Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

frame-up

  • 1 frame

    /freim/ * danh từ - cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự =the frame of society+ cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội =the frame of government+ cơ cấu chính phủ - trạng thái =frame of mind+ tâm trạng - khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...) - thân hình, tầm vóc =a man of gigantic frame+ người tầm vóc to lớn - ảnh (trong một loại ảnh truyền hình) - lồng kính (che cây cho ấm) - (ngành mỏ) khung rửa quặng - (raddiô) khung * ngoại động từ - dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên =to frame a plan+ dựng một kế hoạch - điều chỉnh, làm cho hợp - lắp, chắp - hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra - trình bày (một lý thuyết) - phát âm (từng từ một) - đặt vào khung; lên khung, dựng khung =to frame a roof+ lên khung mái nhà * nội động từ - đầy triển vọng ((thường) to frame well) !to frame up - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai) - bịa, làm giả, gian lận (kết quả một cuộc tuyển cử...)

    English-Vietnamese dictionary > frame

  • 2 frame

    v. Nruab cheeb fab
    n. Lub cheeb fab

    English-Hmong dictionary > frame

  • 3 frame-up

    /'freim'ʌp/ * danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vụ mưu hại

    English-Vietnamese dictionary > frame-up

  • 4 frame-house

    /'freimhaus/ * danh từ - nhà toàn bằng gỗ (sườn bằng gỗ, lợp bằng ván)

    English-Vietnamese dictionary > frame-house

  • 5 frame-saw

    /'freimsɔ:/ * danh từ - (kỹ thuật) cưa giàn

    English-Vietnamese dictionary > frame-saw

  • 6 door-frame

    /'dɔ:keis/ Cách viết khác: (door-frame) /'dɔ:freim/ -frame) /'dɔ:freim/ * danh từ - khung cửa

    English-Vietnamese dictionary > door-frame

  • 7 sash-frame

    /sæʃ/ * danh từ - khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) scarf) * danh từ+ Cách viết khác: (sash-frame) /sæʃfreim/ - khung kính trượt (có thể đưa lên đưa xuống được)

    English-Vietnamese dictionary > sash-frame

  • 8 air-frame

    /'eəfreim/ * danh từ - (hàng không) khung máy bay

    English-Vietnamese dictionary > air-frame

  • 9 garden-frame

    /'gɑ:dnfreim/ * danh từ - cái giàn (trồng cây leo)

    English-Vietnamese dictionary > garden-frame

  • 10 saw-frame

    /'sɔ:freim/ Cách viết khác: (saw-gate) /'sɔ:geit/ -gate) /'sɔ:geit/ * danh từ - khung cưa

    English-Vietnamese dictionary > saw-frame

  • 11 throstle-frame

    /'θrɔslfreim/ * danh từ - máy kéo chỉ ((cũng) throstle)

    English-Vietnamese dictionary > throstle-frame

  • 12 winding-frame

    /'waindi freim/ * danh từ - (nghành dệt) máy cuộn chỉ

    English-Vietnamese dictionary > winding-frame

  • 13 window-frame

    /'windoufreim/ * danh từ - khung cửa sổ

    English-Vietnamese dictionary > window-frame

  • 14 door-case

    /'dɔ:keis/ Cách viết khác: (door-frame) /'dɔ:freim/ -frame) /'dɔ:freim/ * danh từ - khung cửa

