Перевод: со всех языков на вьетнамский

с вьетнамского на все языки

flûte

  • 1 flute

    /flute/ * danh từ - (âm nhạc) cái sáo - người thổi sáo, tay sáo - (kiến trúc) đường rãnh máng (ở cột) - nếp máng (tạo nên ở quần áo hồ cứng) * động từ - thổi sáo - nói thánh thót, hát thánh thót (như tiếng sáo) - làm rãnh máng (ở cột) - tạo nếp máng (ở quần áo hồ cứng)

    English-Vietnamese dictionary > flute

  • 2 octave-flute

    /'ɔktivflu:t/ * danh từ - (âm nhạc) Picôliô

    English-Vietnamese dictionary > octave-flute

  • 3 die Flöte

    - {flute} cái sáo, người thổi sáo, tay sáo, đường rãnh máng, nếp máng - {whistle} sự huýt sáo, sự huýt còi, sự thổi còi, tiếng huýt gió, tiếng còi, tiếng hót, tiếng rít, tiếng réo, tiếng còi hiệu, cái còi, cổ, cuống họng = die Flöte (Musik) {pipe}+ = Flöte spielen {to whistle}+ = auf der Flöte spielen {to flute}+ = auf der Flöte vorspielen {to pipe}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Flöte

  • 4 die Querflöte

    - {transverse flute}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Querflöte

  • 5 die Rille in Säulen

    (Architektur) - {flute} cái sáo, người thổi sáo, tay sáo, đường rãnh máng, nếp máng

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Rille in Säulen

  • 6 flöten

    - {to flute} thổi sáo, nói thánh thót, hát thánh thót, làm rãnh máng, tạo nếp máng - {to tootle} thổi

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > flöten

  • 7 die Rinne

    - {channel} eo biển, lòng sông, lòng suối, kênh mương, lạch, ống dẫn, đường, nguồn, kênh, đường xoi, máng, rãnh - {chase} sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi, the chase sự săn bắn, khu vực săn bắn chace), thú bị săn đuổi, tàu bị đuổi bắt, khuôn, phần đầu đại bác - {chute} cầu trượt, đường trượt, dốc lao, đường lao, thác, máng đổ rác, dù - {flute} cái sáo, người thổi sáo, tay sáo, đường rãnh máng, nếp máng - {furrow} luống cày, nếp nhăn, đường rẽ nước, vết xe, đường rạch - {groove} đường rânh, đường rạch khía, nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn - {gutter} máng nước, ống máng, máng xối, rânh nước, nơi bùn lầy nước đọng, cặn bã - {hollow} chỗ rống, chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm, thung lũng lòng chảo - {score} sổ điểm, sổ bán thắng, vết rạch, đường vạch, dấu ghi nợ, bản dàn bè, hai mươi, hàng hai chục, nhiều, lý do, căn cứ, điều may, hành động chơi trội, lời nói áp đảo, những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh - những thực tế của cuộc sống

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Rinne

  • 8 das Falten

    - {folding} = die Falten (Medizin) {rugae}+ = Falten werfen {to crinkle}+ = voller Falten {puckery}+ = in Falten legen {to drape; to enfold; to flute; to kilt; to pleat; to tuck}+ = Falten schlagen {to pouch; to wrinkle}+ = Falten bekommen {to crease}+ = in Falten legen (Stirn) {to purse up}+ = sich in Falten legen {to tuck}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Falten

  • 9 die Falte

    - {corrugation} sự gấp nếp, sự nhăn lại - {crease} nếp nhăn, nếp gấp - {crimp} sự dụ dỗ đi lính, người dụ dỗ đi làm tàu - {crinkle} nếp nhàu, khúc cong, khúc quanh co, khúc uốn quanh - {flute} cái sáo, người thổi sáo, tay sáo, đường rãnh máng, nếp máng - {fold} bãi rào, các con chiên, nhóm người cùng chung quyền lợi, nhóm người cùng chung mục đích, khe núi, hốc núi, khúc cuộn, nếp oằn - {frown} sự cau mày, nét cau mày, vẻ nghiêm nghị, vẻ tư lự, vẻ khó chịu, vẻ không tán thành, sự khắc nghiệt - {line} dây, dây thép, vạch đường, đường kẻ, đường, tuyến, hàng, dòng, câu, bậc, lối, dãy, nét, khuôn, vết nhăn, phòng tuyến, ranh giới, giới hạn, dòng dõi, dòng giống, phương châm, phương pháp, quy tắc, cách - thói, lối..., ngành, phạm vi, chuyên môn, sở trường, mặt hàng, vật phẩm, hoàn cảnh, tình thế, đường lối, cách tiến hành, đường xích đạo, lai, quân đội chính quy, giấy giá thú marriage lines) - lời của một vai - {pleat} đường xếp, nếp gấp plait) - {plication} sự uốn nếp, trạng thái uốn nếp, nếp uốn - {pucker} - {ruck} tốp đấu thủ bị rớt lại phía sau, vết nhăn ruckle) - {seam} đường may nổi, vết sẹo, đường phân giới, sự khâu nổi vết thương, đường khâu nổi vết thương, lớp, vỉa than - {tuck} nếp gấp lên, đồ ăn, bánh kẹo - {wrinkle} ngón, lời mách nước, hàng mới, mốt mới, gợn sóng, nếp = die Falte (Stoff) {ply}+ = die Falte (Medizin) {ruga}+

