Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

free-for-all

  • 1 free-for-all

    /'fri:fər'ɔ:l/ * tính từ - mở ra cho tất cả cho mọi người, dành tất cả cho mọi người * danh từ - cuộc loạn đả - cuộc đấu ai muốn tham dự cũng được

    English-Vietnamese dictionary > free-for-all

  • 2 der Wettbewerb

    - {competition} sự cạnh tranh, sự tranh giành, cuộc thi,) cuộc thi đấu, đọ sức - {contest} cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi, trận đấu, trận giao tranh, cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh - {emulation} sự thi đua, sự ganh đua, cạnh tranh = der Wettbewerb [um] {contest [for]}+ = der Wettbewerb (Sport) {event}+ = der unlautere Wettbewerb {unfair competition}+ = der allgemeine Wettbewerb {free for all}+ = einen Wettbewerb ausschreiben {to invite competition}+ = an einem Wettbewerb teilnehmen {to enter a contest}+ = miteinander im Wettbewerb stehen {to be in emulation of each other}+ = mit jemandem im Wettbewerb stehen {to be in competition with someone}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > der Wettbewerb

  • 3 die Schlägerei

    - {affray} sự huyên náo, cuộc ẩu đả, cuộc cãi lộn - {battery} khẩu đội, bộ pin, ắc quy, bộ, dãy chuồng nuôi gà nhốt, sự hành hung, sự bạo hành - {battle} trận đánh, cuộc chiến đấu, chiến thuật - {fight} sự đấu tranh, sự chiến đấu, sự mâu thuẫn, sự lục đục, khả năng chiến đấu, tính hiếu chiến, máu hăng - {fray} cuộc đánh nhau, cuộc xung đột - {row} hàng, dây, dãy nhà phố, hàng ghế, hàng cây, luống, cuộc đi chơi thuyền, sự chèo thuyền, sự om sòm, cuộc câi lộn, cuộc đánh lộn, sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ - {set-to} cuộc đấm nhau = die allgemeine Schlägerei {free for all}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Schlägerei

  • 4 care

    /keə/ * danh từ - sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng =to be in (under) somebody's care+ được ai chăm nom =to take care of one's health+ giữ gìn sức khoẻ =I leave this in your care+ tôi phó thác việc này cho anh trông nom - sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng =to give care to one's work+ chú ý đến công việc =to take care not to...+ cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... =to do something with... care+ làm việc gì cẩn thận =to take care; to have a care+ cẩn thận coi chừng - sự lo âu, sự lo lắng =full of cares+ đầy lo âu =free from care+ không phải lo lắng !care of Mr. X - ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ X) nhờ ông X chuyển giúp (viết trên phong bì) !care killed the cat - (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc * nội động từ - trông nom, chăm sóc, nuôi nấng =to care for a patient+ chăm sóc người ốm =to be well cared for+ được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận - chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến =that's all he cares for+ đó là tất cả những điều mà nó lo lắng =I don't care+ tôi không cần =he doesn't care what they say+ anh ta không để ý đến những điều họ nói - thích, muốn =would you care for a walk?+ anh có thích đi tản bộ không? !for all I care - (thông tục) tớ cần đếch gì !I don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing) - (thông tục) tớ cóc cần !not to care if - (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn =I don't care if I do+ (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó

