Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

freedom

  • 1 freedom

    /'fri:dəm/ * danh từ - sự tự do; nền tự do =to fight for freedom+ đấu tranh giành tự do =freedom of speech+ tự do ngôn luận - quyền tự do (ra vào, sử dụng) =to give a friend the freedom of one's housw+ cho một người bạn quyền tự do sử dụng nhà mình - quyền tự quyết - sự miễn, sự khỏi phải, sự không có (khuyết điểm...) =freedom from tax+ sự miễn thuế =freedom from wants+ sự không bị thiếu thốn - sự thoải mái; sự xuề xoà, sự suồng sã =to take freedoms with somebody+ quá suồng sã với ai - đặc quyền (của một thành phố, một tổ chức...) - (vật lý) khả năng chuyển dộng

    English-Vietnamese dictionary > freedom

  • 2 freedom

    n. Kev ywj pheej

    English-Hmong dictionary > freedom

  • 3 freedom ride

    /'fri:dəm'raid/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc đi vậm động chống phân biệt chủng tộc (bằng xe buýt, về miền Nam)

    English-Vietnamese dictionary > freedom ride

  • 4 above

    /ə'bʌv/ * phó từ - trên đầu, trên đỉnh đầu =clouds are drifting above+ mây đang bay trên đỉnh đầu - ở trên =as was started above+ như đã nói rõ ở trên =as was remarked above+ như đã nhận xét ở trên - trên thiên đường - lên trên; ngược dòng (sông); lên gác =a staircase leading above+ cầu thang lên gác =you will find a bridge above+ đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu - trên, hơn =they were all men of fifty and above+ họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi =over and above+ hơn nữa, vả lại, ngoài ra * giới từ - ở trên =the plane was above the clouds+ máy bay ở trên mây - quá, vượt, cao hơn =this work is above my capacity+ công việc này quá khả năng tôi =he is above all the other boys in his class+ nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp - trên, hơn =to value independence and freedom above all+ quý độc lập và tự do hơn tất cả =above all+ trước hết là, trước nhất là, trước tiên là !above oneself - lên mặt - phởn, bốc =to keep one's head above water+ giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ * tính từ - ở trên, kể trên, nói trên =the above facts+ những sự việc kể trên =the above statements+ những lời phát biểu ở trên * danh từ - the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên

    English-Vietnamese dictionary > above

  • 5 banner

    /'bænə/ * danh từ - ngọn cờ =the banner of freedom+ ngọn cờ tự do =under the banner of Lenin+ dưới ngọc cờ của Lênin - biểu ngữ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo * định ngữ - tốt; quan trọng; hạng nhất =banner year+ năm kỷ lục !to carry the banner - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (mỉa mai) đi lang thang suốt đêm không có chỗ trú chân (những người thất nghiệp) !to follow (join) the banner of... - đi theo ngọn cờ của..., theo phe đảng của... !to unfurl one's banner - tuyên bố chương trình của mình; bày tỏ quan điểm của mình

    English-Vietnamese dictionary > banner

  • 6 belief

    /bi'li:f/ * danh từ - lòng tin, đức tin; sự tin tưởng =to have belief in something+ tin tưởng ở cái gì =to have belief in somebody+ tin tưởng ở ai - tin tưởng =freedom of belief+ tự do tín ngưỡng !to be beyond (past) belief - không thể tin được !to the best of my belief - theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác !it stahherst belief - khó mà tin được

    English-Vietnamese dictionary > belief

  • 7 conscience

    /'kɔnʃns/ * danh từ - lương tâm =bad (evil, guiltry) conscience+ lương tâm tốt, lương tâm trong sạch !a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card - lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng !conscience clause - điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can !conscience money - tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt !for consicience' sake - vì lương tâm !the freedom (liberty) of conscience - tự do tín ngưỡng !to get something off one's conscience - giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì !to go against one's conscience - làm trái với lương tâm !a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow - lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên !to have something on one's conscience - có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm !to have the conscience to so (say) something - có gan (dám) làm (nói) cái gì !in all conscience - (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng !to make something a matter of conscience - coi cái gì là có bổn phận phải làm !the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience - (xem) prick (twinge, qualm, worm) !to speak (tell) one's conscience - nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả

    English-Vietnamese dictionary > conscience

  • 8 jointly

    /'dʤɔintli/ * phó từ - cùng, cùng nhau, cùng chung =to jointly strive for freedom and peace+ cùng chung sức phấn đấu cho tự do và hoà bình

    English-Vietnamese dictionary > jointly

  • 9 label

    /'leibl/ * danh từ - nhãn, nhãn hiệu - danh hiệu; chiêu bài =under the label of freedom and democracy+ dưới chiêu bài tự do và dân chủ - (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện) - (kiến trúc) mái hắt * ngoại động từ - dán nhãn, ghi nhãn =language labelled Haiphong+ hành lý gửi đi Hải phòng - (nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là =any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government+ chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"