    English-Vietnamese dictionary > door-case

  • 15 mind

    /maind/ * danh từ - tâm, tâm trí, tinh thần =mind and body+ tinh thần và thể chất - trí, trí tuệ, trí óc - ký ức, trí nhớ =to call (bring) something to mind+ nhớ lại một cái gì - sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý =to keep one's mind on doing something+ nhớ chú ý làm việc gì =to give one's mind to+ chủ tâm vào, chuyên tâm vào - ý kiến, ý nghĩ, ý định =to change one's mind+ thay đổi ý kiến !to be in two minds - do dự, không nhất quyết !to be of someone's mind - đồng ý kiến với ai =we are all of one mind+ chúng tôi nhất trí với nhau =I am of his mind+ tôi đồng ý với nó =I am not of a mind with him+ tôi không đồng ý với nó !to be out of one's mind - mất bình tĩnh !not to be in one's right mind - không tỉnh trí !to bear (have, keep) in mind - ghi nhớ; nhớ, không quên !to give someone a piece (bit) of one's mind - nói cho ai một trận !to have a great (good) mind to - có ý muốn =I have a good mind to visit him+ tôi muốn đến thăm hắn !to have hair a mind to do something - miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì !to have something on one's mind - có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí !not to know one's own mind - phân vân, do dự !to make up one's mind - quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được =to make up one's mind to do something+ quyết định làm việc gì =to make up one's mind to some mishap+ đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được !to pass (go) out of one's mind - bị quên đi !to put someone in mind of - nhắc nhở ai (cái gì) !to set one's mind on - (xem) set !to speak one's mind - nói thẳng, nghĩ gì nói nấy !to take one's mind off - không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác !to tell someone one's mind - nói cho ai hay ý nghĩ của mình !absence of mind - (xem) absence !frame (state) of mind - tâm trạng !month's mind - (xem) month !out of sight out of mind - (xem) sight !presence of mind - (xem) prresence !time of mind to one's mind - theo ý, như ý muốn =to my mind+ theo ý tôi * động từ - chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm =mind the step!+ chú ý, có cái bậc đấy! =mind what you are about+ làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận - chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn =to mind the house+ trông nom cửa nhà =to mind the cows+ chăm sóc những con bò cái - quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý =never mind what he says+ đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói =never mind!+ không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! - phản đối, phiền, không thích, khó chịu =do you mind if I smoke?, do you mind my smoking?+ tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ? =don't mind my keeping you waiting?+ tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ? !mind your eye - hãy chú ý, hãy cảnh giác !mind your P's and Q's - (xem) P

    English-Vietnamese dictionary > mind

  • 16 off

    /ɔ:f/ * phó từ - tắt =is the lamp off?+ đèn đã tắt chưa? - đi, đi rồi =they are off+ họ đã đi rồi =off with you+ đi đi, cút đi - ra khỏi, đứt, rời =to cut something off+ cắt cái gì rời hẳn ra =one of the wheels flew off+ một bánh xe long hẳn ra =to take one's clothes off+ cởi quần áo ra - xa cách =the town is ten kilometers off+ thành phố cách đây 10 kilômét = Tet is not far off+ sắp đến tết rồi - hẳn, hết =to finish off a piece of work+ làm xong hẳn một công việc =to pay off one's debts+ trả hết nợ - thôi =to declare off somebody's service+ tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai =to leave off work+ nghỉ việc - nổi bật =the picture is set off by the frame+ cái khung làm nổi bật bức tranh =to show off+ khoe mẽ !to be badly off - nghèo !to be well off !to be comfortably off - phong lưu, sung túc !off and on - lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không =it rained off and on+ trời chốc chốc lại mưa !right off - (xem) right !straight off - (xem) straight * giới từ - khỏi, cách, rời =the cover has come off the book+ cái bìa tuột khỏi quyển sách =to drive the enemy off the seas+ đuổi quân thù ra khỏi mặt biển =the island is off the coast+ đảo cách xa bờ =to take a matter off somoene's hands+ đỡ một việc cho ai =a street off Hue street+ một phố khỏi phố Huế !to be off colour - (xem) colour !to be off duty - (xem) duty !to be off liquor - nhịn rượu, bỏ rượu !to be off the mark - trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề !off the map - (xem) map !to be off one's feed - (xem) feed !to be off one's games - (xem) game !to be off one's head - (xem) head !to be off the point - (xem) point !to be off smoking - nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá !to play off 5 - chơi chấp năm * tính từ - phải, bên phải (xe, ngựa) =to mount a horse on the off side+ lên ngựa bên phải - xa, cách, ngoài, bên kia =to be on the off side of the wall+ ở phía bên kia tường - mặt sau, mặt trái tờ giấy - mỏng manh =an off chance+ cơ hội mỏng manh - ôi, ươn =the meat is a bit off+ thịt hơi ôi - ốm, mệt =he is rather off today+ hôm nay anh ta hơi mệt - nhàn rỗi, nghỉ, vãn =an off season+ mùa đã vãn =an off day+ ngày nghỉ =off time+ thời gian nhàn rỗi - phụ, nhỏ, hẻm =an off streets+ phố hẻm =an off issue+ vấn đề phụ * danh từ - (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê) * ngoại động từ - (thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc) - rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai * thán từ - cút đi! Xéo

