Перевод: с английского на вьетнамский

с вьетнамского на английский

flowers)

  • 1 flowers

    v. Tawg paj
    n. Cov paj; ntau rev paj

    English-Hmong dictionary > flowers

  • 2 flower

    /flower/ * danh từ - hoa, bông hoa, đoá hoa - cây hoa - (số nhiều) lời lẽ văn hoa =flowers of speech+ những câu văn hoa - tinh hoa, tinh tuý =the flower of the country's youth+ tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước - thời kỳ nở hoa =the trees are in flower+ cây cối nở hoa - tuổi thanh xuân =to give the flower of one's age to the country+ hiến tuổi thanh xuân cho đất nước - (số nhiều) (hoá học) hoa =flowers of sulphur+ hoa lưu huỳnh - váng men; cái giấm !no flowers - xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma) * ngoại động từ - làm nở hoa, cho ra hoa - tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa * nội động từ - nở hoa, khai hoa, ra hoa - (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất =his genius flowered early+ tài năng của anh ta sớm nở rộ

    English-Vietnamese dictionary > flower

  • 3 adorn

    /ə'dɔ:n/ * ngoại động từ - tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng =to adorn oneself with jewels+ trang điểm bằng châu ngọc =to adorn a room with flowers+ trang trí căn buồng bằng hoa

    English-Vietnamese dictionary > adorn

  • 4 artificial

    /,ɑ:ti'fiʃəl/ * tính từ - nhân tạo =artificial silk+ lụa nhân tạo =artificial respiration+ hô hấp nhân tạo - không tự nhiên, giả tạo; giả =artificial flowers+ hoa giả =artificial smile+ nụ cười giả tạo

    English-Vietnamese dictionary > artificial

  • 5 bed

    /bed/ * danh từ - cái giường =a single bed+ giường một (người) =a double bed+ giường đôi - nền =the machine rests on a bed of concrete+ cái máy được đặt trên một nền bê tông - lòng (sông...) - lớp =a bed of clay+ một lớp đất sét - (thơ ca) nấm mồ =the bed of honour+ nấm mồ liệt sĩ - (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng =a child of the second bed+ đứa con của người vợ (chồng) sau !as you make your bed so you must lie upon it - (tục ngữ) mình làm mình chịu !bed and board - sự tiếp đãi - quan hệ vợ chồng !a bed of roses (down, flowers) - luống hoa hồng - đời sống sung túc dễ dàng !bed of sickness - tình trạng bệnh hoạn tàn tật !bed of thorns - luống gai - hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai !to be brought to bed - sinh =she was brought to bed of a son+ bà ta sinh một cháu trai !to die in one's bed - chết bệnh, chết già !to get out of bed on the wrong side - càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui !go to bed! - (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi! !to go to bed in one's boots - đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả !to go to bed with the lamb and rise with the lark - đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy !to keep (take to) one's bed - bị ốm nằm liệt giường !the narrow bed - (xem) narrow * ngoại động từ - xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào =bricks are bed ded in mortar+ gạch xây lẫn vào trong vữa =the bullet bedded itself in the wall+ viên đạn gắn ngập vào trong tường - (thường) + out trồng (cây con, cây ươm) =to bed out some young cabbage plants+ trồng mấy cây cải con - (thường) + down rải ổ cho ngựa nằm - (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ * nội động từ - (địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp - chìm ngập, bị sa lầy - (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ

    English-Vietnamese dictionary > bed

  • 6 besprent

    /bi'sprent/ * tính từ - (thơ ca) rải rác =besprent with flowers+ rải rác hoa (cánh đồng)

    English-Vietnamese dictionary > besprent

  • 7 bestrew

    /bi'stru:/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bestrewed; bestrewed; bestrewn - rắc, rải, vãi =a path bestrewn with flowers+ con đường rắc đầy hoa

    English-Vietnamese dictionary > bestrew

  • 8 bestrewn

    /bi'stru:/ * (bất qui tắc) ngoại động từ bestrewed; bestrewed; bestrewn - rắc, rải, vãi =a path bestrewn with flowers+ con đường rắc đầy hoa

    English-Vietnamese dictionary > bestrewn

  • 9 blaze

    /'blæðə/ * danh từ - ngọn lửa - ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ - sự rực rỡ, sự lừng lẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) =the flowers make a blaze of colour in the garden+ trong vườn hoa đua nở phô màu rực rỡ =in the full blaze of one's reputation+ trong thời kỳ tiếng tăm lừng lẫy nhất - sự bột phát; cơn bột phát =a blaze of anger+ cơn giận đùng đùng - (số nhiều) (từ lóng) địa ngục !to go blazes! - (xem) go !like blazes - dữ dội, mãnh liệt, điên lên