    English-Vietnamese dictionary > label

  • 10 press

    /pres/ * danh từ - sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn =a press of the hand+ cái bóp tay =to give something a slight press+ bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì - sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn =to be lost in the press+ bị lạc trong đám đông chen chúc - sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật =there is a great press of business+ công việc hết sức hối hả tất bật - cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) - cái ép; máy ép; máy nén bàn là =hydraulic press+ máy ép dùng sức nước - máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in =in the press+ đang in (sách...) =to send (go, come) to [the] press+ đưa in, đem in =to correct the press+ chữa những lỗi in =to sign for press+ ký cho in - báo chí =freedom of the press+ quyền tự do báo chí =to be favourably noticed by the press; to have a good press+ được báo chí ca ngợi - tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) - (hàng hải) sự căng hết =press of salt (canvas)+ sự căng hết buồm * ngoại động từ - ép, nép, bóp, ấn =to press grapes+ ép nho =to press juice from (out of) orange+ ép (vắt) cam lấy nước =to press the trigger of a gun+ bóp cò súng =to press the button+ ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định - là =to press clothes+ là quần áo - ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt =to press someone's hand+ siết chặt tay ai =to press someone to one's heart+ ôm chặt ai vào lòng - thúc ép, thúc bách, dồn ép =to press an attack+ dồn dập tấn công =to press the enemy hard+ dồn ép kẻ địch =to be hard pressed+ bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép =to be pressed with questions+ bị hỏi dồn - thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) =to press someone for something+ nài ép ai lấy cái gì =to press someone to do something+ thúc giục ai làm cái gì =to press a gilf upon someone+ nài ép ai phải nhận món quà tặng =to press an opinion upon someone+ ép ai phải theo ý kiến - nhấn mạnh =to press the question+ nhấn mạnh vào vấn đề - đè nặng =to press the mind+ đè nặng lên tâm trí * nội động từ - ép, bóp, ấn =to press on a button+ ấn nút (điện...) - xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy =to press round someone+ xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai - thúc giục, thúc ép, thúc bách =time presses+ thì giờ thúc bách =nothing remains that presses+ không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp - hối hả, vội vã, tất bật =to press through a crowd+ hối hả chen lấn qua đám đông - (+ on, upon) đè nặng =to press upon one's mind+ đè nặng lên tâm trí !to press down - ấn xuống, ép xuống, đè xuống !to press for - thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách =to be pressed for money+ túng quẫn =to be pressed for time+ thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp !to press fowrad - hối hả, vội vã !to press on !to press foward - thúc giục, giục giã, thúc gấp !to press out - ép ra, vắt ra !to press up - xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại * danh từ - (sử học) sự bắt lính * ngoại động từ - (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt =to press something into the service of...+ tước đoạt cái gì để dùng cho... - trưng dụng (ngựa...)

    English-Vietnamese dictionary > press

  • 11 purchase

    /'pθ:tʃəs/ * danh từ - sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được - thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...) =the land is sold at 20 year's purchase+ miếng đất được bán đi với giá bằng hai mươi năm hoa lợi =his life is not worth a day's purchase+ (nghĩa bóng) anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày - (pháp lý) sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế) - điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào - lực bẩy, lực đòn bẩy - (hàng hải) dụng cụ để kéo lên, dụng cụ bẩy lên; đòn bẩy; dây chão; ròng rọc, palăng * ngoại động từ - mua, tậu - giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gian khổ...) =to purchase freedom with one's blood+ giành được tự do bằng xương máu - (pháp lý) tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế) - (hàng hải) kéo (neo) lên bằng ròng rọc; bẩy lên bằng đòn bẩy

    English-Vietnamese dictionary > purchase

  • 12 religion

    /ri'lidʤn/ * danh từ - tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành =the Christian religion+ đạo Cơ đốc =freedom of religion+ tự do tín ngưỡng =to enter into religion+ đi tu - sự sùng bái; việc có nghĩa vụ phải làm =to make a religion of soemthing+ sùng bái cái gì; coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm

    English-Vietnamese dictionary > religion

  • 13 stronghold

    /'strɔɳhould/ * danh từ - đồn, đồn luỹ, dinh luỹ - (nghĩa bóng) thành trì =of freedom+ thành trì của tự do

