Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

four-by-four

  • 41 pull

    /pul/ * danh từ - sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật =to give a pull at the belt+ giật chuông một cái - sự kéo, sức đẩy, sự hút =pull of a magnet+ sức hút của nam châm - nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...) =drawer pull+ nút kéo của một ngăn bàn - sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo =to go for a pull on the river+ đi chơi chèo thuyền trên sông - hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...) =to have a pull at a cigarette+ hút một hơi thuốc lá - sự gắng sức, sự cố gắng liên tục =a pull to the top of the mountain+ sự cố gắng trèo lên đỉnh núi - sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa) - (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...) - (từ lóng) thế hơn, thế lợi =to have the pull of somebody+ được thế lợi hơn ai - (nghĩa bóng) thân thế, thế lực - (ngành in) bản in thử đầu tiên * ngoại động từ - lôi, kéo, giật =to pull the cart+ kéo xe bò =to pull the bell+ giật chuông =to pull someone by the sleeve+ kéo tay áo ai =to pull someone's ear; to pull someone by the ear+ bẹo tai ai =to pull on one's stocking+ kéo bít tất lên =to pull one's cap over one's ears+ kéo mũ chụp xuống tai - ((thường) + up) nhổ (răng...) - ngắt, hái (hoa...) - xé toạc ra, căng đến rách ra =to pull the seam of a dress+ xé toạc đường khâu của chiếc áo =to pull one's muscle+ duỗi căng bắp thịt đến sái ra - lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...) - chèo (thuyền), được chèo bằng =this boat pulls four oars+ thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo - cố gắng làm, gắng sức làm =to pull up hill+ gắng sức trèo lên đồi - (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại =to pull one's punches+ kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt - (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...) - (thông tục) làm, thi hành =to pull a raid+ làm một cuộc bố ráp - (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào) - (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay) * nội động từ - ((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo =to pull at something+ kéo cái gì =the horse pulls well+ con ngựa kéo tốt - uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...) - (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn) - có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với =opinions that pull with the public+ những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng !to pull about - lôi đi kéo lại, giằng co - ngược đãi !to pull apart - xé toạc ra - chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời !to pull down - kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục - làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản !to pull for - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên - hy vọng ở sự thành công của !to pull in - kéo về, lôi vào, kéo vào - vào ga (xe lửa) - (từ lóng) bắt !to pull off - kéo bật ra, nhổ bật ra - thắng (cuộc đấu), đoạt giải - đi xa khỏi =the boat pulled off from the shore+ con thuyền ra xa bờ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn !to pull out - kéo ra, lôi ra =the drawer won't pull out+ ngăn kéo không kéo ra được - nhổ ra (răng) - bơi chèo ra, chèo ra - ra khỏi ga (xe lửa) - rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) - (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) !to pull over - kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu - lôi kéo về phía mình - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường !to pull round - bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) - chữa khỏi =the doctors tried in vain to pull him round+ các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta !to pull through - qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) !to pull together - hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau =to pull oneself together+ lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại !to pull up - nhổ lên, lôi lên, kéo lên - dừng lại; làm dừng lại - la mắng, quở trách - ghìm mình lại, nén mình lại - vượt lên trước (trong cuộc đua...) - (từ lóng) bắt !to be pulled - suy nhược - chán nản !to pull caps (wigs) - câi nhau, đánh nhau !pull devil!, pull baker! - (xem) baker !to pull a face !to pull faces - nhăn mặt !to pull a long face - (xem) face !to pull someone's leg - (xem) leg !to pull someone's nose !to pull someone by the nose - chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai !to pull a good oar - là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi !to pull out of the fire - cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập !to pull the strings (ropes, wires) - giật dây (bóng) !to pull one's weight - (xem) weight

