Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

forget

  • 1 forget

    /fə'get/ * ngoại động từ forgot, forgotten - quên, không nhớ đến - coi thường, coi nhẹ * nội động từ - quên =to forget about something+ quên cái gì !eaten bread is soon forgotten - ăn cháo đái bát !to forget oneself - quên mình - bất tỉnh - không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng !to forgive and forget - tha thứ và bỏ qua

    English-Vietnamese dictionary > forget

  • 2 forget

    v. Hnov qab

    English-Hmong dictionary > forget

  • 3 forget-me-not

    /fə'getminɔt/ * danh từ - (thực vật học) cỏ lưu ly =forget-me-not blue+ màu xanh lưu ly

    English-Vietnamese dictionary > forget-me-not

  • 4 forgot

    /fə'get/ * ngoại động từ forgot, forgotten - quên, không nhớ đến - coi thường, coi nhẹ * nội động từ - quên =to forget about something+ quên cái gì !eaten bread is soon forgotten - ăn cháo đái bát !to forget oneself - quên mình - bất tỉnh - không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng !to forgive and forget - tha thứ và bỏ qua

    English-Vietnamese dictionary > forgot

  • 5 forgotten

    /fə'get/ * ngoại động từ forgot, forgotten - quên, không nhớ đến - coi thường, coi nhẹ * nội động từ - quên =to forget about something+ quên cái gì !eaten bread is soon forgotten - ăn cháo đái bát !to forget oneself - quên mình - bất tỉnh - không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng !to forgive and forget - tha thứ và bỏ qua

    English-Vietnamese dictionary > forgotten

  • 6 apt

    /æpt/ * tính từ - có khuynh hướng hay, dễ =apt to take fire+ dễ bắt lửa =apt to promise apt to forget+ dễ hứa thì lại hay quên - có khả năng, có thể =such a remark is apt to be misunderstood+ một lời nhận xét như thế rất có thể bị hiểu lầm - có năng khiếu; có năng lực, tài, giỏi; nhanh trí, thông minh =an apt child+ một đứa bé có năng khiếu =to be apt at mathematics+ có năng khiếu về toán, giỏi toán - thích hợp, đúng =an apt quotation+ một câu trích dẫn thích hợp =there is no apter word+ không có từ nào đúng hơn

    English-Vietnamese dictionary > apt

  • 7 case

    /keis/ * danh từ - trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế =in his case+ trong trường hợp của hắn ta =to be in a sad case+ ở trong một hoàn cảnh đáng buồn - (y học) trường hợp, ca =the worst cases were sent to the hospital+ các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện =lying-down case+ trường hợp phải nằm =walking case+ trường hợp nhẹ có thể đi được - vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng =to win one's case+ được kiện - (ngôn ngữ học) cách !in any case - trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào !in case - nếu =in case I forget, please remind me of my promise+ nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé !in case of - trong trường hợp =in case of emergency+ trong trường hợp khẩn cấp !in the case of - đối với trường hợp của, về trường hợp của =in the case of X+ đối với X, về trường hợp của X !it is not the case - không phải như thế, không đúng như thế !to have a good case - có chứng cớ là mình đúng !to make out one's case - chứng tỏ là mình đúng !to put the case for somebody - bênh vực ai, bào chữa cho ai !put the case that - cứ cho rằng là, giả dụ !to state one's case - trình bày lý lẽ của mình * danh từ - hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ) - (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn) !lower case - chữ thường !upper case - chữ hoa * ngoại động từ - bao, bọc - bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc

    English-Vietnamese dictionary > case

  • 8 clean

    /kli:n/ * tính từ - sạch, sạch sẽ =a clean boy+ đứa trẻ sạch sẽ =a clean room+ căn phòng sạch sẽ - (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi =a clean life+ cuộc sống trong sạch - không lỗi, dễ đọc (bản in) - thẳng, không có mấu; không nham nhở =a sharp knife makes a clean cut+ dao bén cắt thẳng =clean wood+ gỗ không có mấu - cân đối, đẹp =clean line+ đường nét đẹp cân đối =clean limbs+ chân tay cân đối - nhanh, khéo gọn =a clean blow+ cú đấm gọn - (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật - có thể ăn thịt được !as clean as new pin - sạch như chùi !clean tongue - cách ăn nói nhã nhặn !clean slate - (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc !to have clean hands in the matter - không dính líu gì về việc đó !to make a clean breast of - (xem) breast !to make a clean sweep of - quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ !to show a clean pair of heels - (xem) heel * danh từ - sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch =give it a good clean+ lau cái đó cho thật sạch đi * phó từ - hoàn toàn, hẳn =I clean forget about it+ tôi quên hẳn chuyện đó =they got clean away+ chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì - sạch, sạch sẽ =to scrub the floor clean+ cọ sạch sàn * ngoại động từ - lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch =to clean clothes+ tẩy quần áo =to clean a road+ quét đường =to clean a pot+ cạo nồi, đánh nồi =to clean a well+ vét giếng =to clean a room+ quét dọn phòng =to clean one's teeth+ đánh răng =to clean a piece of land+ giẫy cỏ một mảnh đất =to clean oil+ lọc dầu =to clean a wound+ rửa sạch vết thương =to clean a channel+ nạo vét kênh =to clean a fish+ moi ruột cá =to clean vegetables+ nhặt rau !to clean down - chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...) !to clean out - cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch =to clean out a drawer+ dọn sạch ngăn kéo =to clean out someone+ (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai !to clean up - dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ =to clean up a room+ dọn vệ sinh phòng - hoàn thành công việc - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), lóng vớ được món tiền lớn !to be cleaned out - nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết

    English-Vietnamese dictionary > clean

  • 9 lesson

    /'lesn/ * danh từ - bài học =to learn one's lesson by heart+ học thuộc lòng bài học - lời dạy bảo, lời khuyên =never forget the lesson of Lenin+ không bao giờ được quên những lời dạy bảo của Lê-nin - lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo =to read someone a lesson+ quở trách người nào !to give lessons in - dạy (môn gì) !to take lessons in - học (môn gì) * ngoại động từ - quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai)

    English-Vietnamese dictionary > lesson

См. также в других словарях:

  • Forget — may refer to:; People * Amédée E. Forget, Canadian lawyer and politician * Claude Forget, Canadian politician * Guy Forget, former French tennis player * Louis Joseph Forget, Canadian businessman and politician * Maud Forget, French actress *… …   Wikipedia

  • Forget — For*get , v. t. [imp. {Forgot}({Forgat}, Obs.); p. p. {Forgotten}, {Forgot}; p. pr. & vb. n. {Forgetting}.] [OE. forgeten, foryeten, AS. forgietan, forgitan; pref. for + gietan, gitan (only in comp.), to get; cf. D. vergeten, G. vergessen, Sw. f[ …   The Collaborative International Dictionary of English

  • forget — [fər get′, fôrget′] vt. forgot, forgotten or forgot, forgetting [ME forgeten < OE forgietan (see FOR & GET): orig. sense, to fail to hold] 1. to lose (facts, knowledge, etc.) from the mind; fail to recall; be unable to remember 2. to fail to… …   English World dictionary

  • forget it — forget (about) it 1. do not even ask about it. People point at our car when we drive down the road, and when we stop somewhere, forget about it. I enjoyed dinner, but as for the party, well, forget it! Usage notes: used to say that something was… …   New idioms dictionary

  • Forget — ist der Familienname folgender Personen: Amédée Forget (1847–1923), kanadischer Politiker und Anwalt Guy Forget (* 1965), französischer Tennisspieler Diese Seite ist eine Begriffsklärung zur Unterscheidung mehrerer mit demse …   Deutsch Wikipedia

  • Forget — On pense automatiquement à un lien avec la forge, mais ce n est pas le cas : la présence d une commune appelée Saint Forget dans les Yvelines nous montre qu il s agit en fait d un ancien nom de baptême. C est une déformation de Ferreolus (=… …   Noms de famille

  • forget — [v1] not be able to remember blow, clean forget*, consign to oblivion*, dismiss from mind, disremember, draw a blank*, escape one’s memory*, fail to remember, let slip from memory*, lose consciousness of, lose sight of*, misrecollect, obliterate …   New thesaurus

  • forget — (v.) O.E. forgietan, from FOR (Cf. for ), used here with negative force, away, amiss, opposite + gietan to grasp (see GET (Cf. get)). To un get, hence to lose from the mind. A common Germanic construction (Cf. O.S. fargetan, O.Fris. forjeta, Du.… …   Etymology dictionary

  • forget — ► VERB (forgetting; past forgot; past part. forgotten or chiefly US forgot) 1) fail to remember. 2) inadvertently neglect to do something. 3) cease to think of. 4) (forget oneself …   English terms dictionary

  • Forget — (spr. Forscheh), Pierre, Herr von Fresnes, war Staatssecretär von Frankreich unter Heinrich III. u. Heinrich IV.; unter der Regierung des Letzteren verfaßte er das berühmte Edict von Nantes, st. 1610 …   Pierer's Universal-Lexikon

  • forget — index condone, forgive, leave (allow to remain), lose (be deprived of), neglect, overlook (disregard) …   Law dictionary

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»