    English-Vietnamese dictionary > blaze

  • 10 brighten

    /'braitn/ * ngoại động từ - làm sáng sủa, làm tươi sáng, làm rạng rỡ, làm tươi tỉnh =these flowers brighten the room+ những bông hoa này làm cho căn phòng rạng rỡ lên =to brighten someone's face+ làm cho (ai) tươi tỉnh rạng rỡ lên - làm sung sướng, làm vui tươi =to brighten the life of the people+ làm cho đời sống của nhân dân sung sướng - đánh bóng (đồ đồng) * nội động từ - bừng lên, hửng lên, rạng lên, sáng lên =to sky is brightening+ trời đang hừng sáng - vui tươi lên, tươi tỉnh lên (người...)

    English-Vietnamese dictionary > brighten

  • 11 bunch

    /bʌntʃ/ * danh từ - búi, chùm, bó, cụm, buồng =a bunch of grapes+ một chùm nho =a bunch of flowers+ một bó hoa =a bunch of keys+ một chùm chìa khoá =a bunch of bananas+ một buồng chuối =a bunch of fives+ một bàn tay - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đàn, bầy (thú) - (từ lóng) bọn, lũ * nội động từ - thành chùm, thành bó, thành cụm - chụm lại với nhau * ngoại động từ - làm thành chùm, làm thành bó, bó lại - xếp nếp (quần áo) - (quân sự) không giữ được khoảng cách

    English-Vietnamese dictionary > bunch

  • 12 cluster

    /'klʌstə/ * danh từ - đám, bó, cụm; đàn, bầy =a cluster of people+ đám người =a cluster of flowers+ bó hoa =a cluster of bees+ đàn ong =a cluster of bananas+ nải chuối * nội động từ - mọc thành đám, mọc thành cụm (cây cối); ra thành cụm (hoa quả) - tụ họp lại, tụm lại =children cluster round mother+ con cái tụm lại quanh mẹ * ngoại động từ - thu gộp, góp lại, hợp lại, bó lại

    English-Vietnamese dictionary > cluster

  • 13 common

    /'kɔmən/ * tính từ - chung, công, công cộng =a common language+ ngôn ngữ chung =common ground+ điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận) =common noun+ danh từ chung =common multiple+ (toán học) bội số chung =common divisor+ (toán học) ước số chung =common property+ tài sản công cộng - thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông =common flowers+ loại hoa phổ biến =it is common knowledge that...+ điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng... =the common man+ người bình thường =common sense+ lẽ thường; lương tri - tầm thường; thô tục =a common appearance+ diện mạo tầm thường =he is very common+ hắn thô tục lắm * danh từ - đất công - quyền được hưởng trên đất đai của người khác =common of pasturage+ quyền được chăn thả trên đất đai của người khác - sự chung, của chung =in common+ chung, chung chạ =to have everything in common+ chung tất cả mọi thứ =to have nothing in common+ không có gì chung - (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng !in commom with - cùng với, cũng như, giống như !out of the commom - đặc biệt khác thường

    English-Vietnamese dictionary > common

  • 14 dash

    /dæʃ/ * danh từ - sự va chạm, sự đụng mạnh - tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ - sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào =to make a dash at (against) the enemy+ lao tới kẻ thù =to make a dash for something+ xống tới lấy cái gì - sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết =a man of skill and dash+ một người có kỹ năng và nghị lực - vết, nét (tô màu trên bức hoạ...) - chút ít, ít, chút xíu =a dash of vinegar+ một tí giấm =there is a romantic dash in it+ có một chút gì lãng mạng trong đó - vẻ phô trương, dáng chưng diện =to cut a dash+ có vẻ bảnh bao; làm ra vẻ làm ra dáng, loè, khoe khoang, phô trương - nét viết nhanh - gạch ngang (đầu dòng...) - (thể dục,thể thao) cuộc đua ngắn =hundredmetre dash+ cuộc chạy đua 100 mét - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) dashboard * ngoại động từ - đập vỡ, làm tan nát =to dash to pieces+ đập vỡ ra từng mảnh =flowers dashed by rain+ những bông hoa bị mưa gió làm tan nát - (nghĩa bóng) làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản =to dash all one's hopes+ làm tiêu tan hết cả hy vọng =to dash one's plan+ làm vỡ kế hoạch =to look quite dashed+ trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm - ném mạnh, văng mạnh, va mạnh !to dash the glass agianst the wall - ném mạnh cái cốc vào tường - vảy, hất (nước...) =to dash water over something+ vảy nước lên cái gì - pha, hoà, trộn =wine dashed with water+ rượu vang pha thêm nước - gạch đít - (từ lóng) =oh, dash!+ mẹ kiếp! * nội động từ - lao tới, xông tới, nhảy bổ tới =to dash from the room+ lao ra khỏi căn phòng =to dash along the street+ lao đi trên đường phố =to dash up to the door+ xô vào cửa - va mạnh, đụng mạnh =the waves dashed against the cliff+ sóng vỗ mạnh vào vách đá !to dash along - lao đi !to dash at - xông vào, nhảy bổ vào !to dash away - xô mạnh ra xa, đẩy mạnh ra xa, quăng mạnh ra xa - vọt ra xa !to dash down - đạp mạnh xuống, vứt mạnh xuống - nhảy bổ xuống, lao xuống (dốc...) - viết nhanh, thảo nhanh !to dash in - vẽ nhanh, vẽ phác - lao vào, xông vào, nhảy bổ vào =to dash off one's tears+ lau vội nước mắt - thảo nhanh (bức thư...), vẽ nhanh (bức hoạ...) - lao đi !to dash out - gạch đi, xoá đi - đánh vỡ (óc...) - lao ra