    English-Vietnamese dictionary > pull

  • 42 race

    /reis/ * danh từ - (sinh vật học) nòi - chủng tộc, nòi người =the Mongolian race+ nòi người Mông-cổ - loài, giống =the human race+ loài người =the four-footed race+ loài vật bốn chân - dòng; giòng giống - loại, giới, hạng (người) =the race of dandies+ hạng người ăn diện =the race of poets+ giới thi sĩ * danh từ - rễ; rễ gừng - củ gừng * danh từ - cuộc đua, cuộc chạy đua =Marathon race+ cuộc chạy Ma-ra-tông =arms (armaments) race+ cuộc chạy đua vũ trang =to run a race+ chạy đua - (số nhiều) cuộc đua ngựa - dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết - sông đào dẫn nước, con kênh - cuộc đời, đời người =his race is nearly over+ đời anh ta đã xế chiều - sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời) - (kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi * ngoại động từ - chạy đua với, chạy thi với (ai) - phóng (xe) thật nhanh, cho (ngựa) phi, cho (ngựa, xe) đua với; cho (máy...) chạy hết tốc độ =he raced his bycycle against a motor-cycle+ anh ta phóng xe đạp đua với một mô tô =to race the engine without a load+ (cơ khí) cho máy chạy không nhanh quá - lôi (đẩy) (ai) chạy; lôi (đẩy) (vật gì) đi nhanh =he raced me along+ nó lôi tôi chạy - vội vã cho thông qua =to race a bill through the House+ vội vã cho quốc hội thông qua một dự án * nội động từ - đua - chạy nhanh, quạt nhanh (chân vịt tàu, chong chóng máy bay), chạy quá nhanh (máy) =to race along+ chạy hết tốc độ - ham mê đua ngựa =a racing man+ người ham mê đua ngựa =the racing world+ giới đua ngựa !to race away - thua cá ngựa hết (gia sản...) !to race away one's fortune - khánh kiệt vì thua cá ngựa

    English-Vietnamese dictionary > race

  • 43 season

    /'si:zn/ * danh từ - mùa (trong năm) =the four seasons+ bốn mùa =the dry season+ mùa khô =the rainy+ season mùa mưa - thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh =a word in season+ lời nói đúng lúc =to be out of season+ hết mùa =the Parisian season+ thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri =hunting season+ mùa săn =harvest season+ mùa gặt - một thời gian =this jacket may still endure for a season+ cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian * động từ - luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng =to season somebody to the hard life+ làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ =to season a pipe+ làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon) =has this wood been well seasoned?+ gỗ này đã thật khô chưa - cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối =conversation was seasoned with humour+ câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà =highly seasoned dishes+ những món ăn có nhiều gia vị - làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt =let mercy season justice+ hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý

    English-Vietnamese dictionary > season

  • 44 service

    /'sə:vis/ * danh từ - (thực vật học) cây thanh lương trà ((cũng) service-tree) - sự phục vụ, sự hầu hạ =to be in service+ đang đi ở (cho ai) =to take service with someone; to enter someone's service+ đi ở cho ai =to take into one's service+ thuê, mướn - ban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ =postal service+ sở bưu điện =the foreign service of an office+ ban đối ngoại của một cơ quan =the public services+ công vụ =bus service+ ngành xe buýt =the fighting service(s)+ lực lượng quân đội - sự giúp đỡ =to render (do) someone a service+ giúp ai việc gì =to be at somebody's service+ sẵn sàng giúp đỡ ai =to ask somebody's service+ nhờ ai giúp đỡ - sự có ích, sự giúp ích =this dictionary is of great service to us+ quyển từ điển này giúp ích nhiều cho chúng ta - sự chỉ dẫn bảo quản, sự giúp đỡ bảo quản =service department+ phòng chỉ dẫn cách bảo quản (máy thu thanh, xe ô tô, cho khách mua hàng) - chỗ làm, việc làm, chức vụ =to be dismissed from the service+ bị thải hồi - tàu xe phục vụ trên một tuyến đường - bộ (ấm chén) - (tôn giáo) sự tế lễ; buổi lễ =to hold four services every Sunday+ chủ nhật nào cũng có bốn buổi lễ =are you going to the service?+ anh có đi lễ không? - (thể dục,thể thao) sự giao bóng; lượt giao bóng; cú giao bóng; cách giao bóng =his service is terrific+ cách giao bóng của anh ta mạnh kinh khủng - (pháp lý) sự tống đạt, sự gửi (trát đòi) !to have seen service - (xem) see * ngoại động từ - bảo quản và sửa chữa (xe ô tô) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phục vụ

