-
1 snap
/snæp/ * danh từ - sự cắn (chó), sự táp, sự đớp - tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây) - khoá (dây đồng hồ, vòng...) - bánh quy giòn - lối chơi bài xnap - đợt rét đột ngột ((thường) cold snap) - tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình =the performers seemed to have no snap+ những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào - ảnh chụp nhanh - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ - (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến - (định ngữ) đột xuất, bất thần =snap debate+ cuộc tranh luận đột xuất - (định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơ =a snap task+ việc ngon ơ !not a snap - không một chút nào, không một tí nào * ngoại động từ - táp (chó), đớp =the dog snapped a chop+ con chó táp một cục sườn - bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách =to snap one's fingers+ bật ngón tay tách tách =to snap a stick+ bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái =to snap a clasp+ đóng cái móc tách một cái =to snap one's teeth together+ răng đập vào nhau cầm cập - thả, bò; bắn =to snap a spring+ thả lò xo =to snap a pistol+ bắt súng lục - chụp nhanh (ảnh) - nhặt vội, nắm lấy =to snap a bargain+ nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội - ngắt lời =to snap a speaker+ ngắt lời một diễn giả * nội động từ - cắn (chó), táp, đớp =to snap at someone+ định cắn ai (chó) =the fish snapped at the bait+ cá đớp mồi - nói cáu kỉnh, cắn cảu - gãy tách =stick snaps+ gậy gãy tách - đóng tách =door snaps+ cửa đóng tách một cái - nổ =pistol snaps+ súng lục nổ - chộp lấy =to snap at a chance+ chộp lấy một cơ hội !to snap off - táp, cắn (vật gì) - làm gãy - gãy đánh tách !to snap up - bắt lấy, chộp lấy - cắt ngang, ngắt lời !to snap one's fingers at - thách thức, bất chấp !to snap someone's nose off x nose snap into it! - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên! !to snap out of it - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu * phó từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thình lình, tách một cái
См. также в других словарях:
fish stick — n AmE a ↑fish finger … Dictionary of contemporary English
fish stick — fish ,stick noun count AMERICAN a food that consists of a long thin piece of fish that is covered in BREADCRUMBS and then cooked … Usage of the words and phrases in modern English
fish stick — fish′ stick n. coo a small, narrow oblong piece of fried fish … From formal English to slang
fish stick — ☆ fish stick n. a small, oblong fillet or cake of fish breaded and fried … English World dictionary
fish stick — noun a long fillet of fish breaded and fried • Syn: ↑fish finger • Hypernyms: ↑dish * * * noun 1. a. also fish water … Useful english dictionary
fish stick — 1) fish marketed in the form of rectangular sticks cut from a block of frozen fish fillets, breaded, fried in fat, or sold frozen for cooking. Usually 1 3 oz in weight. See also goujonettes de sole and fish finger 2) a fish spear with a single… … Dictionary of ichthyology
fish-stick — 1) fish marketed in the form of rectangular sticks cut from a block of frozen fish fillets, breaded, fried in fat, or sold frozen for cooking. See also goujonettes de sole and fish finger 2) a fish spear with a single point … Dictionary of ichthyology
fish stick — noun A rectangular morsel of processed fish coated in breadcrumbs that is cooked by frying or grilling. Syn: fish finger … Wiktionary
fish stick — noun (C) AmE a long piece of fish covered with small pieces of dried bread and cooked; fish finger BrE … Longman dictionary of contemporary English
fish stick — noun Date: 1953 a small elongated breaded fillet of fish … New Collegiate Dictionary
fish stick — an oblong piece of fried fish, usually breaded. [1950 55] * * * … Universalium