    English-Vietnamese dictionary > dash

  • 15 design

    /di'zain/ * danh từ - đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án =the design of a machine+ bản đồ án thiết kế một cái máy =the design of a book+ đề cương một quyển sách - ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ =by (with) design+ với ý định; với mục đích; cố ý để =whether by accident or design+ vô tình hay hữu ý =with a design to+ nhằm mục đích để =to have designs on (against) somebody+ có mưu đồ ám hại ai - kế hoạch - cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí =a beautiful design of flowers+ cách cắm hoa đẹp mắt - kiểu, mẫu, loại, dạng =cars of laters design+ xe ô tô kiểu mới nhất - khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo * ngoại động từ - phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật) - có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ =to design to do (doing) something+ dự định làm việc gì =we did not design this result+ chúng tôi không dự kiến kết quả thế này - chỉ định, để cho, dành cho =this little sword was not designed for real fighting+ thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự * nội động từ - làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án

    English-Vietnamese dictionary > design

  • 16 engarland

    /in'gɑ:lənd/ * ngoại động từ - khoác vòng hoa cho (ai); đặt vòng hoa vào đầu (ai) =to engarland someone with flowers+ đặt vòng hoa vào đầu ai

    English-Vietnamese dictionary > engarland

  • 17 fling

    /fling/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc) - sự nhào xuống, sự nhảy bổ - sự lu bù (ăn chơi...) =to have one's fling+ ăn chơi lu bù - lời nói mỉa; lời chế nhạo =to have a fling at somebody+ nói mỉa ai; chế nhạo ai - (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử =to have a fling at something+ thử làm gì, gắng thử gì - điệu múa sôi nổi =the Highland fling+ điệu múa sôi nổi của Ê-cốt * nội động từ flung - chạy vụt, lao nhanh =to fling out of the room+ lao ra khỏi phòng - chửi mắng, nói nặng =to fling out+ chửi mắng ầm ĩ - hất (ngựa) * ngoại động từ - ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống =to fling something away+ ném vật gì đi =to fling troops on enemy (against enemy position)+ lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch) =to fling oneself into a task+ lao mình vào nhiệm vụ =to fling oneself on someone's pity+ phó thác mình vào lòng thương của ai =to fling someone into prison+ tống cổ ai vào tù - hất ngã =horse flings rider+ ngựa hất ngã người cưỡi - đá hậu - vung (tay...); hất (đầu...) - đưa (mắt) nhìn lơ đãng - toà án, phát ra =flowers fling their fragrance around+ hoa toả hương thơm - đẩy tung (cửa) =to fling door open+ mở tung cửa !to fling caution to the wind - liều lĩnh, thục mạng !to fling facts in somebody's teeth - đưa việc ra để máng vào mặt ai !to fling oneself at someone's head - cố chài được ai lấy mình làm vợ

    English-Vietnamese dictionary > fling

  • 18 flung

    /flung/ * danh từ - sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc) - sự nhào xuống, sự nhảy bổ - sự lu bù (ăn chơi...) =to have one's fling+ ăn chơi lu bù - lời nói mỉa; lời chế nhạo =to have a fling at somebody+ nói mỉa ai; chế nhạo ai - (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử =to have a fling at something+ thử làm gì, gắng thử gì - điệu múa sôi nổi =the Highland fling+ điệu múa sôi nổi của Ê-cốt * nội động từ flung - chạy vụt, lao nhanh =to fling out of the room+ lao ra khỏi phòng - chửi mắng, nói nặng =to fling out+ chửi mắng ầm ĩ - hất (ngựa) * ngoại động từ - ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống =to fling something away+ ném vật gì đi =to fling troops on enemy (against enemy position)+ lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch) =to fling oneself into a task+ lao mình vào nhiệm vụ =to fling oneself on someone's pity+ phó thác mình vào lòng thương của ai =to fling someone into prison+ tống cổ ai vào tù - hất ngã =horse flings rider+ ngựa hất ngã người cưỡi - đá hậu - vung (tay...); hất (đầu...) - đưa (mắt) nhìn lơ đãng - toà án, phát ra =flowers fling their fragrance around+ hoa toả hương thơm - đẩy tung (cửa) =to fling door open+ mở tung cửa !to fling caution to the wind - liều lĩnh, thục mạng !to fling facts in somebody's teeth - đưa việc ra để máng vào mặt ai !to fling oneself at someone's head - cố chài được ai lấy mình làm vợ