    English-Vietnamese dictionary > service

  • 45 soon

    /su:n/ * phó từ - chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay =we shall soon know the result+ tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả =he arrived soon after four+ anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí - as soon as; so soon as ngay khi =as soon as I heard of it+ ngay khi tôi biết việc đó =as soon as possible+ càng sớm càng tốt - thà =I would just as soon stay at home+ tôi thà ở nhà còn hơn =death sooner than slavery+ thà chết còn hơn chịu nô lệ - sớm =you spoke too soon+ anh nói sớm quá =the sooner the better+ càng sớm càng tốt =you will know it sooner or later+ sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy !had sooner - thà... hơn, thích hơn !least said soonest mended - (xem) least !no sooner said than done - nói xong là làm ngay

    English-Vietnamese dictionary > soon

  • 46 span

    /spæn/ * thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của spin * danh từ - gang tay - chiều dài (từ đầu này đến đầu kia) =span of a bridge+ chiều dài của một cái cầu =the whole span of Roman history+ toàn bộ lịch sử La mã - nhịp cầu =a bridge of four spans+ cầu bốn nhịp - khoảng cách ngắn; khoảng thời gian ngắn =our life is but a span+ cuộc đời chúng ta ngắn chẳng tày gang - nhà ươm cây ((có) hai mái - cặp (bò, ngựa, lừa...) - (hàng không) sải cánh (của máy bay) - (hàng hải) nút thòng lọng * ngoại động từ - băng qua, bắc qua (một con sông) - bắc cầu (qua sông) - nối (từ giai đoạn này sang giai đoạn khác) (trí nhớ...) =his life spans nearly the whole century+ ông ấy sống gần một thế kỷ - đo sải, đo bằng gang tay - (hàng hải) buộc (cột buồm...) bằng dây chão * nội động từ - di chuyển theo lối sâu đo

    English-Vietnamese dictionary > span

  • 47 twice

    /twais/ * phó từ - hai lần =twice two is four+ hai lần hai là bốn =I have read this book twice+ tôi đã đọc quyển sách này hai lần - gấp hai =I want twice as much (many)+ tôi cần gấp hai thế này !to think twice about doing something - suy nghĩ chín chắn khi làm gì !not to think twice about - không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay

    English-Vietnamese dictionary > twice

  • 48 wind

    /wind, (thÔ) waind/ * danh từ (th ca) - gió =north wind+ gió bấc =south wind+ gió nam =to run like the wind+ chạy nhanh như gió =the wind rises+ trời nổi gió, gió thổi mạnh hn - phưng gió, phía gió thổi =down the wind+ xuôi gió =in the teeth of wind; up the wind+ ngược gió =into the wind+ về phía gió thổi =off the wind+ chéo gió =to sail before (on) the wind+ căng buồm chạy xuôi gió - (số nhiều) các phưng trời =the four winds of heaven+ bốn phưng trời - (thể dục,thể thao) hi =to lose one's wind+ hết hi =to recover one's wind+ lấy lại hi =to get one's second wind+ thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua) =sound in wind and limb+ có thể lực tốt - (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh =to get windof the hunter+ đánh hi người đi săn =to get wind of a plot+ nghe phong thanh có một âm mưu - (y học) hi (trong ruột) =to break wind+ đánh rắm =to be troubled wind wind+ đầy hi - (gii phẫu) ức =to hit in the wind+ đánh vào ức - lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch =merely wind+ chỉ là chuyện rỗng tuếch - (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo !to cast (fling, throw) something to the winds - coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì !to get (have) the wind up - (từ lóng) sợ h i !to put the wind up somebody - làm ai sợi h i !to raise the wind - (xem) raise !to sail close to (near) the wind - chạy gần như ngược chiều gió - (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm !to see how the wind blows (lies) !to see which way the wind is blowing - xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao !to take the wind out of someone's sails - nói chặn trước ai; làm chặn trước ai - phỗng mất quyền lợi của ai !there is something in the wind - có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây * ngoại động từ winded - đánh hi =the hounds winded the fox+ những con chó săn đánh hi thấy con cáo - làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi =to be winded by the long run+ mệt đứt hi vì chạy quá xa - để cho nghỉ lấy hi, để cho thở =to wind one's horse+ cho ngựa nghỉ lấy hi * ngoại động từ winded, wound - thổi =to wind a horn+ thổi tù và * danh từ - vòng (dây) - khúc uốn, khúc lượn (của con sông) * ngoại động từ wound - cuộn, quấn =to wind itself+ cuộn mình lại (con rắn) =to wind [up] wool into a ball+ quấn len thành một cuộn =to wind thread on a reel+ quấn chỉ vào ống - lợn, uốn =the river winds its way to the sea+ con sông lượn khúc chy ra biển =to wind oneself (one's way) into someone's affection+ khéo léo được lòng ai - bọc, choàng =to wind a baby in a shawl+ bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng - (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay - lên dây (đồng hồ) - (điện học) quấn dây =to wind a transformer+ quấn dây một biến thế * nội động từ - quấn lại, cuộn lại (con rắn...) - quanh co, uốn khúc =the river winds in and out+ con sông quanh co uốn khúc - (kỹ thuật) vênh (tấm ván) !to wind off - tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra !to wind on - quấn (chỉ) vào (ống chỉ) !to wind up - lên dây (đồng hồ, đàn) - quấn (một sợi dây) - gii quyết, thanh toán (công việc... - kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp) !to be wound up to a high pitch - bị đẩy lên một mức cao (cn giận) !to be wound up to a white rage - bị kích động đến mức giận điên lên !to wind someone round one's little finger - xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng) !to wind oneself up for an effort - rán sức (làm việc gì)