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Falte

  • 10 die Barockflöte

    - {Barock flute}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > die Barockflöte

  • 11 das Champagnerglas

    - {champagner flute}

    Deutsch-Vietnamesisch Wörterbuch > das Champagnerglas

  • 12 play

    /plei/ * danh từ - sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa =to be at play+ đang chơi, đang nô đùa =to say something in play+ nói chơi (nói đùa) điều gì =out of mere play+ chỉ là chơi, chỉ là đùa =a play of words+ lối chơi chữ; tài dùng chữ =a play on words+ lối chơi chữ, lối nói mập mờ =child's play+ trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ - (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi =the play began at three o'clock+ trận đấu bắt đầu lúc ba giờ =to win the match by good play+ thắng trận đấu nhờ lối chơi hay - (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự =fair play+ lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng - sự đánh bạc, trò cờ bạc =to be ruined by play+ khánh kiệt vì cờ bạc =the play runs high+ cờ bạc đánh to - kịch, vở kịch, vở tuồng =to go to the play+ đi xem kịch = shakespeare's plays+ những vở kịch của Sếch-xpia - sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng =the play of moonlight on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước =play of light+ ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh =play of colour+ màu sắc óng ánh =play of the waves+ sóng nhấp nhô - sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng =in full play+ đang hoạt động mạnh =to come into play+ bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực =to bring (call) into play+ phát huy =to give full play to one's imagination+ để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng - (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy =bolts should have a centimeter of play+ chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được - (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở =a play in the wheel+ chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe - sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) * nội động từ - chơi, nô đùa, đùa giỡn =to play with children+ nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con =to play with love+ đùa với tình yêu - chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)... =to play at cards+ chơi bài, đánh bài =to play at chess+ chơi cờ, đánh cờ =to play on the piano+ chơi đàn pianô, đánh đàn pianô =to play upon words+ chơi chi, nói lập lờ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi) =to play well+ chơi hay, đánh hay, đá hay... =the ground plays well today+ sân hôm nay chơi tốt - đánh bạc =to play high+ đánh lớn; đánh những quân bài cao - đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn =to play in a film+ đóng trong một phim =to play in Hamles+ đóng trong vở Hăm-lét - nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả) =guns begin to play on the walls+ súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành =fire-engines play on the fire+ xe chữa cháy phun vào đám cháy - giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô =smile plays about lips+ nụ cười thoáng (giỡn) trên môi =moonlight plays on water+ ánh trăng lấp lánh trên mặt nước - (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở =to play foul+ chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận - (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy) - nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) * ngoại động từ - (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... =to play football+ đá bóng chơi bóng đá =to play tennis+ chơi quần vợt, đánh quần vợt =to play chess+ đánh cờ - (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi... =to play the piano+ chơi pianô, đánh pianô =to play the violon+ kéo viôlông =to play the flute+ thổi sáo - đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ) =to play the ball into the net+ đánh quả bóng vào lưới - (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu =to play the best team+ đâu với đội hay nhất =to play a match+ đâu một trận =to play somebody at chess+ đánh cờ với ai - (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội) =to play someone as goalkeeper+ chọn ai làm người giữ gôn - đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi) =to play Hamlet+ đóng vai Hăm-lét =to play a tragedy+ diễn một vở kịch =let's play that we are soldiers+ chúng ta giả làm bộ đội chơi nào - xử sự như là =to play truant+ trốn học - làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố) =to play a trick upon somebody; to play somebody a trick+ xỏ chơi ai một vố - nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước) =to play guns on the walls+ nã súng lớn vào những bức tường thành =to play water on the fire+ phun nước vào đám cháy - giật, giật dây câu cho mệt (cá) =to play a fish+ giật giật dây câu cho mệt cá !to play at - chơi (cờ, bóng đá, bài...) - giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi) =to play at soldiers+ giả làm bộ đội chơi - (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì) !to play in - cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào !to play off - làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm - kích (ai... chống lại ai) =to play off somebody against another+ kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) - đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...) =to play off something as something else+ đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác - (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...) !to play on - lợi dụng =to play on someone's credulity+ lợi dụng lòng cả tin của ai - (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê) !to play out - cử nhạc tiễn đưa =the orchestra plays the audience out+ ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về !to play up - (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác) =to play up to someone+ đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai - (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc - trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì) - (thể dục,thể thao) chơi tận tình !to play upon !to play on to play booty - (xem) booty !to play by ear - đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc) !to play one's cards well - (xem) card !to play the deuce (devil) with - phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố !to play ducks ans drakes with - (xem) duck !to play someone false - (xem) false !to play fast and loose - (xem) fast !to play first (second) fiddle - (xem) fiddle !to play the game - chơi đúng thể lệ quy định - (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng !to play a good knife and fork - (xem) knife !to play bell (the mischief) - gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách !to play one's hand for all it is worth - triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách !to play into the hands of somebody - làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn !to play it on somebody !to play it low on somebody - (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện !to play the man - cư xử đúng phẩm cách con người !to play the market - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán !to play for time - chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh - cố tranh thủ thời gian

