he belongs here}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > hier

  • 6 jetzt

    - {now} bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay, ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức, lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ, trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy, nay, mà, vậy thì - hả, hãy... mà, nào, thế nào, này, hử, now thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng - {yet} còn, hãy còn, còn nữa, tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, song, dù sao, dù thế nào, vả lại, hơn nữa, ấy vậy mà, tuy nhiên = ab jetzt {hence; henceforth}+ = bis jetzt {as yet; heretofore; hitherto; so far; till now; to date; until now; up to now; up to the present; up to this time}+ = eben jetzt {just now}+ = jetzt erst {only now}+ = erst jetzt {but now}+ = von jetzt an {from now on; hence; henceforth; hereafter}+ = ich gehe jetzt {I'm off}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > jetzt

  • 7 pass

    /pɑ:s/ * nội động từ - đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua =to pass down the street+ đi xuống phố =to pass along a wall+ đi dọc theo bức tường =to pass across a road+ đi ngang qua đường =to pass over a bridge+ đi qua cầu =pass along!+ đi lên!, đi đi! - (nghĩa bóng) trải qua =to pass through many hardships+ trải qua nhiều khó khăn gian khổ - chuyển qua, truyền, trao, đưa =to pass from mouth to mouth+ truyền từ miệng người này sang miệng người khác - (+ into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành =when Spring passes into Summer+ câu đó đã trở thành tục ngữ - qua đi, biến đi, mất đi; chết =his fit of anger will soon+ cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay =to pass hence; to pass from among us+ đã chết, đã từ trần - trôi đi, trôi qua =time passes rapidly+ thời gian trôi nhanh - được thông qua, được chấp nhận =the bill is sure to pass+ bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua =these theories will not pass now+ những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa - thi đỗ - xảy ra, được làm, được nói đến =I could not hear what was passing+ tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến - bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết =I can't let it pass+ tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được - (+ over, by) bỏ qua, lờ đi =to pass over someone's mistakes+ bỏ qua lỗi của ai - (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài - (pháp lý) được tuyên án =the verdict passed for the plaintiff+ bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng - (+ upon) xét xử, tuyên án - lưu hành, tiêu được (tiền) =this coin will not pass+ đồng tiền này không tiêu được - (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi ngoài, đi tiêu * ngoại động từ - qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua =to pass the frontier+ vượt qua biên giới =to pass a mountain range+ vượt qua dãy núi - quá, vượt quá, hơn hẳn =he has passed fifty+ ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi =to pass someone's comprehension+ vượt quá sự biểu biết của ai - thông qua, được đem qua thông qua =to pass a bill+ thông qua một bản dự luật =the bill must pass the parliament+ bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện - qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) =to pass the examination+ qua được kỳ thi, thi đỗ =to pass muster+ được cho là được, được công nhận là xứng đáng - duyệt =to pass troops+ duyệt binh - đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao =to pass one's hand over one's face+ đưa tay vuốt mặt - (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) - cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) - phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) =to pass remarks upon somebody+ phát biểu những ý kiến nhận xét về ai =to pass a sentence+ tuyên án - hứa (lời...) =to pass one's word+ hứa chắc, đoan chắc !to pass away - trôi qua, đi qua, đi mất - chết, qua đời !to pass by - đi qua, đi ngang qua - bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ !to pass for - được coi là; có tiếng là =to pass for a scholar+ được coi là một học giả !to pass in - chết ((cũng) to pass one's checks) !to pass off - mất đi, biến mất (cảm giác...) - diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành =the whole thing passed off without a hitch+ mọi việc diễn ra không có gì trắc trở - đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) =he passed it off upon her for a Rubens+ hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của Ru-ben =to pass oneself off+ mạo nhận là =he passes himself off as a doctor+ nó mạo nhận là một bác sĩ - đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) !to pass on - đi tiếp !to pass out - (thực vật học) chết, qua đời - (thông tục) say không biết trời đất gì - mê đi, bất tỉnh !to pass over - băng qua - chết - làm lơ đi, bỏ qua =to pass it over in silence+ làm lơ đi !to pass round - chuyền tay, chuyền theo vòng - đi vòng quanh - cuộn tròn =to pass a rope round a cask+ cuộn cái dây thừng quanh thúng !to pass through - đi qua - trải qua, kinh qua !to pass up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ !to pass water - đái * danh từ - sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) - hoàn cảnh gay go, tình thế gay go =things have come to a pass+ sự việc đi đến chỗ gay go - giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) - (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) - trò gian dối, trò bài tây - sự đưa tay qua (làm thôi miên...) !to bring to pass - (xem) bring !to come to pass - xảy ra !to make a pass at somebody - (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai * danh từ - đèo, hẽm núi - (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) - (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được - cửa thông cho cá vào đăng - (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán !to sell the pass - (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh

    English-Vietnamese dictionary > pass

  • 8 der Weg

    - {alley} ngõ, đường đi, lối đi, ngõ hẻm, phố hẻm, lối đi có cây, đường đi có trồng cây, hành lang, bãi đánh ki, hòn bi ally) - {approach} sự đến gần, sự lại gần, sự gần như, sự gần giống như, đường đi đến, lối vào, đường để lọt vào trận tuyến địch, đường hào để đến gần vị trí địch, sự thăm dò ý kiến, sự tiếp xúc để đặt vấn đề - cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết, sự gần đúng, phép tính gần đúng, sự gạ gẫm - {avenue} đại lộ, con đường có trồng cây hai bên, con đường đề bạt tới, đường phố lớn, con đường - {channel} eo biển, lòng sông, lòng suối, kênh mương, lạch, ống dẫn, đường, nguồn, kênh, đường xoi, máng, rãnh - {lane} đường nhỏ, đường làng, đường hẻm, khoảng giữa hàng người, đường quy định cho tàu biển, đường dành riêng cho xe cộ đi hàng một - {manner} cách, lối, kiểu, in, thói, dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ, cách xử sự, cách cư xử, phong tục, tập quán, bút pháp, loại, hạng - {pad} đường cái, ngựa dễ cưỡi pad nag), cái đệm, cái lót, yên ngựa có đệm, tập giấy thấm, tập giấy, lõi hộp mực đóng dấu, cái đệm ống chân, gan bàn chân, bàn chân, giỏ, ổ ăn chơi, tiệm hút - {path} đường mòn, đường lối - {pathway} - {road} đường sắt, đường phố, phương pháp, số nhiều) vũng tàu - {route} tuyến đường, raut) lệnh hành quân = der beste Weg {highway}+ = der feste Weg {causeway}+ = Weg damit! {Hence with it!}+ = der kürzeste Weg {beeline; the nearest way}+ = den Weg ebnen [für] {to pave the way [for]}+ = auf halbem Weg {midway}+ = den Weg weisen {to lead the way}+ = der öffentliche Weg {right of way}+ = einen Weg bahnen {to blaze the trail; to open a path}+ = seinen Weg gehen {to take one's course}+ = aus dem Weg gehen {to dodge; to get out of the way}+ = aus dem Weg gehen [jemandem] {to sheer [from someone]}+ = einen Weg besorgen {to go on a message}+ = vom rechten Weg ab {astray}+ = aus dem Weg räumen {to sweep (swept,swept)+ = der frei benutzbare Weg {right of way}+ = den Weg frei machen [für] {to clear the way [for]}+ = aus dem Weg schaffen {to get out of the way}+ = einen Weg einschlagen {to pursue a course}+ = sich einen Weg bahnen {to carve out a career for oneself; to cleave (cleft,cleft/clove,clove); to hustle; to plough one's way}+ = dieser Weg führt nach {this way leads to}+ = sich einen Weg bahnen [durch] {to elbow one's way [through]; to force one's way [through]; to shoulder one's way [through]}+ = eilig seinen Weg gehen {to speed one's way}+ = sich den Weg erzwingen {to push one's way}+ = tastend den Weg suchen {to grope one's way}+ = einen kürzeren Weg gehen {to cut across}+ = sich einen Weg bahnen durch {to unthread}+ = sich auf den Weg machen nach {to set out for}+ = sich nach dem Weg erkundigen {to ask the way}+ = auf halbem Weg entgegenkommen {to meet halfway}+ = auf einen bestimmten Weg schicken [über] {to route [via]}+ = jemandem zufällig über den Weg laufen {to bump into someone}+ = Er faßte Mut und machte sich auf den Weg. {He plucked up courage and went on his way.}+ = Sie nahm sich vor, ihm aus dem Weg zu gehen. {She decided to give him a wide berth.}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Weg

См. также в других словарях:

  • from hence — from whence, from hence 1. Although widely disapproved of on the grounds that from is redundant, from whence has a long and distinguished history of use in questions • (From whence these Murmurs, and this change of mind Dryden, 1697) and in… …   Modern English usage

  • from hence — adverb archaic : hence : from this place a fortnight since we set out from hence upon a little excursion Thomas Gray …   Useful english dictionary

  • from hence — phrasal archaic from this place ; from this time …   New Collegiate Dictionary

  • Hence — (h[e^]ns), adv. [OE. hennes, hens (the s is prop. a genitive ending; cf. { wards}), also hen, henne, hennen, heonnen, heonene, AS. heonan, heonon, heona, hine; akin to OHG. hinn[=a]n, G. hinnen, OHG. hina, G. hin; all from the root of E. he. See… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • from whence — from whence, from hence 1. Although widely disapproved of on the grounds that from is redundant, from whence has a long and distinguished history of use in questions • (From whence these Murmurs, and this change of mind Dryden, 1697) and in… …   Modern English usage

  • hence — For the use of from hence, see from whence, from hence …   Modern English usage

  • hence — ► ADVERB 1) as a consequence; for this reason. 2) from now; in the future. 3) (also from hence) archaic from here. ORIGIN Old English …   English terms dictionary

  • hence — adverb 1》 as a consequence; for this reason. 2》 from now; in the future. 3》 (also from hence) archaic from here. Origin ME hennes: from earlier henne (from OE heonan, of Gmc origin, related to he) + s3 …   English new terms dictionary

  • hence — [hens] adv. [ME hennes < henne < OE heonan(e), from here + (e)s, adv. gen. suffix (as in SINCE, THENCE) < IE base as in HE1, HERE] 1. from this place; away [go hence] 2 …   English World dictionary

  • hence — W2 [hens] adv formal [Date: 1200 1300; Origin: hen hence (12 15 centuries) (from Old English heonan) + s (as in backwards)] 1.) [sentence adverb] for this reason ▪ The cost of transport is a major expense for an industry. Hence factory location… …   Dictionary of contemporary English

  • hence — [ hens ] adverb FORMAL *** Hence can be used in the following ways: as a way of starting a sentence, clause, or phrase, and showing how it is related to what has just been said: Crime is on the increase, hence the need for more police. as an… …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»