    English-Vietnamese dictionary > wind

См. также в других словарях:

  • four — [ fur ] n. m. • forn 1080; lat. furnus 1 ♦ Ouvrage de maçonnerie généralement voûté, de forme circulaire, muni d une ouverture par devant, et où l on fait cuire le pain, la pâtisserie, etc. Four de boulanger. Four à pizza. Bouche, gueule d un… …   Encyclopédie Universelle

  • Four-Thirds-System — Four Thirds Logo Der Four Thirds Standard ist ein von Olympus und Kodak entwickelter, speziell auf digitale Spiegelreflexkameras abgestimmter Standard. Dabei erfolgte von Anfang an keine Rücksichtnahme auf herkömmliche Objektive, Kameras oder… …   Deutsch Wikipedia

  • Four Thirds — Logo Der Four Thirds Standard ist ein von Olympus und Kodak entwickelter, speziell auf digitale Spiegelreflexkameras abgestimmter Standard. Dabei erfolgte von Anfang an keine Rücksichtnahme auf herkömmliche Objektive, Kameras oder Sensorgrößen.… …   Deutsch Wikipedia

  • Four Thirds Standard — Four Thirds Logo Der Four Thirds Standard ist ein von Olympus und Kodak entwickelter, speziell auf digitale Spiegelreflexkameras abgestimmter Standard. Dabei erfolgte von Anfang an keine Rücksichtnahme auf herkömmliche Objektive, Kameras oder… …   Deutsch Wikipedia

  • Four Loko — Type Malt liquor Manufacturer Phusion Projects LLC, Chicago, Illinois Country of origin USA …   Wikipedia

  • four — 1. (four) s. m. 1°   Ouvrage de maçonnerie rond et voûté, où l on fait cuire le pain. Chauffer le four. •   Chaque jour il allait visiter les fours, goûter le pain, et s assurer de la régularité de toutes les distributions, SÉGUR Hist. de Nap. v …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Four-Thirds-Standard — Four Thirds Logo Der Four Thirds Standard (oder kurz Four Thirds) ist ein von den Unternehmen Olympus und Kodak entwickelter, speziell auf digitale Spiegelreflexkameras abgestimmter Standard für Objektivanschlüsse. Dabei erfolgte von Anfang an… …   Deutsch Wikipedia

  • Four a pain — Four à pain Four collectif (daté de 1870) de la maison Cornec à St Rivoal dans le Finistère Sommaire 1 Four à pain t …   Wikipédia en Français

  • Four pain — Four à pain Four collectif (daté de 1870) de la maison Cornec à St Rivoal dans le Finistère Sommaire 1 Four à pain t …   Wikipédia en Français

  • Four À Pain — Four collectif (daté de 1870) de la maison Cornec à St Rivoal dans le Finistère Sommaire 1 Four à pain t …   Wikipédia en Français

  • Four à pain — Four collectif (daté de 1870) de la maison Cornec à St Rivoal dans le Finistère Le four à pain est un four spécifiquement consacré à la cuisson du pain. On en trouve dans diverses régions du monde : en Afrique (le tinzia et le tabun), en… …   Wikipédia en Français

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»