    English-Vietnamese dictionary > off

  • 17 sash

    /sæʃ/ * danh từ - khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) scarf) * danh từ+ Cách viết khác: (sash-frame) /sæʃfreim/ - khung kính trượt (có thể đưa lên đưa xuống được)

    English-Vietnamese dictionary > sash

  • 18 spare

    /speə/ * tính từ - thừa, dư, có để dành =spare time+ thì giờ rỗi =spare cash+ tiền để dành =spare room+ buồn ngủ dành riêng cho khách - thanh đạm, sơ sài =spare diet+ chế độ ăn uống thanh đạm - gầy go =man of spare frame+ người gầy gò - để thay thế (đồ phụ tùng) * danh từ - đồ phụ tùng (máy móc) * ngoại động từ - để dành, tiết kiệm =to spare expense+ tiết kiệm việc chi tiêu =to spare no efforts+ không tiếc sức - không cần đến, có thừa =we cannot spare him just now+ hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta =I can spare you 10 d+ tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng - tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho =to spare someone's life+ thay mạng cho ai, tha giết ai =to spare someone's feelings+ không chạm đến tình cảm của ai =I could have spared the explanation+ đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích =spare me these jeremiads+ xin miễn cho tôi những lời than van đó * nội động từ - ăn uống thanh đạm - tằn tiện !spare the rod and spoil the child - (xem) rod !to have enought and to spare - có của ăn của để; dư dật

    English-Vietnamese dictionary > spare

  • 19 square

    /skweə/ * tính từ - vuông =a square table+ bàn vuông =a square meter+ một mét vuông - to ngang =a man of square frame+ người to ngang - đẫy, ních bụng =a square meal+ bữa ăn đẫy - có thứ tự, ngăn nắp =to get things square+ xếp đồ đạc cho ngăn nắp - kiên quyết, dứt khoát, không úp mở =a square refusal+ sự từ chối dứt khoát - thẳng thắn, thật thà =to play a square game+ chơi thật thà - sòng phẳng =to get square with creditor+ sòng phẳng với chủ nợ - ngang hàng, bằng hàng =I am now square with all the world+ bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi - (toán học) vuông, bình phương - (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời * phó từ - vuông vắn =to sit square on one's seat+ ngồi vuông vắt trên ghế - thẳng góc với; trúng =to hit somebody square on the jaw+ đấm trúng thẳng vào hàm ai - thật thà, thẳng thắn =to play square+ chơi thật thà * danh từ - hình vuông - quảng trường = Badinh square+ quảng trường Ba đình - khu nhà khối giáp bốn phố - thước vuông góc, cái ê-ke - ô chữ vuông - (toán học) bình phương =the square of three is nine+ ba bình phương là chín - (từ lóng) người nệ cổ !a square peg in a round hole - (xem) hole !by the square - một cách chính xác !magic square - hình ma phương !on the square - (thông tục) thẳng thắn, thật thà !out of square - không vuông - (thông tục) không hoà hợp, lủng củng - (thông tục) sai * ngoại động từ - làm cho vuông, đẽo cho vuông - điều chỉnh, làm cho hợp =to square one's practice with one's principles+ làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra - thanh toán, trả (nợ) =to square accounts with somebody+ thanh toán với ai; trả thù ai, thanh toán mối thù với ai - (thông tục) trả tiền, hối lộ (ai) =he has been squared to keep silent+ người ta đã hối lộ nó để nó im mồm - (toán học) bình phương =three squared is nine+ ba bình phương là chín - (thể dục,thể thao) làm (điểm) ngang nhau (chơi gôn) - (hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu * nội động từ - hợp, phù hợp =his deeds do not square with his words+ việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói =theory must square with practice+ lý luận phải đi đôi với thực hành - thủ thế (quyền Anh); (+ up to) xông tới (ai) trong thế thủ - cương quyết đương đầu =to square up to difficulties+ cương quyết đương đầu với khó khăn - thanh toán nợ nần =to square up someone+ thanh toán nợ nần với ai !to square away - (hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió - (như) to square off !to square off - chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh) !to square oneself - (thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác) !to square the circle - (toán học) cầu phương hình tròn - làm một việc không thể làm được