    English-Vietnamese dictionary > care

  • 5 make

    /meik/ * danh từ - hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) - sự chế nhạo =Vietnamese make+ chế tạo ở Việt Nam =is this your own make?+ cái này có phải tự anh làm lấy không? - (điện học) công tắc, cái ngắt điện !to be on the make - (thông tục) thích làm giàu - đang tăng, đang tiến - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với * ngoại động từ - làm, chế tạo =to make bread+ làm bánh =to make verse+ làm thơ =made in Vietnamese+ chế tạo ở Việt Nam =made of ivory+ làm bằng ngà - sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị =to make the bed+ dọn giường =to make tea+ pha trà - kiếm được, thu =to make money+ kiếm tiền =to make a profit+ kiếm lãi =to make good marks at school+ được điểm tốt ở trường - làm, gây ra =to make a noise+ làm ồn - làm, thực hiện, thi hành =to make one's bow+ cúi đầu chào =to make a journey+ làm một cuộc hành trình - khiến cho, làm cho =to make somebody happy+ làm cho ai sung sướng - bắt, bắt buộc =make him repeat it+ bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó - phong, bổ nhiệm, lập, tôn =they wanted to make him president+ họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch - ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận =to make the distance at 10 miles+ ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm - đến; tới; (hàng hải) trông thấy =to make the land+ trông thấy đất liền =the train leaves at 7.35, can we make it?+ xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? - hoàn thành, đạt được, làm được, đi được =to make 30 kilometers an hour+ đi được 30 kilômét một giờ - thành, là, bằng =two and two make four+ hai cộng với hai là bốn - trở thành, trở nên =if you work hard you will make a good teacher+ nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt - nghĩ, hiểu =I do not know what to make of it+ tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao =I could not make head or tail of it+ tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao * nội động từ - đi, tiến (về phía) =to make for the door+ đi ra cửa - lên, xuống (thuỷ triều) =the tide is making+ nước thuỷ triều đang lên - làm, ra ý, ra vẻ - sửa soạn, chuẩn bị !to make after - (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi !to make against - bất lợi, có hại cho !to make away - vội vàng ra đi !to make away with - huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử - lãng phí, phung phí - xoáy, ăn cắp !to make back off - trở lại một nơi nào... !to make off - đi mất, chuồn, cuốn gói !to make off with - xoáy, ăn cắp !to make out - đặt, dựng lên, lập =ro make out a plan+ đặt kế hoạch =to make out a list+ lập một danh sách =to make out a cheque+ viết một tờ séc - xác minh, chứng minh - hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được =I cannot make out what he has wirtten+ tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết - phân biệt, nhìn thấy, nhận ra =to make out a figure in the distance+ nhìn thấy một bóng người đằng xa - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển =how are things making out?+ sự việc diễn biến ra sao? !to make over - chuyển, nhượng, giao, để lại =to make over one's all property to someone+ để lại tất cả của cải cho ai - sửa lại (cái gì) !to make up - làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén =to make all things up into a bundle+ gói ghém tất cả lại thành một bó - lập, dựng =to make up a list+ lập một danh sách - bịa, bịa đặt =it's all a made up story+ đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt - hoá trang =to make up an actor+ hoá trang cho một diễn viên - thu xếp, dàn xếp, dàn hoà =the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up+ hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi - đền bù, bồi thường =to make some damage up to somebody+ bồi thường thiệt hại cho ai - bổ khuyết, bù, bù đắp !to make with - (từ lóng) sử dụng !to make amends for something - (xem) amends !to make as if !to make as though - làm như thể, hành động như thể !to make beleive - (xem) beleive !to make bold to - (xem) bold !to make both ends meet - (xem) meet !to make free with - tiếp đãi tự nhiên không khách sáo !to make friends with - (xem) friend !to make fun of !to make game of - đùa cợt, chế nhạo, giễu !to make good - (xem) good !make haste! - (xem) haste !to make a hash of job - (xem) hash !to make hay while the sun shines - (xem) hay !to make head - (xem) head !to make head against - (xem) head !to make headway - (xem) headway !to make oneself at home - tự nhiên như ở nhà, không khách sáo !to make love to someone - (xem) love !to make little (light, nothing) of - coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến !to make much of - (xem) much !to make the most of - (xem) most !to make mountains of molehills - (xem) molehill !to make one's mark - (xem) makr !to make merry - (xem) merry !to make one's mouth water - (xem) water !to make of mar - (xem) mar !to make ready - chuẩn bị sãn sàng !to make room (place) for - nhường chổ cho !to make sail - gương buồm, căng buồm !to make oneself scarce - lẩn đi, trốn đi !to make [a] shift to - (xem) shift !to make terms with - (xem) term !to make too much ado about nothing - chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên !to make a tool of someone - (xem) tool !to make up one's mind - (xem) mind !to make up for lost time - (xem) time !to make war on - (xem) war !to make water - (xem) water !to make way - (xem) way !to make way for - (xem) way