    English-Vietnamese dictionary > flung

  • 19 gather

    /'gæðə/ * ngoại động từ - tập hợp, tụ họp lại =to gather a crowd round+ tập hợp một đám đông quanh mình - hái, lượm, thu thập =to gather flowers+ hái hoa =to gather information+ lượm tin tức =to gather experience+ thu thập kinh nghiệm - lấy, lấy lại =to gather breath+ lấy hơi =to gather strength+ lấy lại sức - chun, nhăn =to gather a coat at the waist+ chun áo ở thắt lưng =to gather the brows+ nhăn mày - hiểu, nắm được; kết luận, suy ra =I can't gather nothing from his speech+ tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì * nội động từ - tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến =a crowd gathered round him+ một đám đông tụ họp quanh anh ta =the clouds are gathering+ mây đang kéo đến - to ra, phóng đại, tăng lên =the rumour gathered as it spread+ tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi - (y học) mưng mủ (nhọt) !to gather up - nhặt (cái gì) lên - thu thập lại, tập trung =to gather up one's forces+ tập trung lực lượng - thu (gọn) lại =to gather up one's legs+ ngồi thu chân lại =to gather oneself up on the divan+ ngồi thu mình trên đi văng !to be gathered to one's fathers - chết, về chầu tổ !rolling stone gathers no moss - lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào

    English-Vietnamese dictionary > gather

  • 20 hothouse

    /'hɔthaus/ * danh từ - nhà kính (trồng cây) - (kỹ thuật) phòng sấy - (định ngữ) trồng ở nhà kính =hothouse flowers+ hoa hồng ở nhà kính

    English-Vietnamese dictionary > hothouse

См. также в других словарях:

  • Flowers — ist der Familienname folgender Personen: A. D. Flowers (1917–2001), US amerikanischer Filmtechniker und Fachmann für Spezialeffekte Brandon Flowers (* 1981), amerikanischer Rockmusiker Brian Flowers, Baron Flowers FRS (1924–2010), britischer… …   Deutsch Wikipedia

  • Flowers — Студийный альбом …   Википедия

  • FLOWERS — Almost all the very rich and variegated flora of Ereẓ Israel are flowering plants (Phanerogamae), and most of them have an attractively colored corolla. In Israel flowers bloom all year, in the cold and rainy season as well as in the burning heat …   Encyclopedia of Judaism

  • Flowers — Cette page d’homonymie répertorie les différents sujets et articles partageant un même nom.  Pour l’article homophone, voir Flower (homonymie). Sommaire 1 …   Wikipédia en Français

  • flowers —    Nowadays, flowers play an important role in social behaviour, and are commercially available all year; they are gifts expressing affection, gratitude, celebration, congratulation, mourning, or apology, and are used as decoration at both… …   A Dictionary of English folklore

  • Flowers — This picturesque surname has two distinct possible sources, each with its own history and derivation. In the first instance, Flowers may have originated as a patronymic form of the medieval nickname Flo(u)r from the Middle English flor via the… …   Surnames reference

  • Flowers —    Very few species of flowers are mentioned in the Bible although they abounded in Palestine. It has been calculated that in Western Syria and Palestine from two thousand to two thousand five hundred plants are found, of which about five hundred …   Easton's Bible Dictionary

  • flowers —    obsolete    the menstrual flow    Normally expanded to monthly flowers, from the flowing rather than the flowering:     I had my courses, my flowers. (Fowles, 1985 she was denying that she was pregnant) …   How not to say what you mean: A dictionary of euphemisms

  • flowers — n. (Chemistry) fine powder which is a mineral substance after sublimation process; sublimed drug flow·er || flaÊŠÉ™(r) n. plant blossom, bloom; sprouting; prime, climax; best part of something; state of being in bloom, flourishing v. bloom,… …   English contemporary dictionary

  • Flowers in the Dirt — Flowers in the Dirt …   Википедия

  • Flowers Foods — Corporation Type Public (NYSE: FLO) Founded 1919 Headquarters Thomasville, Georgia, U.S. Key people George E. Deese (Chairman, CEO, President) …   Wikipedia

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»