    English-Vietnamese dictionary > square

  • 20 throstle

    /'θrɔsl/ * danh từ - (động vật học) chim hét - máy kéo chỉ ((cũng) throstle-frame)

    English-Vietnamese dictionary > throstle

См. также в других словарях:

  • Frame — Frame, n. 1. Anything composed of parts fitted and united together; a fabric; a structure; esp., the constructional system, whether of timber or metal, that gives to a building, vessel, etc., its model and strength; the skeleton of a structure.… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Frame — ist in der Hauptbedeutung ein vom englischen Wort frame (dt.: Rahmen, Gestell) stammendes Fremdwort, das in verschiedenen Zusammenhängen verwendet wird: als Abstraktum: den sichtbaren Bildausschnitt eines Films Einzelbilder in Filmen, Animationen …   Deutsch Wikipedia

  • frame — [frām] vt. framed, framing [ME framen < frame, a structure, frame, prob. < ON frami, profit, benefit, akin to frama, to further < fram, forward (akin to OE fram, FROM); some senses < OE framian, to be helpful: see FURNISH] 1. to shape …   English World dictionary

  • Frame — Frame, v. t. [imp. & p. p. {Framed}; p. pr. & vb. n. {Framing}.] [OE. framen, fremen, to execute, build, AS. fremman to further, perform, effect, fr. fram strong, valiant; akin to E. foremost, and prob. to AS. fram from, Icel. fremja, frama, to… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • Frame — is generally accepted as being of Scottish origin although this is by no means certain. It is believed to derive from the Olde English pre 7th century word fram a term for a lusty and vigorous man! Today Frame is fairly prevalent on the western… …   Surnames reference

  • frame — ► NOUN 1) a rigid structure surrounding a picture, door, etc. 2) (frames) a metal or plastic structure holding the lenses of a pair of glasses. 3) the rigid supporting structure of a vehicle, piece of furniture, or other object. 4) a person s… …   English terms dictionary

  • frame — vt framed, fram·ing 1: to formulate the contents of and draw up (as a document) in the two hundred years since our Constitution was framed W. J. Brennan, Jr. 2: to contrive the evidence against (as an innocent person) so that a verdict of guilty… …   Law dictionary

  • frame — frame, framing, frame analysis In Frame Analysis (1974), Erving Goffman defines a ‘frame’ as ‘definitions of the situation [that] are built up in accordance with the principles of organization which govern events at least social ones and our… …   Dictionary of sociology

  • Frame — Saltar a navegación, búsqueda Se denomina frame en inglés, a un fotograma o cuadro, una imagen particular dentro de una sucesión de imágenes que componen una animación. La continua sucesión de estos fotogramas producen a la vista la sensación de… …   Wikipedia Español

  • Frame — Frame, v. i. 1. To shape; to arrange, as the organs of speech. [Obs.] Judg. xii. 6. [1913 Webster] 2. To proceed; to go. [Obs.] [1913 Webster] The bauty of this sinful dame Made many princes thither frame. Shak. [1913 Webster] …   The Collaborative International Dictionary of English

  • frame-up — frame ups N COUNT A frame up is a situation where someone pretends that an innocent person has committed a crime by deliberately lying or inventing evidence. [INFORMAL] He was innocent and the victim of a frame up …   English dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»