    English-Vietnamese dictionary > make

  • 6 will

    /wil/ * danh từ - ý chí, chí, ý định, lòng =will can conquer habit+ ý chí có thể chế ngự thói quen =strong will+ ý chí mạnh mẽ =lack of will+ sự thiếu ý chí =free will+ tự do ý chí =it is my will that...+ ý tôi muốn rằng... =where there's a will there's a way+ (tục ngữ) có chí thì nên - sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm =to work with a will+ làm việc hăng say =a will that overcomes all difficulties+ quyết tâm khắc phục mọi khó khăn - nguyện vọng, ý muốn; ý thích =against one's will+ trái ý mình =at one's will and pleasure+ tuỳ ý mình =of one's free will+ hoàn toàn do ý muốn của mình =at will+ theo ý muốn, tuỳ ý =to have one's will+ đạt ý muốn, toại nguyện - (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư =to make one's will+ làm chúc thư =last will and testament+ di mệnh, di chúc * ngoại động từ willed - tỏ ý chí; có quyết chí - định =Heaven willed it+ trời đ định như thế - buộc, bắt buộc =to will oneself+ tự buộc phi - (pháp lý) để lại bằng chức thư * động từ would - muốn =do as you will+ anh cứ làm theo như ý anh muốn - thuận, bằng lòng =I hope you will sing+ tôi hy vọng rằng anh sẽ bằng lòng hát - thường vẫn =he would go for a walk every morning+ nó thường vẫn dạo chi mỗi sáng - nếu, giá mà, ước rằng =would I were in good health+ giá mà tôi khoẻ - phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là =boys will be boys+ con trai thì tất nhiên vẫn là con trai =and that will be his son with him+ hẳn là con ông ta đang đi với ông ta - nhất định sẽ =accident will happen+ tai nạn nhất định sẽ xy ra - sẽ (tưng lai) =I know he will change his mind+ tôi biết rằng nó sẽ thay đổi ý kiến - có thể =the next stop will be Haiduong, I suppose+ tôi cho rằng ga sắp đến có thể là Hi dưng