    English-Vietnamese dictionary > stronghold

  • 14 taste

    /teist/ * danh từ - vị =sweet taste+ vị ngọt =to have no taste+ không có vị, nhạt (rượu) - vị giác - sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng =he got a taste of her tantrum+ anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta - một chút (đồ ăn) =a taste of sugar+ một chút đường - sở thích, thị hiếu =to have a taste for music+ thích nhạc =matter of taste+ vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu =everyone to his taste+ tuỳ sở thích riêng của mỗi người =to add salt to taste+ thêm muối theo sở thích - khiếu thẩm mỹ =a man of taste+ người có khiếu thẩm mỹ * ngoại động từ - nếm =to taste sugar+ nếm đường - nếm mùi, thưởng thức, hưởng =to taste the joy of freedom+ hưởng niềm vui sướng của tự do - ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp =the sick boy hadn't tasted food for three days+ em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì * nội động từ - có vị =to taste bitter+ có vị đắng =the sweets taste of mint+ kẹo này vị bạc hà - (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua =to taste of happiness+ hưởng hạnh phúc

    English-Vietnamese dictionary > taste

  • 15 throttle

    /'θrɔtl/ * danh từ - hầu, họng - (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ((cũng) throttle-valve) !at full throttle - mở hết ga (ô tô) !to close the throttle - giảm tốc độ !to open the throttle - tăng tốc độ * ngoại động từ - bóp cổ, bóp hầu - bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp =the tyrant throttled freedom+ tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo - (kỹ thuật) tiết lưu !to throttle down - giảm tốc độ (của ô tô, máy)

    English-Vietnamese dictionary > throttle

  • 16 worship

    /'wə:ʃip/ * danh từ - (tôn giáo) sự thờ cúng, sự cúng bái =freedom of worship+ sự tự do thờ cúng =a worship place of worship+ nơi thờ cúng, nhà thờ, đền thờ - sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng =to win worship+ được tôn kính, được tôn sùng !your (his) Worship - ngài * ngoại động từ - thờ, thờ phụng, cúng bái - tôn kính, suy tôn, tôn sùng * nội động từ - đi lễ

    English-Vietnamese dictionary > worship

См. также в других словарях:

  • Freedom — may refer to: * Freedom (philosophy) * Freedom (political), the absence of interference with the sovereignty of an individual by the use of coercion or aggression * Liberty, the condition in which an individual has the ability to act according to …   Wikipedia

  • Freedom — (englisch; Freiheit) ist der Name mehrerer Orte in den Vereinigten Staaten: Freedom (Idaho) Freedom (Indiana) Freedom (Kalifornien) Freedom (Kentucky) Freedom (Maine) Freedom (Maryland) Freedom (Michigan) Freedom (Missouri) Freedom (Nebraska)… …   Deutsch Wikipedia

  • freedom — free·dom n 1: the quality or state of being free: as a: the absence of necessity, coercion, or constraint in choice or action b: liberation from slavery or restraint or from the power of another c: the quality or state of being exempt or released …   Law dictionary

  • freedom —    Freedom is a difficult term to define, for it has different meanings to different people. Even when they agree about the definition, they may interpret it in a different manner according to their own attitudes and experiences. In the most… …   Glossary of UK Government and Politics

  • freedom — 1 independence, autonomy, sovereignty, autarchy, autarky (see under FREE adj) Analogous words: liberation, emancipation, release, delivery, enfranchisement, manumission (see corresponding verbs at FREE): liberty, license (see FREEDOM) Antonyms:… …   New Dictionary of Synonyms

  • Freedom 90 — Saltar a navegación, búsqueda «Freedom 90» Sencillo de George Michael del álbum Listen Without Prejudice, Vol. 1 Publicación 1990 Formato 7 Sencillo y Video …   Wikipedia Español

  • Freedom — Freedom, CA U.S. Census Designated Place in California Population (2000): 6000 Housing Units (2000): 1619 Land area (2000): 1.339288 sq. miles (3.468739 sq. km) Water area (2000): 0.000000 sq. miles (0.000000 sq. km) Total area (2000): 1.339288… …   StarDict's U.S. Gazetteer Places

  • freedom — [frē′dəm] n. [ME fredom < OE freodom: see FREE & DOM] 1. the state or quality of being free; esp., a) exemption or liberation from the control of some other person or some arbitrary power; liberty; independence b) exemption from arbitrary… …   English World dictionary

  • Freedom — Free dom (fr[=e] d[u^]m), n. [AS. fre[ o]d[=o]m; fre[ o]free + dom. See {Free}, and { dom}.] 1. The state of being free; exemption from the power and control of another; liberty; independence. [1913 Webster] Made captive, yet deserving freedom… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Freedom — Студийный альбом Эйкон Дата выпуска …   Википедия

  • freedom — (n.) O.E. freodom freedom, state of free will; charter, emancipation, deliverance; see FREE (Cf. free) (adj.) + DOM (Cf. dom). Freedom rider recorded 1961, in reference to civil rights activists in U.S. trying to integrate bus lines. It has been… …   Etymology dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»