    English-Vietnamese dictionary > play

  • 13 vent

    /vent/ * danh từ - lỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng =the vent of a cask+ lỗ thông hơi của cái thùng =vents of a flute+ lỗ sáo =a vent through the dykes+ lỗ thoát qua đê - (địa lý,địa chất) miệng phun =the vent of a valcano+ miệng núi lửa - (động vật học) lỗ đít; huyệt - (kiến trúc) ống khói =the vent of a chimney+ ống khói lò sưởi - sự ngoi lên mặt nước để thở (rái cá...) - (nghĩa bóng) lối thoát, cách bộc lộ (để cho hả) =to give vent to one's anger+ trút nỗi giận dữ của mình * ngoại động từ - mở lỗ thông; làm cho thông hơi =to vent a barrel+ giùi lỗ thùng cho thông hơi - (nghĩa bóng) làm cho hả, trút =to vent one's hatred on the enemy+ trút căm thù vào đầu địch * nội động từ - (động vật học) ngoi lên để thở =the otter vents from time to time+ thỉnh thoảng con rái cá ngoi lên để thở

    English-Vietnamese dictionary > vent

См. также в других словарях:

  • flûte — flûte …   Dictionnaire des rimes

  • flûté — flûté …   Dictionnaire des rimes

  • FLÛTE — La flûte est sans doute un des instruments dont les origines remontent le plus haut dans l’histoire de l’humanité. Le roseau des marais, le bout de bois creux offerts aux vents subtils ou féroces furent des objets dont les effets ne pouvaient… …   Encyclopédie Universelle

  • Flute — Flûte Pour les articles homonymes, voir Flûte (homonymie). Le Sommeil de l’Enfant Jésu …   Wikipédia en Français

  • flute — 1. (flû t ) s. f. 1°   Dans un sens général, tout instrument à vent, en bois et à trous que l on bouche avec les doigts, et dans lequel on souffle. •   On prétend qu Hyagnis fut le plus ancien joueur de flûte, ROLLIN Hist. anc. Oeuv. t. XI, 1re… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • flûte — 2. (flû t ) s. f. Nom de certains longs verres à boire. ÉTYMOLOGIE    Scheler remarque qu il n est pas sûr que le verre ait été ainsi dit par assimilation de forme avec la flûte, instrument ; qu en allemand Flöte, qui signifie flûte et qui vient… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • flûté — flûté, ée 1. (flû té, tée) adj. 1°   Qui imite le son doux et agréable de la flûte. Des sons flûtés.    Se dit particulièrement des sons produits sur les instruments à cordes en laissant aller mollement l archet qui glisse et se rapproche de la… …   Dictionnaire de la Langue Française d'Émile Littré

  • Flute — Flute, n. [OE. floute, floite, fr. OF. fla[ u]te, flahute, flahuste, F. fl?te; cf. LL. flauta, D. fluit. See {Flute}, v. i.] 1. A musical wind instrument, consisting of a hollow cylinder or pipe, with holes along its length, stopped by the… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • flute — early 14c., from O.Fr. flaute (12c.), from O.Prov. flaut, of uncertain origin, perhaps imitative or from L. flare to blow; perhaps influenced by Prov. laut lute. The other Germanic words (Cf. Ger. flöte) are likewise borrowings from French.… …   Etymology dictionary

  • Flute — Flute, v. t. [imp. & p. p. {Fluted}; p. pr. & vb. n. {Fluting}.] 1. To play, whistle, or sing with a clear, soft note, like that of a flute. [1913 Webster] Knaves are men, That lute and flute fantastic tenderness. Tennyson. [1913 Webster] The… …   The Collaborative International Dictionary of English

  • flute — flute; wald·flute; hohl·flute; spitz·flute; …   English syllables

Поделиться ссылкой на выделенное

Прямая ссылка:
Нажмите правой клавишей мыши и выберите «Копировать ссылку»