    English-Vietnamese dictionary > will

  • 7 hand

    /hænd/ * danh từ - tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân) =hand in hand+ tay nắm tay =to shake hands+ bắt tay =hands off!+ bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào! =hands up!+ giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...) - quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát =to have something on hand+ có sãn cái gì trong tay =to have the situation well in hand+ nắm chắc được tình hình =in the hands of+ trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai) =to change hands+ sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật) =to fall into the hands of+ rơi vào tay (ai) - sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia =to have (bear) a hand in something+ có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì - sự hứa hôn =to give one's hand to+ hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai) - ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ =all hands on deck!+ toàn thể thuỷ thủ lên boong! - người làm (một việc gì), một tay =a good hand at fencing+ một tay đấu kiếm giỏi - nguồn =to hear the information from a good hand+ nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy =to hear the news at first hand+ nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác) - sự khéo léo, sự khéo tay =to have a hand at pastry+ khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay - chữ viết tay; chữ ký =to write a good hand+ viết tốt, viết đẹp =a very clear hand+ chữ viết rất rõ =under someone's hand and seal+ có chữ ký và đóng dấu của ai - kim (đồng hồ) =long hand+ kim dài (kim phút) =short hand+ kim ngắn (kim giờ) - nải (chuối) =a hand of bananas+ nải chuối - (một) buộc, (một) nắm =a hand of tobacco leaves+ một buộc thuốc lá - (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ) - phía, bên, hướng =on all hands+ tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi =on the right hand+ ở phía tay phải =on the one hand..., on the other hand...+ mặt này..., mặt khác... - (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài =to take a hand at cards+ đánh một ván bài - (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô =big hand+ tiếng vỗ tay vang lên !at hand - gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay - sắp đến, sắp tới !at somebody's hands - ở tay ai, từ tay ai =to receive something at somebody's hands+ nhận được cái gì từ tay ai !to bear (give, lend) a hand to someone - giúp đỡ ai một tay !to be hand in glove with - (xem) glove !to bite the hand that feeds you - (tục ngữ) ăn cháo đái bát !brough up by hand - nuôi bằng sữa bò (trẻ con) !with a high hand - hống hách; kiêu căng, ngạo mạn !to chuck one's hand in - đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc) !to clean hand wants no washing - (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh !to clean hand - (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội !to come to hand(s) - đến tay đã nhận (thư từ...) !to do a hand's turn - làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định) !to figh for one's own hand - chiến đấu vì lợi ích của bản thân !to gain (get, have) the upper hand !to have the better hand - thắng thế, chiếm ưu thế !to get something off one's hands - gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì - giũ trách nhiệm về một việc gì !to have the whip hand of someone - (xem) whip_hand !to give the glad hand to somebody - (xem) glad !to gop hand in hand with - đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !hand over hand !hand over fist - tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây) - (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh !hands down - dễ dàng, không khó khăn gì =to win hands down+ thắng một cách dễ dàng =to hang heavily on one's hands+ kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp (thời gian) !to have a free hand - được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình !to have a hand like a foot - lóng ngóng, hậu đậu !to have an open hand - hào phóng, rộng rãi !his hand is out - anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập !to have (hold, keep) in hand (well in hand) - nắm chắc trong tay !to have one's hands full - bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi !to have one's hands tied - bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) !heavy hand - bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế !a helping hand - sự giúp đỡ !to join hands - (xem) join !to keep a tigh hand on somebody - khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ !to keep (have) one's hands in - vẫn tập luyện đều !to lay hands on - đặt tay vào, để tay vào, sờ vào - chiếm lấy, nắm lấy (cái gì) - hành hung !to live from hand to mouth - (xem) live !on one's hands - trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng !out of hand - ngay lập tức, không chậm trễ - không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng - không nắm được, không kiểm soát được nữa !don't put your hand between the bark and the tree - đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta !to put one's hand to the plough - (xem) plough !to serve (wait on) somebody hand and foot - tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai !a show of hands - sự giơ tay biểu quyết (bầu) !to sit on one's hands - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt - ngồi khoanh tay không làm gì !to stay somebody's hand - chặn tay ai lại (không cho làm gì) !to take in hand - nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng !to take one's fate into one's hands - tự mình nắm lấy vận mệnh của mình !to throw up one's hand - bỏ cuộc !to hand - đã nhận được, đã đến tay (thư) =your letter to hand+ bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại) !to wash one's hands - (xem) wash * ngoại động từ - đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho =to hand the plate round+ chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng =to hand something over to someone+ chuyển (trao) cái gì cho ai =to hand down (on) to posterity+ truyền cho hậu thế - đưa tay đỡ =to hand someone into (out of) the carriage+ (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe - (hàng hải) cuộn (buồm) lại !to hand in one's check - (xem) check

    English-Vietnamese dictionary > hand

  • 8 Ihnen

    - {you} anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày, ai, người ta = Nach Ihnen! {After you!}+ = das gehört Ihnen {this is yours}+ = Zieht es Ihnen? {Are you in a draught?}+ = wann es Ihnen paßt {at your leisure}+ = wie geht es Ihnen? {how do you feel?; how goes the world with you?}+ = Fehlt Ihnen etwas? {Is anything wrong with you?}+ = Niemand außer Ihnen. {No person other than yourself.}+ = wie gefällt es Ihnen? {how do you like it?}+ = kann ich Ihnen helfen? {may I help you?}+ = wenn es Ihnen recht ist {if you please}+ = es steht Ihnen sehr gut {it's very becoming to you}+ = ich will Ihnen was sagen {I'll tell you what}+ = ich habe es Ihnen gesagt {I told you so}+ = ich danke Ihnen vielmals {thank you very much indeed}+ = Mit Ihnen bin ich fertig. {I've finished with you.}+ = wenn es Ihnen gerade paßt {at your leisure}+ = Gefällt Ihnen das besser? {do you like this better?}+ = ganz wie es Ihnen beliebt {just as you like}+ = Ich werde Ihnen was husten. {I'll see you further first.}+ = beiliegend senden wir Ihnen {enclosed, please find}+ = es steht Ihnen frei zu gehen {you are at liberty to go; you are free to go}+ = es liegt an Ihnen, es zu tun {it lies with you to do it}+ = womit kann ich Ihnen dienen? {what can I do for you?}+ = hiermit teilen wir Ihnen mit {this is to inform you}+ = das wird Ihnen ungeheuer gut tun {that will do you a world of good}+ = die Entscheidung liegt bei Ihnen {it rests you to decide}+ = Das dürfte Ihnen bekannt sein. {You're probably aware of it.}+ = ich trage es Ihnen nicht nach! {no ill feelings!}+ = kann ich Ihnen behilflich sein? {can I be of any service?}+ = Darf ich Ihnen behilflich sein? {Can I give you a hand?}+ = Ihnen im voraus bestens dankend {Thanking you in anticipation}+ = darf ich mich Ihnen anschließen? {may I join you?}+ = nehmen Sie das, was Ihnen gefällt {take whichever you like}+ = es hängt in hohem Maß von Ihnen ab {it depends largely upon you}+ = Das ist sehr freundlich von Ihnen. {It's very good of you.}+ = Ich beehre mich, Ihnen mitzuteilen {I beg to inform you}+ = ich wette mit Ihnen fünf gegen eins {I bet you five to one}+ = Ich sage Ihnen, was wirklich dran ist. {I'll give you the low down.}+ = Auswendig kann ich Ihnen nichts sagen. {I can't tell you off-hand.}+ = wenn ich Ihnen das alles erzählen sollte {if I were you to tell you all that}+ = er kann sich mit Ihnen nicht vergleichen {he cannot compare with you}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > Ihnen

См. также в других словарях:

  • Free For All — may refer to:* Free For All (The Prisoner), an episode of the British television series The Prisoner * Free for All (album), an album by Ted Nugent ** Free For All, the album s title track * A highly popular, anonymous call in/online student… …   Wikipedia

  • Free-for-All — Studioalbum von Ted Nugent Veröffentlichung 1976 Label Epic Records …   Deutsch Wikipedia

  • free-for-all — ˌfree for ˈall noun [singular] disapproving COMMERCE a disorganized situation in which there are no rules or controls and many people or companies are competing together: • Many airlines were financially crippled by the free for all in the… …   Financial and business terms

  • free-for-all — n. 1. a noisy and disordered fight conducted without rules. Syn: brawl. [WordNet 1.5] 2. Hence: Any vigorous competition in which anyone can compete, with few or no rules, and in which the winner is unpredictable; as, when they began to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • free-for-all — n [singular] informal 1.) a situation in which there is total freedom and anything can happen used to show disapproval ▪ the free for all of sexual activity in the 1970s 2.) a noisy quarrel or fight involving a lot of people ▪ A controversial… …   Dictionary of contemporary English

  • free-for-all — free for alls 1) N SING A free for all is a situation in which several people or groups are trying to get something for themselves and there are no controls on how they do it. 2) N COUNT A free for all is a disorganized fight or argument which… …   English dictionary

  • free-for-all — /free feuhr awl /, n. 1. a fight, argument, contest, etc., open to everyone and usually without rules. 2. any competition or contested situation that is disordered, impulsive, or out of control: a free for all at the buffet table. 3. Informal.… …   Universalium

  • free-for-all — A free for all is a fight or contest in which everyone gets involved and rules are not respected …   The small dictionary of idiomes

  • free-for-all|er — «FREE fuhr L uhr», noun. British Slang. a person that ignores rules and restrictions to gain advantage …   Useful english dictionary

  • free-for-all — mass brawl (one in which all may participate), 1881 …   Etymology dictionary

  • free-for-all — free for ,all noun count INFORMAL 1. ) an uncontrolled situation in which people are competing with each other to gain as much as they can for themselves 2. ) a noisy fight or argument involving a lot of people: BRAWL …   Usage of the words and phrases in modern English

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»